Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 3 - Đinh Hữu Thìn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 3 - Đinh Hữu Thìn

Tiết2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP)

I.MỤC TIÊU:

- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.

- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000

- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000

- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu

II.ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC

- GVvẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

 

doc 30 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 3 - Đinh Hữu Thìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Thứngày .tháng .năm 200
Tiết1: Ôn tập các số đến 100 000
I.Mục tiêu:
- Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi của một hình.
II.Đồ dùng dạy -học
- GVvẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng.
III.Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ( 5 phút)
- GV kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của h/s
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài ( 2phút)
GV giới thiệu bài,ghi tên bài
2.Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1:
-GV gọi HS nêu y/c bài tập
- Y/c HS làm bài
-GV chữa bài ,và y/c HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b. 
 GV có thể đặt câu hỏi gợi ý HS
+Các số trên tia số được gọi là những số gì?
+ Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 2
GV y/c HS tự làm bài. 
- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS 1đọc các số trong bài, HS 2 viết số, Hs 3 phân tích số.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau
- GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- G V yêu cầu HS đọc bài mẫu và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Y/c Hs làm bài
-GV nhận xét cho điểm
Bài 4
-Bài tập y/c chúng ta làm gì?
-Y/c HS làm bài
- Chữa bài.Hỏi
+Muốn tính chu vi một hình ta làm thế nào?
+Nêu cách tính chu vi của một hình MNPQ(GHIK) giải thích cách tính?
GV nhận xét cho điểm
C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút)
-GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
Các tổ trưởng kiểm tra cùng gv
-HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở
-HS nêu y/c
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
-2 HS trả lời
(+ Các số trên tia số được gọi là các số tròn nghìn. 
+ Hai số đúng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau 10000.)
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Ví dụ:
+ HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
+ HS 2 viết : 63850
+ HS 3 nêu : Số 63850 gồm 6 chục nghìn
- 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
- HS kiểm tra bài lẫn nhau.
-HS nêu y/c
1 HS lên bảng làm
- 2HS trả lời
 Lắng nghe
	 Thứngày .tháng .năm 200
Tiết2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu
II.Đồ dùng dạy -học
- GVvẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng.
III.Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập :
Bài 1: Viết các số gồm:
+ 2 trăm nghìn, 4 nghìn, 3 chục, 5 đơn vị.
+ 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 trăm, 6 đơn vị
Bài 2: Tính chu vi của hình tứ giác có các cạnh lần lượt là: 2 cm, 8 cm, 5 cm, 3 cm. 
-GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV giới thiệu bài,ghi tên bài
2.Hướng dẫn ôn tập (30 phút)
Bài 1:
-GV gọi HS nêu y/c bài tập
- Y/c HS nối tiếp nhau tính nhẩm, mỗi Hs tính nhẩm 1phép tính
- GV nhận xét
Bài 2
- HS đọc y/c bài
- GV y/c HS tự làm bài. 
- Gọi 2 HS lên bảng, 
- GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét cách đặt tính và thực hiện phép tính KQ tính
 - GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- G V hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Y/c Hs làm bài
-GV gọi HS nhận xét bài của bạn
-Y/c HS nêu cách so sánh của một cặp số trong bài
-GV nhận xét cho điểm
Bài 4
-Bài tập y/c chúng ta làm gì?
-Y/c HS làm bài
- Chữa bài.Hỏi
+Vì sao em sắt xếp được như vậy ?
GV nhận xét cho điểm
Bài 5
-GV treo bảng số liệu bài 5 SGK
Loại hàng
Giá tiền
Số lượng mua
Thành tiền
Bát
2500 đồng/cái
5 cái
Đường
6400 đồng/kg
2 kg
Thịt
35000đồng/kg
2 kg
 Tổng số tiền
-Y/c HS tính và điền vào bảng
-Gọi HS chữa bài.Hỏi
+ Nếu có 100 000 đồng thì sau mua hàng bác Lan còn lại bao nhiêu tiền?
-GV nhận xét
C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút)
-GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
-2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
Lắng nghe
- HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở
- HS nêu y/c
- 8 HS nối tiếp nhau tính nhẩm
- HS đọc
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau
(-So sánh các số và điền dấu >,< =)
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
 Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét
-2 HS nêu
- Lắng nghe
- 1HS nêu
-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm bài vào vở
- HS kiểm tra bài lẫn nhau.
- 2HS trả lời
KQ: a) 56731 , 65371 ,67351 ,75631
 b) 92678 , 82697, 79862 , 62978
-HS quan sát và đọc số liệu
-3 HS lần lượt lên bảng làm
- Nhận xét- chữa bài của bạn
Thứngày .tháng .năm 200
Tiết3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Ôn tập về bốn phépt tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Luyện tập về bài toán có liên quanđến rút về đơn vị
II.Đồ dùng dạy -học
- Bảng phụ, phấn màu
III.Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập 
Bài 1: Tính ( có đặt tính):
7089 + 680	 4508 x 9
21078 - 10 76 2070 : 9
Bài 2: An mua 4 cái bút, mỗi cái 3500 đồng và 5 quyển vở, mỗi quyển giá 2000 đồng. Hỏi An mua hết tất cả bao nhiêu tiền?
-GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS
B/ Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV giới thiệu bài,ghi tên bài
2.Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1:
-GV gọi HS nêu y/c bài tập
- Y/c HS nối tiếp nhau tính nhẩm, mỗi Hs tính nhẩm 1phép tính và giải thích cách nhẩm
- GV nhận xét
Bài 2
- HS đọc y/c bài
- GV y/c HS tự làm bài. 
- Gọi 4 HS lên bảng, 
- GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét cách đặt tính và thực hiện phép tính KQ tính
 - GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- G V hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Y/c Hs làm bài
-GV gọi HS nhận xét bài của bạn
-Y/c HS nêu cách thực hiện các phép tính trong biểu thức
-GV nhận xét cho điểm
Bài 4
-Bài tập y/c chúng ta làm gì?
-Y/c HS làm bài
Chữa bài. Hỏi:
+ Muốn tìm số hạng ( số bị trừ, thừa số, số bị chia) chưa biết làm như thế nào?
- GV nhận xét cho điểm
Bài 5
-Gọi HS đọc đề bài
Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Y/c HS chữa bài trên bảng
- GV nhận xét
C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút)
-GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng làm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- Lắng nghe
- HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở
- HS nêu y/c
- HS nối tiếp nhau tính nhẩm và nêu cách làm
- HS đọc
- HS làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau
Lắng nghe
- 1 h/s trả lời
- 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
KQ a) 6616 ; b)3400 ; 
 c) 61860 ; d)9500
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
- 1HS nêu
-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm bài vào vở
- HS kiểm tra bài lẫn nhau.
KQ a) x= 9061 ; x = 8984
 b) x= 2413 ; x= 4596
- Trả lời câu hỏi của giáo viên
- Lắng nghe
- HS đọc đề bài
- 2HS nêu dạng toán
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét- chữa bài của bạn
 Bài giải
Số ti vi nhà máy sản xuất được trong một ngàylà: 
 680 : 4 = 170 ( chiếc)
Số ti vi nhà máy sản xuất trong một ngày là: 
 170 x 7 = 1190 (chiếc)
 Đáp số: 1190 chiếc
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Thứngày .tháng .năm 200
Tiết4: Biểu thức có chứa một chữ
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thứ có chứa một chữ
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ
II.Đồ dùng dạy - học
- Đề bài toán ví dụ vào bảng phụ
- Vẽ sẵn bảng ở ví dụ
III.Hoạt động dạy - học.
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a/ 4637 + 8245 - 7009
b/ 3067 + 5400 : 5
Bài 2: Giải toán dựa voà tóm tắt sau:
28 000 đồng : 4 quyển sách
? đồng : 9 quyển sách
- GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV giới thiệu bài,ghi tên bài
2.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a) Biểu thức có chứa một chữ ( 10 phút)
-Y/c HS đọc ví dụ
+ Muốn biết Lan có bao nhiêu quyển vở ta làm ntn?
- GV treo bảng số. Hỏi : Nếu mẹ Lan cho thêm 1 quyển thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- GV nghe HS trả lời và viết vào bảng
Tương tự làm các trường hợp thêm 2 ;3 4 ;quyển vở
- Nêu vấn đề: Lan có 3 quyển vở có thêm a quyển vở thì Lan có tất cả ? quyển vở
àGV giới thiệu :3 + a được gọi là biểu thức có ba chữ
b) Giá trị của biẻu thức chứa một chữ
( 5 phú)
-Y/c HS thay chữ bằng số với a =2;3 ;4
- Hỏi :Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì?
3/ Hướng dẫn luyện tập ( 15 phút)
Bài 1:
- GV gọi HS nêu y/c bài tập
- GV y/c HS làm bài
- Y/c HS nối tiếp nhau chữa bài
Hỏi + Giá trị của biểu thức 115 - c với 
c = 7 là bao nhiêu?
 + Giá trị của biểu thức 80 + a với 
a = 15 là bao nhiêu?
-GV nhận xét
Bài 2
- GV vẽ sẵn bảng bài 2
- HS đọc y/c bài
- GV y/c HS tự làm bài. 
- GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- G V hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Y/c Hs làm bài
-GV gọi HS nhận xét bài của bạn
-GV nhận xét cho điểm
C.Củng cố- dặn dò
-GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
-2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
( Bài 1: a/ 5873
 b/ 4147
 Bài 2: 63 000 đồng)
Lắng nghe
- HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở
- HS đọc ví dụ
- 1 HS trả lời
- Lan có: 3 +1
- Lan có : 3+a 
- 3 HS nêu lại
- 2,3 HS thay chữ bằng số đọc KQ
2 HS nhắc lại
- HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm bài vào vở
- HS kiểm tra bài lẫn nhau.
- 2 h/s trả lời
- HS đọc đề bài
-2 HS lên bảng làm
- Nhận xét- chữa bài của bạn 
x
8
30
100
125 +x
125+8
=133
125+30
=155
125+100
=225
y
200
960
1350
y-20
200-20
=180
960-20
=940
1350-20=1330
- Lắng nghe
- 1HS nêu
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- HS có thể trình bày như sau
Với m= 10 thì 250 + m =250 + 10 = 260
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Thứngày .tháng .năm 200
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có chứa một chữ có phép tính nhân
- Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức
- Củng cố bài toán về thống kê số liệu
II.Đồ dùng dạy -học
- GV kẻ sẵn bài tập 1a, 1b, 3 lên bảng phụ
III.Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
-GV gọi 2 HS làm các bài tập:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức y - 430 với y = 789; y = 1098
Bài 2: Tính g ... o điểm HS
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV giới thiệu bài,ghi tên bài
2. Hướng dẫn luyện tập ( 30 phút)
a) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp của số ( bài2)
GV y/c HS lần lượt đọc số trong bài tập kết hợp hỏi cấu tạo hàng lớp của số
+Nêu chữ số ở từng hàng của số 
 32 640 507?
+Số 8500 658 gồm mấy triệu mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
b) Củng cố về viết số và cấu tạo số
( bài 3)
- GV Lần lượt đọc các số trong bài tập y/c HS viết số theo lời đọc
-GV nhận xét phần viết số của HS
+Hỏi về cấu tạo số HS vừa viết
c) Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp(bài 4)
- GV viết bảng các số trong bài 
+Hỏi :Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nào lớp nào?
+ Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 
715 638 là bao nhiêu?
+ Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 
517 638 là bao nhiêu?
+ Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 
836 517 là bao nhiêu?
-Tương tự GV có thể hỏi giá trị của chữ số 7 trong các số trênvà giải thích tại sao ssó 7 có giá trị như vậy?
-Tương tự GV có thể hỏi giá trị của chữ số 1 trong các số trên và giải thích tại sao số1 có giá trị như vậy?
C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút)
-GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
-2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- Lắng nghe
HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở
-2,3 HS lần lượt đọc số
- HS nêu chữ số từng hàng của các số:
Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị, chữ số 0 thuộc hàng chục, chữ số 5 thuộc hàng trăm, chữ số 0 thuộc hàng nghìn,
- Số 8500 658 gồm 8 triệu, 5 trăm nghìn. 6 trăm ,5 chục , 8 đơn vị
-1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vở
-3,4 HS lần lượt nêu cấu tạo số
- HS theo dõi và đọc số
(- Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn 
+ giá trị của chữ số 5 trong số 
715 638 là 5000
+ giá trị của chữ số 5 trong số 
517 638 là 500 000
+ giá trị của chữ số 5 trong số 
836 517 là 500)
- Làm bài và giải thích
- Tham gia trả lời
- Lắng nghe
	Thứngày .tháng .năm 200
 Tiết 13 : Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố về hàng lớp đã học
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu
-Làm quen với các số đến lớp tỉ
II.Đồ dùng dạy -học
- Bảng phụ kẻ nội dung bài tập 3,4
-Lược đồ Việt Nam
III.Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập 
Bài 1: Đọc các số sau và nêu giá trị của số 3
389 000 000; 783 056 400; 67 003
Bài 2: Viết số có:
- 2 trăm triệu 4 chục triệu
- Ba trăm triệu, 6 triệu 9 nghìn và 5 trăm 
- GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS
B/ Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV giới thiệu bài,ghi tên bài
2. Hướng dẫn luyện tập ( 30 phút)
Bài 1:
- GV viết số các trong bài tập
- GV y/c HS tự đọc và nêu giá trị của chữ số 3 , chữ số 5 trong mỗi số 
- GV nhận xét cho điểm
Bài 2
- GV gọi HS đọc y/c
-GV y/c HS viết số
-GV nhận xét cho điểm
Bài 3
-GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê
- Y/c HS làm bài theo cặp 1HS hỏi ,1 HS trả lời
- GV lần lượt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời
Bài 4 ( Giới thiệu lớp tỉ)
+ Bạn nào có thể viết được số 1 nghìn triệu?
+GV: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ
+ Số 1 tỉ có mấy có chữ số, đó là những chữ số nào?
-Y/c HS viết số từ 1tỉ đến 10 tỉ
+ số 10 tỉ cố mấy chữ số , đó là những chữ số nào?
-GV viết bảng số: + 315 000 000 000 hỏi số này bao nhiêu nghìn triệu?
 +Vậy là bao nhiêu tỉ?
Bài 5:
- GV treo lược đồ y/c HS quan sát
-Y/c HS chỉ tên các tỉnh trên lược đồ
Và nêu số dân các tỉnh, thành phố đó?
- Tỉnh thành phố nào có số dân cao nhất ( Thấp nhất)?
- GV nhận xét 
C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút)
-GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
-2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- Lắng nghe
HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở
- Theo dõi và đọc số
-3 HS lần đọc và nêu giá trị của chữ số 3 chữ số5 (mỗi HS nêu 1 số)
-1 HS đọc y/c
-1HS lên bảng viết số, cả lớp làm vở
- Lắng nghe
Quan sát
Hoạt động trong nhóm 2 theo hướng dẫn của giáo viên
- Nối tiếp nhau trả lời
- 1 HS lên bảng viết
- 2,3 HS nhắc lại
- 1 HS nêu 
-1 HS lên bảng viết cả lớp viết vở
- 1HS trả lời
-315 nghìn triệu
- 315 tỉ
- Quan sát
- 2 HS trả lời
- 2 h/s trả lời
- Lắng nghe
	Thứngày .tháng .năm 200
Tiết 14 : Dãy số tự nhiên
I.Mục tiêu:
-Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên
- Nêu được đặc điểm của dãy số tự nhiên
II.Đồ dùng dạy -học: Vẽ sẵn tia số như SGK
III.Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập :
Bài 1: Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 3: 3 450 780 703
Bài 2: Viết số có:
- 2 tỉ, 3 trăm triệu, 5 triệu, 3 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục, 6 đơn vị
- Hãy đọc số vừa viết 
- GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV giới thiệu bài,ghi tên bài
2.Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên ( 10 phút)
- GV : Hãy kể vài số tự nhiên đã học
-Y/c SH đọc các số đã nêu
à GV giới thiệu các số 5, 6, 7.123, 345.được gọi là các số tự nhiên
-Hãy kể thêm các số tự nhiên khác
- Y/c HS viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0
+ Dãy số trên là dãy số gì? Được sắp xếp theo thứ tự nào ?
à Dãy số trên là dãy số tự nhiên
-GV viết bảng một số dãy số:
 1,2,3,4,5,6.
 0,1,2,3,4,5.
 0,5,10,20,25.
 0,1,2,3,4,5,6,7
+Dãy số nào là dãy số tự nhiên? Vì sao?
+ Dãy số nào không phải là dãy số tự 
nhiên?
- GV cho HS quan sát tia số như SGK
+ Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
+ Mỗi điểm tia số ứng với gì?
+ Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số theo thứ tự nào?
+ Cuối tia số có dấu gì?
-Y/c HS vẽ tia số ra nháp
3. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên ( 5 phút)
-Y/c HS quan sát dãy số
+Khi thêm 1 vào số 0 ta được số nào?
+ Số 1 là số đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so với số 0?
à Không có số tự nhiên lớn nhất
 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
 Số 0 không có số tự nhiên liền trước
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
4/ Hướng dẫn luyện tập ( 15 phút)
Bài 1:- Bài tập y/c gì?
- Y/c HS làm bài
-GV chữa bài và cho điểm
+Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?
Bài 2: - GV gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài
-GV chữa bài và cho điểm
+Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào?
Bài 3: - GV gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài
+Hỏi Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- GV nhận xét cho điểm
Bài 4
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c HS làm bài
-GV chữa bài và cho điểm
+Nêu đặc điểm của từng dãy số
C.Củng cố- dặn dò ( 2 phút)
-GV nhận xét tiết học
-2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- Lắng nghe
HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở
- 2,3 HS kể
- 2 HS đọc các số
- 2 HS kể thêm các số tự nhiên
- 1HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp
- Là dãy số tự nhiên .Xếp theo thứ tự bé đến lớn
- 0,1,2,3,4,5,6,7.là dãy số tự nhiên
- Quan sát
- 4 HS lần lượt trả lời
- 1HS lên bảng vẽ cả lớp vẽ nháp
- HS quan sát
- HS trả lời 
-2 HS nhắc lại
- HS đọc đề bài
-2 HS lên bảng làm cả lớp làm vở
- Chữa bài trên bảng
- 1 HS trả lời
- HS đọc đề bài
-1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở
- Chữa bài trên bảng
- 1 HS trả lời
- HS đọc đề bài
-2 HS lên bảng làm cả lớp làm vở
- Chữa bài trên bảng chữa Đ/S 
- 1 HS trả lời
- HS đọc đề bài
-1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở
- Chữa bài trên bảng đổi chéo vở KT
- 1 HS trả lời
Thứngày .tháng .năm 200
Tiết 15 : Viết số tự nhiên
 trong hệ thập phân
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được đặc điểm của hệ thập phân
- Sử dụng 10 ký hiệu để viết số trong hệ thập phân
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
II.Đồ dùng dạy -học : Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 3
III.Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ ; 789; 790;
b/ 601;; 603; ...
Bài 2: Hoàn thành dãy số sau:
72; 64; 56; ..; ; .
 - GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài( 2 phút)
GV giới thiệu bài,ghi tên bài
2.Đặc điểm của hệ thập phân (10 phút)
- GV : viết lên bảng bài tập sau và yêu cầu học sinh làm bài.
10 đơn vị =  chục
10 chục =  trăm
10 trăm =  nghìn
 . nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = . trăm nghìn
- Qua bài tập trên bạn nào cho biết trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ?
- Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân.
3. Cách viết số trong hệ thập phân ( 5 phút)
- Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào ? 
- Hãy sử dụng những chữ số trên để viết các số sau :
+ Chín trăm chín mươi chín.
+ Hai nghìn không trăm linh năm
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba
- GV : Hãy nêu giá trị của các chữ số trong số 999
Luyện tập,thực hành ( 15 phút)
Bài1
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm bài 
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau, đồng thời gọi một HS đọc bài làm của mình trước lớp để các bạn kiểm tra .
-2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở
- 1 HS lên bảng làm cả lớp làm nháp
- Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ?
- 1 HS trả lời
- 1 HS lên bảng viết cả lớp làm nháp
+999
+ 2005
+ 685 402 793
-1 HS nêu
- HS đọc mẫu và làm bài vào vở
- HS đổi vở KT bài
 Đọc số
Viết số
 Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm hai mươi 
80712
8chục nghìn, 7trăm, 1chục, hai đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư
5864
5nghìn , 8trăm, 6 chục ,4 đơn vị 
Hai nghìn không trăm hai mươi
2020
2 nghìn , 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm
55 500
5 chục nghìn , 5nghìn, 5 trăm
Chín triệu năm trăm linh chín
9000509
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
GV nhận xét cho điểm
Bài 2
- GV viết số 387 lên bảng y/c HS viết số trên thành tổng giá trị các hàng của nó
-GV nêu cách viết đúng sau đó y/c HS tự làm bài
-GV nhận xét cho điểm
Bài 3
-Nêu y/c bài tập
-Y/c HS làm bài
Lắng nghe
- 1 HS lên bảng viết HS làm nháp:
- 387 = 300 + 80 +7
- 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở
- 1HS nêu y/c
- 1 HS lên bảng làm bài, că lớp làm vở
Số
45
57
561
5 824
5 842769
Giá trị của chữ số 5
5
50
500
5 000
5 000 000
GV nhận xét cho điểm
C . Củng cố dặn dò ( 2 phút)
-GV tổng kết giờ học dặn dò HS chuẩn bị bài sau
Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_1_den_3_dinh_huu_thin.doc