Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1-18

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1-18

Kiểm tra sách - vở, đồ dùng học toán, quy định về nề nếp học.

a. Giáo viên viết số 83251 lên bảng

- Yêu cầu HS đọc

- Nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào

b. Tương tự với số 83001, 80201, 8001

c. Nêu quan hệ giữ 2 hàng liền kề

d. Gọi học sinh nêu:

 - Các số tròn chục

- Các số tròn trăm

- Các số tròn nghìn

- Các số tròn chục nghìn

- Các số tròn nghìn

- Các số tròn chục nghìn

- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài yêu cầu học sinh tự làm bài

- Giáo viên chữa - nhận xét

- Yêu cầu học sinh nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b

- Giáo viên nêu yêu cầu

- Gọi 3 học sinh lên bảng, yêu cầu học sinh đọc các số trong bài, HS 2 viết số, HS 3 phân tích số

- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau

Yêu cầu học sinh đọc bài mẫu và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Giáo viên nhận xét cho điểm

- Nêu cách đọc số? Viết số

 

doc 194 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 3220Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1-18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 4
Tuần: 1
Tiết: 1
Thứ........ngày.......tháng.......năm .......
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Ôn tập các số đến 100000 
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Kẻ sẵn bảng số trong bài tập 2 vào bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sách - vở, đồ dùng học toán, quy định về nề nếp học.
Học sinh tự kiểm tra chéo
30'
II. Bài mới
10'
1. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
a. Giáo viên viết số 83251 lên bảng
- Yêu cầu HS đọc
- Nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào
3 học sinh đọc số 
HS nêu lần lượt
b. Tương tự với số 83001, 80201, 8001
- Mỗi số gọi vài học sinh
c. Nêu quan hệ giữ 2 hàng liền kề
d. Gọi học sinh nêu:
 - Các số tròn chục
- Các số tròn trăm
- Các số tròn nghìn
- Các số tròn chục nghìn
- Các số tròn nghìn
- Các số tròn chục nghìn
- Học sinh thảo luận nhóm đôi và trả lời
- Học sinh trả lời miệng
20'
Thực hành
* Bài 1: Viết số thích hợp
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài yêu cầu học sinh tự làm bài
- Giáo viên chữa - nhận xét
- Yêu cầu học sinh nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng chữa.
- HS nhận xét
- HS thảo luận nhóm đôi và trả lời.
* Bài 2: Viết theo mẫu
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Gọi 3 học sinh lên bảng, yêu cầu học sinh đọc các số trong bài, HS 2 viết số, HS 3 phân tích số
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau
- Học sinh tự làm bài
- 3 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu
- Học sinh kiểm tra bài nhau
* Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng
a) Viết 2 số
b) Dòng 1
Yêu cầu học sinh đọc bài mẫu và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
- Giáo viên nhận xét cho điểm
- HS trả lời miệng
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng chữa
- HS nhận xét
5'
III. Củng cố – dặn dò
- Nêu cách đọc số? Viết số
- Trả lời: Dựa vào hàng và lớp.
- HS trả lời miệng
Bổ sung:
Lớp: 4
Tuần: 1
Tiết: 2
Thứ........ngày.......tháng.......năm .......
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Ôn tập các số đến 100000 (Tiếp)
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; phép nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến số) các số đến 100000.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Vẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên viết số lên bảng: 78642, 90705
- Giáo viên đọc số: 99786, 86672
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét
- Gọi mỗi HS đọc số.
Chỉ ra mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào
- HS viết số vào nháp
- 2 HS viết bảng HS nhận xét
30'
II. Bài mới
1. Luyện tính nhẩm
Tổ chức "Chính tả toán"
+ Giáo viên đọc: "Sáu nghìn cộng ba nghìn"
+ Giáo viên đọc: "Tám nghìn chia hai nghìn"
- Tiếp tục hai phép tính (- ; X)
- Lớp cùng giáo viên nhận xét
- Học sinh nhẩm. Ghi kết quả vào bảng (9000)
- HS nhẩm, ghi kết quả vào dòng hai (4000)
- Học sinh tự đánh giá
10'
2. Thực hành
* Bài 1: (cột 1)
Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở
- Gọi học sinh chữa bài miệng
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- Học sinh đổi vở chéo tự chữa bài
* Bài 2a: Đặt tính rồi tính
- Lớp chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần
- Gọi 2 học sinh làm bảng phụ
- Gọi HS nhận xét
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh làm bảng
- Học sinh nhận xét
* Bài3(dòng 1, 2) So sánh điền dấu
- Cho học sinh thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS chữa miệng, nêu cách so sánh 5870 và 8590; 65300 và 9500
- HS thảo luận, so sánh và điền dấu
- HS nêu các bước so sánh
* Bài 4(b): Xếp các số theo thứ tự
- Vì sao em sắp xếp được như vậy?
HS tự làm vào vở và chữa miệng
5'
III. Củng cố – dặn dò
* Tổ chức trò chơi "Tính nhẩm truyền" VD: Giáo viên đọc (8000 - 6000)
- Giáo viên đọc tiếp (nhân 3)
- Giáo viên đọc tiếp (cộng 700)
Tổ chức cho HS chơi
Tổng kết trò chơi, nhận xét
Học sinh đọc kết quả (2000)
Học sinh đọc kết quả (6000)
Học sinh đọc kết quả (6700)
Từng cặp HS chơi
Bổ sung:
Lớp: 4
Tuần: 1
Tiết: 3
Thứ........ngày.......tháng.......năm .......
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Ôn tập các số đến 100000 (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số, nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị biểu thức.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa bài tập 5
- Gọi HS nêu các căn cứ để so sánh số
- Học sinh chữa bảng
- Học sinh trả lời miệng
30'
II. Bài mới
1. Hướng dẫn ôn tập
* Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài
- 1 HS đọc đề bài
- HS tự làm bài
- 2 HS chữa miệng
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc đề bài
- Học sinh làm bài
- Hai HS chữa bảng
* Bài2(b) Đặt tính rồi tính:
- Gọi học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi 2 HS đại diện nhóm chữa bài
- 1 HS đọc đề
- Học sinh làm bài cá nhân
- 2 HS làm bảng
- HS trả lời theo yêu cầu của giáo viên
*Bài3(a,b) Tính giá trị biểu thức
- Gọi HS đọc đề bài
- Chia lớp làm 2 nhóm
- Gọi 2 HS đại diện 2 nhóm chữa bài
- Yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự các bước tính giá trị biểu thức có (hoặc không có) dấu ngoặc đơn
- Mỗi nhóm làm 1/2 bài
- 2 học sinh chữa bài
- Lớp nhận xét
- Học sinh trả lời miệng
5'
III. Củng cố – dặn dò
- Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có (hoặc không có) dấu ngoặc đơn
- Gọi học sinh nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số chưa biết
- 2 học sinh trả lời
- 4 học sinh trả lời
Bổ sung:
Lớp: 4
Tuần: 1
Tiết: 4
Thứ........ngày.......tháng.......năm .......
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chép đề bài và bảng ở phần VD vào bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có (hoặc không có) dấu ngoặc đơn?
- Giáo viên viết bảng, gọi học sinh tính nhẩm (6000 - 4000) : 2
6000 - 4000 : 2
- 2 - 3 học sinh trả lời miệng
- Học sinh nêu cách nhẩm miệng
30'
II. Bài mới
32'
1. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức có chữa một chữ
- Yêu cầu HS đọc bài toán ví dụ
- Giáo viên đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong ví dụ, đi dần từ các trường hợp cụ thể biểu thức 3 + a.
- Giáo viên treo bảng phụ
Giáo viên: Nếu thêm a quyển vở Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Giáo viên nêu: 3 + a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a
- Học sinh đọc bài toán
- Học sinh trả lời
- Lan có tất cả + + a quyển vở
b. Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ
Nếu a = 1 thì 3 + a = ... + ...
- 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
- Làm tương tự với a = 2,3
* Nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
- Lớp nhận xét
- 2 học sinh nhắc lại
- Vài học sinh nhắc lại 
18'
2. Thực hành
* Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
- GV yêu cầu học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh chữa bảng
- Học sinh làm việc cá nhân
- Hai học sinh chữa bảng
* Bài 2(a): Viết vào ô trống
- Gọi học sinh chữa miệng
- Thảo luận nhóm đôi
- 2 học sinh chữa miệng
* Bài3(b) Tính giá trị của biểu thức.(với 2 trường hợp của n) 
- Tiến hành như bài 1
- Như bài 1
3'
III. Củng cố - dặn dò
- Gọi học sinh cho ví dụ về biểu thức chứa một chữ
- Gọi học sinh lấy ví dụ về giá trị của biểu thức n + 50
- Nhận xét tiết học
- 3 học sinh nêu ví dụ
- Học sinh nêu và tính
Bổ sung:
Lớp: 4
Tuần: 1
Tiết: 5
Thứ........ngày.......tháng.......năm .......
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Chép sẵn đề toán là 1 a, 1 b, 3 trên bảng phụ
- Học sinh:
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS cho ví dụ về biểu thức chứa một chữ
- Tính giá trị số của biểu thức 10 + n với n = 25; n = 40
- 2 học sinh trả lời miệng
- Học sinh trả lời và rút ra nhận xét
30'
II. Bài mới
Luyện tập
* Bài1(mỗi ý làm 1 trường hợp): Tính giá trị biểu thức theo mẫu
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài 
- Giáo viên treo bảng phụ
- Học sinh đọc đề bài, làm việc cá nhân
- Học sinh chữa bảng phần a, b, chữa miệng phần c, d.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức( 2câu)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Gọi HS chữa bài
- Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có (hoặc không có) dấu ngoặc đơn
- Học sinh đọc đề bài, làm việc cá nhân
- 4 học sinh lên chữa trên bảng
- 2 học sinh trả lời
7'
8'
* Bài 4: Tính chu vi hình vuông
( chọn 1 trong 3 trường hợp)``
- Xây dựng công thức tính
- Giáo viên vẽ hình vuông độ dài cạnh là a
- Cho học sinh nêu cách tính chu vi P
- Giáo viên ghi bảng P = a x 4
* Tính chu vi hình vuông
- Học sinh nêu cách tính
- Ba học sinh nhắc lại
- Học sinh tự làm và chữa miệng
5'
III. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh cho ví dụ về biểu thức chứa một chữ
- Tính giá trị số của biểu thức:
A: 7 + 9 với a = 49
- Nhận xét tiết học
- 3 học sinh nêu miệng
- Học sinh trả lời miệng
Bổ sung:
Lớp: 4
Tuần: 2
Tiết: 6
Thứ........ngày.......tháng.......năm .......
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Các số có sáu chữ số 
I. Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có tới sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng cài, các thẻ số có ghi 100000, 10000, 1000, 10, 1
- Học sinh: Các tấm ghi các chữ số 1, 2, 3, 9 trong bộ Đ D toán 3
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Tính giá trị của biểu thức m: 9 với m = 72
- Tìm a để giá trị biểu thức 45 x a là 450
- Học sinh nhẩm trả lời miệng
- Tương tự
12'
II. Bài mới
1. Số có sáu chữ số:
a. Ôn về các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn và chục nghìn
- Gọi học sinh nêu quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
 ... anh vào D
d) Khoanh vào C
e) Khoanh vào C
- Yêu cầu HS giải thích vì sao khoanh vào đó.
- Hỏi 1 số thông tin về biểu đồ bài 2.
- Hướng dẫn HS trình bày bài làm.
- Đọc yêu cầu.
(?) Bài toán thuộc dạng gì?
(?) tổng và hiệu là gì ? 
(?) Nêu cách tìm số lớn, số bé
- Yc HS làm bài.
- Chữa bài.
 GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập.
- HS lắng nghe, mở sách vở.
- HS làm bài.
- Lần lượt HS nêu đáp án bài làm của mình và giải thích.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS 
- 1 HS.
- HS trả lời
- Lớp nx.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp đổi chéo vở chữa bài.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:...................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Lớp: 4
Tuần: 18
Tiết: 86
Thứ..ngày..tháng..năm .
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Dấu hiệu chia hết cho 9
I. Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
35’
2’
2’
A. kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9
a) Đặt vấn đề
b) GV giao cho HS tự phất hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9
c) Tổ chức thảo luận phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9
3. Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 9?
Bài 2: Trong các số sau số nào không chia hết cho 9.
C. Củng cố, dặn dò:
- Chữa bài tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm
- Gv nêu mục đích, yêu cầu.
- Ghi tên bài
- GV nêu vấn đề 
- Yc HS tự tìm vài số chia hết cho 9 và vài số không chia hết cho 9.
- Yc 1 vài HS lên bảng viết kết quả.
- Gv kể bảng 2 cột: 1 cột không chia hết cho 9 và 1 cột chia hết cho 9.
- GV cho HS quan sát, so sánh và rút ra kết luận về dấu hiệu.
- Gọi HS nêu kết luận.
- Chốt: Ghi nhớ.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS chọn ra các số chia hết cho 9 
- Gọi HS đọc bài làm và giải thích.,
 Yêu cầu HS đọc đề
- GV cho HS chon ra các số không chia hết cho 9.
- Gọi HS đọc bài và giải thích.
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe.
- HS ghi vở tên bài.
- HS lắng nghe
- HS làm bằng các cách khác nhau.
- HS dự đoán dấu hiệu.
- 3 HS
- 1 HS đoc đề.
- HS làm.
- Lớp nhận xét.
- HS làm 
- Lớp nx.
Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Lớp: 4
Tuần: 18
Tiết: 87
Thứ..ngày..tháng..năm .
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Dấu hiệu chia hết cho 3
I. Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
Bẳng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
35’
2’
2’
A. kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3
a) Đặt vấn đề
b) GV giao cho HS tự phất hiện ra dấu hiệu chia hết cho 3
c) Tổ chức thảo luận phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 3
`
3. Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 9?
Bài 2: Trong các số sau số nào không chia hết cho 3?
C. Củng cố, dặn dò:
- Chữa bài tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm
- Gv nêu mục đích, yêu cầu.
- Ghi tên bài
- GV nêu vấn đề 
- Yc HS tự tìm vài số chia hết cho 3và vài số không chia hết cho 3
- Yc 1 vài HS lên bảng viết kết quả.
- Gv kể bảng 2 cột: 1 cột không chia hết cho 3và 1 cột chia hết cho 3
- GV cho HS quan sát, so sánh và rút ra kết luận về dấu hiệu.
- Gọi HS nêu kết luận.
- Chốt: Ghi nhớ.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS chọn ra các số chia hết cho 3
- Gọi HS đọc bài làm và giải thích.,
 Yêu cầu HS đọc đề
- GV cho HS chon ra các số không chia hết cho 3
- Gọi HS đọc bài và giải thích.
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe.
- HS ghi vở tên bài.
- HS lắng nghe
- HS làm bằng các cách khác nhau.
- HS dự đoán dấu hiệu.
- 3 HS
- 1 HS đoc đề.
- HS làm.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm 
- Lớp nx.
- 1 HS nêu.
Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Lớp: 4
Tuần: 18
Tiết: 88
Thứ..ngày..tháng..năm .
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
35’
2’
2’
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tìm số.
Bài 2: Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.
a) 94* : 9
b) 2 * 5 : 3
c) 76 * : và : 2
Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 13465 : 3
b) 70009 : 9
c) 78435 : 9
C. Củng cố, dặn dò:
- Chữa bài tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
- Ghi tên bài.
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- GV cho HS chọn ra các số chia hết cho 3; 9 và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
- Gọi HS đọc bài làm và giải thích.
- Đọc yêu cầu.
Yc HS tự làm vào sách.
- Chữa bài.
- GV nhận xét chốt kết quả.
- Đọc yêu cầu.
- Yc HS tự làm vào sách.
- Chữa bài.
- GV nhận xét chốt kết quả.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS ghi vở tên bài.
- 1 HS đọc đề 
- HS làm
- Lớp nx.
- HS làm bài và chữa.
- Lớp nx.
- HS làm bài và chữa.
- Lớp nx.
- HS kiểm tra chéo lẫn nhau.
Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Lớp: 4
Tuần: 18
Tiết: 89
Thứ..ngày..tháng..năm .
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
35’
2’
2’
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tìm số nào chia hết cho 2,5,3,9.
Bài 2:
Bài 3:Tìm chữ số thích hợp viết vào chỗ trống.
C. Củng cố, dặn dò:
- Chữa bài tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
- Ghi tên bài.
- Đọc yêu cầu
- Yc HS tự làm vào vở.
- Chữa bài
- GV nhận xét chốt kết quả.
- Đọc yêu cầu
- Yc HS tự làm vào vở.
- Chữa bài.
- GV nhận xét chốt kết quả.
- Đọc yêu cầu.
- Yc HS tự làm vào vở.
- Chữa bài cho HS nêu cách làm và nêu các cách khác nhau.
- GV nhận xét chốt kết quả.
S
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS ghi vở tên bài.
- 1 HS đọc đề.
- HS làm và chữa
- Lớp nx.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài và chữa.
Lớp nx.
- HS làm bài và chữa.
- Lớp nx.
- HS kiểm tra chéo lẫm nhau.
- HS làm bài và chữa.
- Lớp nx.
- 1hs đọc đề bài
- HS làm bài và chữa
- Lớp nx
Bổ sung:...
................
................
................
Lớp: 4
Tuần: 5
Tiết: 22
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
Kế hoạch dạy học
Môn: Toán
Tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số.
II. Chuẩn bị: 
- Sử dụng hình vẽ trong SGK.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của học sinh
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Điền số >, <, =
 2 ngày 48 giờ
 1/2giờ20 phút
 1 thế kỉ 45 năm154 năm
Hỏi: Tại sao con điền dấu< vào vào chỗ trống thứ 3?
- Nhận xét, đánh giá .
- Gọi 1 HS lên bảng
- Lớp làm nháp
- Nhận xét
Vì 1 thế kỉ=100 năm; 1 thế kỉ 45 năm= 100+45=145 năm ;145 năm < 154năm.
35’
B. Dạy bài mới
1’
I. Giới thiệu bài
Tìm số trung bình cộng
10’
II. Giới thiệu số TBC và cách tìm số TBC
1. Bài toán 1
Yêu cầu HS đọc đề tài.
2. Bài toán 2
- Yêu cầu HS đề bài
III. Thực hành
1. Bài 1 ( a, b, c )Tìm số TBC
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- 1HS đọc đề bài
2. Bài 2: Toán đố
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở
2’
III. Củng cố
Nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 4 sua moi tu tuan 1 den tuan 18.doc