Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1-2

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1-2

HĐ2: Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.

Bài 4: GV giới thiệu hình vuông vẽ sẵn có độ dài cạnh là a . Yêu cầu HS tính chu vi và nhận xét các độ dài các cạnh trong hình vuông từ đó nêu cách tính

- GV nêu kí hiệu chu vi P và cạnh a

- Hỏi: Hình vuông có a bằng 3cm thì P là bao nhiêu?

- Từ đó hình thành công thức tính P= a x 4

KL:Chu vi hình vuông bằng số đo một cạnh nhân4

-Yêu cầu HS thực hành giải bài 3 theo nhóm đôi. Lưu ý HS tên đơn vị đo

 

doc 8 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1-2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1 Tiết 1
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS ôn tập về : Cách đọc viết số đến 100 000
	- Hiểu và phân tích đựợc cấu tạo số, so sánh và xếp thứ tự các số đến 100 000
 - Vận dụng các kiến thức ôn tập để giải các bài tập liên quan, giải bài toán về tính chu vi II.CHUẨN BỊ:
	- Bảng phụ vẽ sẵn tia số - Trò chơi truyền điện
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2’
1.Bài cũ: Nêu một số yêu cầu của tiết toán 
2.Bài mới: Giới thiệu nội dung chương trình 
– Kết hợp giới thiệu bài – Ghi tựa
- HS lắng nghe 
20’
HĐ1: HĐ2:Ôn tập phân tích cấu tạo số - so sánh các số
- Bài 1: Ôn tập trên tia số 
- Trò chơi Truyền điện
- Yêu cầu HS nhìn vào tia số và nêu qui luật viết số trong dãy số này 
*KL:Muốn viết một dãy số phải tìm qui luật viết 
+ Hỗ trợ HSKK :Gợi ý cho các em tìm số liền sau dựa vào giá trị số liền trước 
Bài 2: Viết theo mẫu 
- GV phân tích mẫu 
- Hứơng dẫn HS giải miệng
Bài 3: Viết số thành tổng 
- GV làm mẫu 8723= 8000+700+20+3
- GV lưu ý cho HS các hàng có chữ số 0 
Bài 3 trang 4: So sánh các số tự nhiên
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số tự nhiên trong các trường hợp
- HSKK: Giảm câu 5c
Bài 4 trang 4:Hướng dẫn HS làm ở nhà* 
- HS quan sát tia số đọc và nêu 
- Cả lớp nhận xét 
- Vài HS nhắc lại 
- HSKK hoàn chỉnh và đọc tia số 
- HS quan sát mẫu nêu miệng kết quả
 - HS quan sát mẫu sau đó giải vở 3 
- HS làm bàng con
- HS về nhà giải vở 3
17’
HĐ2: Giải bài toán về tính chu vi 
Bài 4: Tính chu vi các hình tứ giác 
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
HĐ3: Đọc bảng thống kê và tính toán rút nhận xét
Bài 5: Đọc bảng thống kê và tính 
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi (chia theo đối tựong)
- GV lần lựơt giải thích yêu cầu bài tập
* Hỗ trợ HSKK: Giảm câu 5c cho các nhóm yếu ,TB- Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số tự nhiên trong các trường hợp
- HSKK: Giảm câu 5c
- Nhóm đôi trao đổi ghi kết quả vào
bảng con
- Các nhóm so sánh kết quả và nêu cách tính 
- Các nhóm khá giỏi thực hiện câu 5c
- HSKK: Giảm câu 5c
1’
3. Củng cố :
* Dặn dò : Hoàn thành BT4 trang 4 về nhà
 Tuần 1 Tiết 2
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000(tt) 
I. MỤC TIÊU :
	 - Tính nhẩm, thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số nhân chia các số có năm chữ số cho số có 1 chữ số 
- Luyện tính, tính giá trị biểu thức 
	 * Hỗ trợ HSKK: Yêu cầu nhắc lại tên và cách tìm các thành phần chưa biết trong các phép tính
II.CHUẨN BỊ:
	- Bảng phụ vẽ sẵn BT1 cho trò chơi Bắn tên
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 000( tt)
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh số tự nhiên
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 4 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- 1 HS giải bài 4/SGK 
- Cả lớp: Xếp thứ tự từ bé đến lớn 
85732, 85723, 78523, 38572
12’
HĐ1: Luyện tính, tính giá trị biểu thức 
Bài 1:Luyện tính nhẩm - ”Trò chơi bắn tên “
- GV đọc phép tính – Yêu cầu HS nêu kết quả và giải thích cách nhẩm
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
Bài 3:Tính giá trị biểu thức 
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
- Hướng dẫn HS làm ở nhà 
- HS làm việc cá nhân – nêu miệng kết quả
- HS giải bảng con (giảm bài b) 
- Giảm bài 3b,c trang 5
- Cả lớp nhận xét
- HS làm ở nhà vào vở 3
10’
HĐ2: Tìm thành phần chưa biết của phép tính 
Bài 4 : Tìm X
- Gọi HS nêu tên và cách tìm các thành phần chưa biết trong các phép tính 
- Chấm chữa bài 
* Hỗ trợ HSKK: Yêu cầu nhắc lại tên và cách tìm các thành phần chưa biết trong các phép tính 
- HS nêu miệng cá nhân
- HS giảiVBT
- 1 HS giải bảng lớp
- HSKK nêu lại 
 8’
HĐ3: Luyện giải toán có lời văn
Bài 5: Giải toán có lời văn
- Yêu cầu HS đọc đề - GV phân tích yêu cầu đề :
+ Muốn tìm số ti vi sản xuất trong 7 ngày trứơc hết ta cần biết gì?
+ Để tìm 1 ngày ta sử dụng phưong pháp gì?
- Hứơng dẫn cách trình bày bài toán giải vào vở 3
- Chấm chữa bài 
- HS giải vở 3
- 1 HS giải bảng lớp 
* Hỗ trợ HSKK: - Giảm câu 5c 
 2’
3. Củng cố : - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
* Dặn dò : Vở 3 giải bài 4/SGK
 – Hoàn chỉnh VBT
- HS làm việc cá nhân 
- HS theo dõi hứơng dẫn
 Tuần 1 Tiết 3
TOÁN
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ 
I. MỤC TIÊU :
	- Nhận biết biểu thức có chứa một chữ .
	- Hiểu được cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số .
	- Vận dụng vào tính giá trị biểu thức 
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ vẽ sẵn ví dụ SGK
- Một số nấm có ghi tên các biểu thức 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 000( tt)
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính Cách tìm số hạng, số trừ, bị trừ, thừa số chưa biết 
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 4 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- Cá nhân trả lời 
- 2 HS giải bài 4/SGK 
15’
HĐ1: Nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- GV giới thiệu bảng phụ vẽ sẵn ví dụ SGK
 - GV đưa tình huống cột a . Các cột còn lại yêu cầu HS đưa tình huống rồi tính 
 - GV nêu vấn đề nếu số vở thêm vào là a thì ta có biểu thức 3+a 
- Yêu cầu HS lần lựơt thay a rồi rút ra nhận xét mỗi lần thay chữ bằng số 
* KL: 3+a là biểu thức có chứa 1 chữ . Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính đựơc giá trị của biểu thức 
 + Trò chơi nhận biết : Hái nấm 
 - GV giới thiệu một số nấm có tên 5+a, b-4, 4xc, k:5, a+4x5, axbxc, a+bx2, (a+b) :2, .
 - Yêu cầu các nhóm trao đổi và cử đại diện lên hái khi có hiệu lệnh của GV
- Yêu cầu HS giải thích cách lựa chọn
 - GV nhận xét – Tuyên dưong
- HS làm việc cá nhân – nêu miệng kết quả
- Cả lớp nhận xét
- Vài HS nhắc lại
- HS chơi theo nhóm 4 
 - Nhận xét giữa các nhóm 
18’
HĐ2: Thực hành tính giá trị của biểu thức 
Bài 1 : Làm theo mẫu 
- Gọi HS lần lựot thay chữ bằng số để tính 
- Chấm chữa bài
Bài 2: Luyện tập tính giá trị biểu thức
- GV giải thích bài tập 
- Tổ chức cho HS luyện tập theo nhóm 4
- Nhận xét kết quả và cách thực hiện
- HS nêu miệng cá nhân theo mẫu 
 - HS giải vở 3
- 1 HS giải bảng lớp 
- HS làm vào bảng nhóm
- Đai diện các nhóm kiểm tra chéo kết quả
 2’
3. Củng cố : - Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu thức chứa chữ
- HS làm việc cá nhân 
* Dặn dò : Hoàn chỉnh VBT
- HS theo dõi hứơng dẫn 
 Tuần 1 Tiết 4
TOÁN
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ (TT)
I. MỤC TIÊU :
	.- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số .
	- Vận dụng vào tính giá trị biểu thức 
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 trang 7 SGK
- Một số nấm có ghi tên các biểu thức 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ 
- Trò chơi: “ Chính tả toán”
- GV đọc yêu cầu - HS viết một số biểu thức có chứa một chữ 
- Gọi một số HS nêu cách tính biểu thức có chứa một chữ 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- HS làm bảng con cá nhân
- 2 HS đọc kết quả bài 1/VBT 
12’
HĐ1: Thực hành tính giá trị của biểu thức 
Bài 3 trang 6 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
- GV phân tích yêu cầu 
+ Gợi ý HS dựa vào mẫu BT1 SGK để nêu kết quả 
- GV chia lớp thành 2 dãy a và b
- Yêu cầu HS làm theo nhóm 4 mỗi em tính 1 bài
- Hứơng dẫn HS chỉ xóa bảng các giá trị của a và thay kết quả ở mỗi BT
- Gợi ý HS lần lựợt thay chữ bằng số để tính được giá trị của biểu thức
- HS làm việc nhóm 4 theo 2 dãy A-B
- Đai diện nêu miệng kết quả
- 2 nhóm giải bảng lớp
- Cả lớp nhận xét
18’
HĐ2:Củng cố cách tính giá trị biểu thức chữ
Bài 1trang 7 SGK : 
- GV giải thích bài tập 
- Tổ chức cho HS làm miệng bài a,b 
- Làm vào vở bài 2 c, d
- Chấm chữa bài – 
- GV nhận xét – Tuyên dưong 
- Làm thêm bài 1 trang 7 tiết luyện tập
- HS nêu miệng cá nhân theo mẫu 
 - HS giải vở 3
- 1 HS giải bảng lớp 
3. Củng cố : - Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu thức chứa chữ
 - HS làm việc cá nhân 
 2’
* Dặn dò : Chẩn bị bài sau
- HS theo dõi hứơng dẫn
 Tuần 1 Tiết 5
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	- Luyện tập tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ .
	- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
	- Vận dụng vào giải các bài tập liên quan
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ vẽ sẵn hình vuông có kí hiệu độ dài cạnh là a
- Trò chơi “ Đi tìm ẩn số “ghi nội dung trò chơi 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ 
- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ 
- Kiểm tra hoàn chỉnh VBT 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- Cá nhân trả lời 
- 2 HS giải bài 2/VBT
15’
HĐ1: Luyện tập tính biểu thức có chứa một chữ
Bài 1 : Làm theo mẫu 
- GV làm mẫu BT1 
- Yêu cầu HS tính và nêu miệng kết quả các bài còn lại
Bài 2: Gọi HS đọc và nêu yêu cầu đề 
- GV giải thích bài tập
* Hỗ trợ HSKK: Yêu cầu các em nêu thứ tự thực hiện từng biểu thức ( làm đến đâu GV hứơng dẫn đến đó )
- Hứơng dẫn HS cách trình bày 
 - Chấm chữa bài
Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề - GV phân tích yêu cầu 
+ Hứơng dẫn HS làm ở nhà 
- HS làm việc cá nhân – nêu miệng kết quả
- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc đề 
- HSKK nêu cách thực hiện từng bài 
- HS giải vở 3 
 - 1 HS giải bảng lớp
10’
HĐ2: Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
Bài 4: GV giới thiệu hình vuông vẽ sẵn có độ dài cạnh là a . Yêu cầu HS tính chu vi và nhận xét các độ dài các cạnh trong hình vuông từ đó nêu cách tính 
- GV nêu kí hiệu chu vi P và cạnh a
- Hỏi: Hình vuông có a bằng 3cm thì P là bao nhiêu?
- Từ đó hình thành công thức tính P= a x 4
KL:Chu vi hình vuông bằng số đo một cạnh nhân4
-Yêu cầu HS thực hành giải bài 3 theo nhóm đôi. Lưu ý HS tên đơn vị đo
- HS quan sát các cạnh của hình vuông và nêu nhận xét 
- HS làm việc cá nhân 
- Vài HS nhắc lại công thức và nêu qui tắc 
- HS làm việc nhóm đôi bảng con 
 5’
3. Củng cố : Trò chơi “ Đi tìm ẩn số “
GV nêu : Một hình vuông có cạnh là 6cm thì P là 
A. 12cm B. 36cm C 24cm
- Nhận xét –tuyên dưong
- HS làm việc cá nhân ghi kết quả vào bảng con
* Dặn dò : Làm vở 3 bài 3/SGK và bài 3/ VBT
- HS theo dõi hứơng dẫn
 Tuần 2 Tiết 8
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
	- Biết so sánh các số có nhiều chữ số
	- Nắm được cách sắp xếp 4 số tự nhiên không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn .
	- Thực hành tìm số bé nhất, lớn nhất trong một nhóm số 
* Hỗ trợ HSKK: Cách so sánh và xếp thứ tự các số có nhiều chữ số
II.CHUẨN BỊ:
	- Bảng phụ viết sẵn đáp án BT5 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Hàng và lớp 
Yêu cầu HS đọc tên các hàng thuộc các lớp đã học - Kiểm tra hoàn chỉnh bài 4 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- Vài cá nhân nêu 
- 1 HS giải bài 4/VBT 
KTCL: Ghi giá trị của chữ số 5 trong số 254 876
 5’
HĐ1: Biết cách so sánh các số có nhiều chữ số
- GV nêu vd yêu cầu HS so sánh 99578 và 100 000 Biết so sánh các số có nhiều chữ số
KL: Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn
- Yêu cầu HS tiếp tục so sánh 693 251 và 693 500
- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh 
KL:Nếu cả hai số đều có cùng số chữ số thì ta so sánh theo từng hàng bắt đầu từ hàng lớn nhất 
- HS làm việc cá nhân 
- Ghi kết quả vào bảng con- nêu cách so sánh 
- HS nhắc lại 
10’
HĐ2: Thực hành so sánh các số có nhiều chữ số 
Bài 1:So sánh các số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS nêu giải thích cách so sánh 
- HS làm bảng con và giải thích cách so sánh
 18’
HĐ3Thực hành tìm số lớn nhất trong một nhóm số 
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong một nhóm số 
- Yêu cầu HS nêu cách tìm 
KL: Muốn tìm số lớn nhất trong một nhóm số trước hết ta phải so sánh các số 
* HTHSKK: Gợi ý các em truớc hết đếm số chữ số sau đó so sánh chỉ tay vào từng hàng của các số 
Bài 3: Xếp thứ tự các số 
- Cách và huớng dẫn như BT2
- Yêu cầu HS giải vở 3
- Chấm chữa bài 
Bài 4 : Tìm số lớn nhất, bé nhất tròn trăm
- Tổ chức trò chơi : Xác định nhanh
- Yêu cầu HS xác định và ghi nhanh vào bảng con
LK: Liền sau số lớn nhất có 3 chữ số là số bé nhất có 4 chữ sốp 
- Các số khác gợi ý HS về nhà tìm 
- HS nêu cách tìm 
- HS giải bảng con 
- HSKK thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS làm vở 3
- 1 HS làm bảng lớp 
- HS giải bảng con 
 2’
3. Củng cố : - Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số 
* Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 1
- HS làm việc cá nhân 
- HS theo dõi hứơng dẫn
 Tuần 2 Tiết 10
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. MỤC TIÊU :
	- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu .
	- Nắm được cách viết các số đến lớp triệu .
	- Thực hành đọc viết các số tròn triệu. 
* Hỗ trợ HSKK: Cách đọc, viết các số tròn triệu
II.CHUẨN BỊ:
5 bảng nhóm kẻ sẵn tên các hàng và lớp BT4
30 thẻ hoa, 3 lọ hoa có ghi tên hàng 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Hàng và lớp 
Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số 
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 1 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- Vài cá nhân nêu 
- 1 HS giải bài 1/VBT 
- KTCL: Bài 2 VBT
 7’
HĐ1: Giới thiệu lớp triệu
- Yêu cầu HS nêu cấu tạo của lớp đơn vị, lớp nghìn
- Yêu cầu HS ghi bảng con 10 trăm nghìn 
- GV giới thiệu 10 trăm nghìn = 1 000 000 đọc 1 triệu . +Hỏi 1triệu có mấy số 0?
- Tiếp tục giới thiệu : 10 triệu = 10 000 000
 10 chục triệu = 100 000 000 
- Yêu cầu HS đọc, viết, đếm các số 0 từng số 
- Giới thiệu cấu tạo của lớp triệu – ghi vào bảng lớp 
- HS làm việc cá nhân 
- Ghi kết quả vào bảng con
- HS quan sát + TLCH
- HS nhắc lại 
 8’
HĐ2: Thực hành đọc viết các số tròn triệu. 
Bài 1: Đếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu
- Yêu cầu HS đếm thêm 
Bài 2: Viết số tròn triệu 
- Yêu cầu HS viết bảng con và đọc các số vừa viết 
- HS làm việc cá nhân
 15’
HĐ3: Củng cố về các hàng thuộc các lớp đã học
Bài 3: Viết số và xác định số chữ số cấu tạo số đó 
- GV làm mẫu với số 15 000
- Hướng dẫn các số còn lại làm vào vở 3
* HTHSKK: Dựa vào bảng có ghi sẵn các hàng và lớp để viết 
- Chấm chữa bài 
Bài 4 : Viết theo mẫu 
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 
- Yêu cầu các nhóm trao đổi phân công mỗi cá nhân thực hiện một phần BT 
- HS làm vở 3
- 1 HS làm bảng lớp 
- HSKK sử dụng bảng có ghi sẵn tên các hàng và lớp để viết 
- HS làm việc theo nhóm 5 
- Kiểm tra chéo giữa các nhóm 
 5’
3. Củng cố : Trò chơi “Cắm hoa”
- GV ghi sẵn tên 9 hàng vào 30 hoa , 3lọ hoa ghi tên lớp . Yêu cầu HS cắm các hoa vào đúng lọ 
- Nhận xét – tuyên duơng sau trò chơi
* Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 1, 2
- HS ghi tên mình vào hoa 
- Cá nhân thi đua 
- HS theo dõi hứơng dẫn

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 1.doc