Giáo án Toán lớp 4 - Trường Tiểu học Xuân Sơn

Giáo án Toán lớp 4 - Trường Tiểu học Xuân Sơn

I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Biết đọc, viết các số đến 100 000.

- Biết phân tích cấu tạo số.

- HSKG : làmthêm bài 3 b ( dòng 2 );bài4a

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 141 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1031Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 4 - Trường Tiểu học Xuân Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày dạy: 5/9/2012 Tiết 1
Bài: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Biết đọc, viết các số đến 100 000. 
Biết phân tích cấu tạo số.
HSKG : làmthêm bài 3 b ( dòng 2 );bài4a
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài:2ph
- Hỏi: Trong chương trình Toán lớp 3, các em đã được học đến số nào?
- Gthiệu: Trong giờ học này cta cùng ôn tập về các số đến 100 000.
Dạy-học bài mới: 34phút
Hoạt động 1:(20’)Ơn các số trịn chục nghìn và đọc viết số
Bài 1: 
- GV: Gọi HS nêu y/c của BT, sau đó y/c HS tự làm bài. 
- GV chữa bài & y/c HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b. 
- Hỏi g/ý: Phần a: 
+ Các số trên tia số được gọi là những số gì?
+ 2 số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đvị?
Phần b: 
+ Các số trg dãy số này gọi là những số tròn gì?
+ 2 số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đvị?
Vậy, bắt đầu từ số thứ hai trong dãy số này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000 đvị.
Bài 2: 
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- Y/c HS đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng: HS1 đọc các số trg bài, HS2 viết số, HS3 phân tích số.
- GV: Y/c HS theo dõi & nhận xet, sau đó nhận xet cho điểm HS.
Hoạt động2: (8’) Ơn tập phân tích số
Bài 3:
- GV y/c HS đọc bài mẫu & hỏi: BT y/c cta làm gì?
- GV y/c HS tự làm bài.
- GV nxét, cho điểm HS.
Hoạt động 3:(4’) Ơn tính chu vi
Bài 4: HSKG
- GV hỏi: BT y/c cta làm gì? 
- Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn?
- Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ & gthích vì sao em lại tính như vậy?
- Nêu cách tính chu vi của hình GHIK & giải thích vì sao em lại tính như vậy?
- Y/c HS làm bài.
3)Củng cố-dặn dò:4phút
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: Làm các BT 3 các dịng cịn lại 
- Học đến số 100 000.
- HS: Nêu y/c a&b.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT.
+ Số tròn chục nghìn.
+ Hơn kém nhau 10 000 đvị.
+ Các số tròn nghìn.
+ Hơn kém nhau 1000 đvị.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS ktra bài lẫn nhau.
.
.
- HS nêu y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- HSKG: Tính chu vi của các hình.
- Muốn tính chu vi của 1 hình, ta tính tổng độ dài các cạnh củahình đó.
- MNPQ là hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi lấy kquả nhân với 2.
- GHIK là hình vuông: Lấy độ dài cạnh của hình vuông nhân với 4.
Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: 6/9/2012 Tiết 2
 Bài : ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tt)
I.MỤC TIÊU:
-Thực hiện được phép cộng , trừ các số có đến 5 chữ số; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số . 
- Biết so sánh , xếp thứ tự( đến 4 số ) các số đến 100000 .
- HSKG : Làm thêm bài 2(b) , bài 3 ( dòng 3 ) bài 4(a) bài 5
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 5 lên bảng phụ. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC: 4ph 
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới: 33ph
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kthức các số trong ph/vi 100 000.
*Hướng dẫn ôn tập: 
Hoạt động 1: (17’)Tính
Bài 1: cột 1
- GV: Cho HS nêu y/c của bài toán.
- GV: Y/c HS tiếp nối nhau thực hành tính nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm 1 phép tính trong bài.
- GV: Nxét sau đó y/c HS làm bài vào VBT.
Bài 2 a . KSKG làm thêm câu b
- GV: Y/c 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Y/c: HS nxét bài làm trên bảng của bạn, nxét cả cách đặt tính & th/h tính.
- Y/c: HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính của các phép tính trong bài.
Hoạt động 3:(14’) so sánh
Bài 3:dòng 1,2 ; HSKGlàm dòng 3 
- Hỏi: BT y/c làm gì?
- Y/c: HS làm bài.
- GV: Gọi HS nxét bài của bạn. Sau đó y/c HS nêu cách so sánh của một số cặp số trg bài. 
- GV: Nhận xét và cho điểm HS. 
Bài 4: b
- Y/c: HS tự làm bài.
- Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy? 
- HSKG : làm thêm câu a
Hướng dẫn HS về nhà làm bài 5
Bài 5: HSKG
- GV: Treo bảng số liệu như BT5 SGK hoặc có thể hdẫn HS vẽ thêm vào bảng số liệu như: 
- 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi để nxét.
- HS: Tính nhẩm.
- 4HS nối tiếp nhau th/h nhẩm.
- HS: Th/h đặt tính rồi tính.
- Cả lớp theo dõi & nxét.
- 4HS lần lượt nêu về 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- So sánh các số & điền dấu >,<,= th/hợp.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu cách so sánh (vd: 4327>3742 vì 2 số cùng có 4 chữ số, hàng nghìn 4>3 nên 4327>3742)
- HS: Tự so sánh các số & sắp xếp các số theo thứ tự: 
a) 56 732, 65 371, 67 351, 75 631.
b) 92 678, 82 697, 79 862, 62 978.
- HS: Nêu cách so sánh.
- HS: Qsát & đọc bảng th/kê số liệu.
Loại hàng
Giá tiền
Sốlượng mua
Thành tiền
 Bát
 2 500 đồng một cái
5 cái
 Đường
 6 400 đồng một kg
2kg
 Thịt
 35 000 đồng một kg
2kg
 Tổng số tiền
- Hỏi: Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là những hàng gì? Giá tiền SL của mỗi loại hàng là bn?
- Hỏi: Bác Lan mua hết bn tiền bát? Làm thế nào để tính được số tiền ấy? 
- GV: Điền số 12 500 đồng vào bảng th/kê rồi y/c HS làm tiếp.
- Vậy bác Lan mua hết tcả bn tiền?
- Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng, bác Lan còn lại bn tiền?
Củng cố-dặn dò: 3ph
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: Làm BT5 ở nhà
- 3 loại hàng đó là: 5cái bát, 2kg đường & 2kg thịt.
- Số tiền mua bát là: 
2 500 x 5 = 12 500 (đồng)
- HS tính: Số tiền mua đường (12 800 đồng), số tiền mua thịt (70 000 đồng).
- Số tiền bác Lan mua hết là: 
12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (đồng)
- Số tiền bác Lan còn lại là: 
100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày dạy: 7/9/2012 Tiết 3
 Bài : ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tt)
I.MỤC TIÊU: 
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ sốvới(cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
- HSKG: làm thêm bài2(a); bài 3 (c,d); bài4 ; bài5
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nhận xét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kthức đãhọc về các số trg ph/vi 100 000.
*Hdẫn ôn tập: 
Hoạt động1: (6’)Tính nhẩm
Bài 1:
- Y/c HS tự nhẩm và nêu nhanh kết quả.
- GV nhận xét, tuyên dương những HS cĩ kết quả nhanh và đúng
Hoạt động2: (22’)Tính
Bài 2: (b)
- GV: Cho HS tự thực hiện phép tính.
- Y/c: HS tự nhận xét bài làm của bạn trên bảng, 
Bài 3: (a,b)
- GV: Cho HS nêu thứ tự th/h các phép tính trg biểu thức rồi làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Hướng dẫn HS về nhà làm bài 4
Bài 4: (HSKG)
- GV: Gọi HS nêu y/c của bài toán, sau đó y/c HS tự làm.
- GV: Sửa bài & y/c HS nêu cách tìm số hạng chưa biết của phép cộng, số bị trừ chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết của phép nhân, số bị chia chưa biết của phép chia.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5: (HSKG)
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
3) Củng cố ,dặn dị:
- HS nhắc lại cách thực hiện phép tính trong một biểu thức
- Về nhà làm BT4,5
- 3HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi, nxét.
- HS:Thi đua nêu nhanh kết quả.
- HS: Nêu cách đặt tính, th/h tính của 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong bài.
- HSKG : làm thêm câu a
- 3HS lần lượt nêu thứ tự th/h các phép tính trg 1 biểu thức.
- 2HS lên bảng th/h tính gtrị của 4 biểu thức, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300
 = 6616 
 b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 
 = 3400
c) (70850 – 50230) x 3 = 20620 x3 
 = 61860 
d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 
 = 9500
- HSKG :làm câu c,d
- HS: Nêu y/c.
- 4HSKG lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. 
- HS: Đọc đề bài SGK.
- HS: Dạng toán rút về đvị.
- 1HSG lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
 Rút kinh nghiệm 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Ngày dạy: 8/9/2012 Tiết 4
Bài: BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ.
I. MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa m ... ia 1944 : 162
- GV: Viết phép chia: 1944 : 462.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 1944 : 462 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 194: 162 có thể ước lượng 1 : 1 = 1 
hoặc 20 : 16 = 1 (dư 4) hoặc 200 : 160 = 1 (dư 40).
+ 324 : 162 có thể ước lượng 3 : 1 = 3 nhg vì 
162 x 3 = 486 > 324 nên chỉ lấy 2 hoặc 300: 150=2
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.
b. Phép chia 8469 : 241
- GV: Viết phép chia 8469 : 241 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 846 : 241 có thể ước lượng là 8 : 2 = 4 nhg vì 
241 x 4 = 964 > 846 nên lấy 3; hoặc ước lượng 
850 : 250 = 3 (dư 100).
+ 1239 : 241 có thể ước lượng là 12 : 2 = 6 nhg vì 
246 x 6 = 1446 > 1239 nên chỉ lấy 5 hoặc ước lượng 1000 : 200 = 5.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này..
*Luyện tập-thực hành:
HĐ2:Tính (15’)
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:1’
 - GV: T/kết giờ học, dặn chuẩn bị bài Luyện tập.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Th/h chia theo hdẫn của GV.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Th/h chia theo hdẫn.
- Là phép chia có số dư là 34.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
- HSY nhắc lại
- Cả lớp làm bài vào nháp, 1HS tr/b lại các bc th/h chia.
- HS: Nêu y/c.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở ktra nhau.
-làm câu b
RÚT KINH NGHIỆM:
Tốn : Tiết 79
Bài : LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 20/12/2012
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết chia cho số cóba chữ số.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 5’
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HSY.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài:(1’)
*Hướng dẫn luyện tập:
HĐ1: Tính( 32’)
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính, sau đó cho HS nxét bài của bạn. 
- GV: Nxét & cho điểm HS.
-Cho học sinh nêu cách thực hiện.
Củng cố-dặn dò:2’
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau.
-HSY làm 1 phép tính
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
	----------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tốn : Tiết 80
Bài : CHA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (tt)
Ngày dạy: 21/12/2012
I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết cách th/h phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết , chia có dư )
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 4’
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HSY
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học: (1’)
* HĐ1: Hdẫn th/h phép chia: (22’)
a. Phép chia 41535 : 195 (tr/h chia hết):
- GV: Viết phép chia: 41535 : 195.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 2 = 2 .
+ 253 : 195 có thể ước lượng 250 : 2 = 1 (dư 50).
+ 585 : 195 có thể ước lượng 600 : 2 = 3.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.
b. Phép chia 80120 : 245 (tr/h chia có dư):
- GV: Viết phép chia 80120 : 245 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 801: 245 có thể ước lượng là 80 : 25 = 3 (dư 5).
+ 662 : 245 có thể ước lượng là 60 : 25 = 2 (dư 10). + 1720 : 245 có thể ước lượng là 175 : 25 = 7.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.
*Luyện tập-thực hành:
HĐ2: Đặt tính và Tính (10’)
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự đặt tính & tính.
- Y/c HS: Nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:3’
 - GV: T/kết giờ học, dặn : Chuẩn bi bài “ Luyện tập”
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- HS: Th/h chia theo hdẫn.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- Cả lớp làm nháp, 1 HS tr/b lại các bc th/h chia.
- HSY nhắc lại
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Th/h chia theo hdẫn.
- Là phép chia có số dư là5.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
- Cả lớp làm nháp, 1HS tr/b lại các bc th/h . HSY nhắc lại
- HS: Nêu y/c.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. HSY làm bài a
- HS: Nxét sau đó đổi chéo vở ktra nhau.
Rút kinh nghiệm
. 
TUẦN 17
Tốn: Tiết 81
Bài : LUYỆN TÂP
Ngày dạy: 24/12/2012
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Th/h được phép chia số có nhiều chữ số cho số co ùhai chữ số.
 - Biết chia cho số có ba chữ số .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 4’
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: 1’GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài: 
*Hướng dẫn luyện tập:
HĐ1:18’Thực hiện chia:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính, sau đó cho HS nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
HSKG : làm câu b
HĐ2:15’ Giải toán có văn: 
Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề.
- GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán
- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:3’
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. HSY làm 2bài
- HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau.
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Tốn : Tiết 82
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: 25/12/2012
I.MỤC TIÊU: 
- Thực hiện được phép nhân , phép chia .
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ 
HSKG : làm bài 1 (3 cột sau ) ; bài 4 (c)
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 4’
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HSY.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: 1’GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài:
*Hướng dẫn luyện tập: 
HĐ1:18’ Thực hiện nhân,chia và tìm thành phần chưa biết 
Bài 1: - GV: Y/c HS đọc đề & hỏi: BT y/c ta làm gì
- Hỏi: Các số cần điền vào ô trống trg bảng là gì trg phép tính nhân, phép tính chia?
- GV: Y/c HS nêu cách tìm thừa số, tìm tích chưa biết trg phép nhân; tìm số bị chia, số chia, thương chưa biết trg phép chia.
- GV: Y/c HS làm bài & nxét bài làm của bạn.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nêu y/c.
- Là thừa số hoặc tích chưa biết trg phép nhân, là số bị chia, số chia hoặc thương chưa biết trg phép chia.
- 5HS lần lượt nêu, cả lớp theo dõi & nxét.
- HSY nhắc lại
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HSY làm nửa yêu cầu BT
Thừa số
27
23
23
152
134
134
Thừa số
23
27
27
134
152
152
Tích
621
621
621
20368
20368
20368
Số bị chia
66178
66178
66178
16250
16250
16250
Số chia
203
203
326
125
125
125
Thương
326
326
203
130
130
130
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn.
- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.
HĐ2:15’ Giải toán có văn: 
Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề.
- Hỏi: + Bài toán y/c ta làm gì?
+ Muốn biết mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán ta cần biết đc gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài & nxét bài của bạn.
- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.
Bài 4:
 - GV: Y/c HS qsát biểu đồ SGK/ 91.
- Hỏi: Biểu đồ cho biết điều gì?
- Y/c HS: Hãy đọc biểu đồ & nêu số sách bán đc của từng tuần.
- Y/c HS: Đọc các câu hỏi của SGK & làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:2’
- GV: T/kết giờ học, dặn :Chuẩn bị bài “ Luyện tập chung”
- HSKG : làm 3cột sau
- HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó nxét & đổi chéo vở ktra nhau. HSY làm câu a
- HS: Đọc đề.
- Tìm số bộ đồ dùng học táon mỗi trường nhận đc.
- Cần biết tất cả có bn bộ đồ dùng học toán.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Qsát.
- Số sách bán được trong 4 tuần.
- HS: Nêu. HSY nhắc lại
- HSKG : làm câu c
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo vở ktra nhau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4.doc