B. Bài mới
1. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn :(10')
2. Thực hành :(23')
* Bài tập 1:Viết theo mẫu
* Bài tập 2a: Đọc chữ số sau và cho biết chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào
46307; 56032; 123517;305804;960783.
- 3 trăm; 3 chục; 3 nghìn; 3 trăm nghìn; 3 đơn vị.
b, Giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau :
* Bài tập 3: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu): 52314; 503060; 83760; 176091.
M: 52314= 50000+ 2000+300+10+4
Tuần 1 Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2011 Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000 I. Mục tiêu: - Đọc, viết được các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. II. Đồ dùng dạy – học : T: Bảng phụ H: SGK; Vở BT III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ:(2’) B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :(1') 2. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng: (10’) - Đọc số 83251; 83001; 80201; 80001. - Phân tích cấu tạo số và nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề. - Tìm các số tròn chục, trăm, nghìn, chục nghìn. 3. Thực hành :(24’) * Bài tập 1: a, Viết số thích hợp vào mỗi vạch của tia số: 20000; 40000; 50000;60000. -b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 38000; 39000;40000; 42000. * Bài tập 2: Viết theo mẫu * Bài tập 3a: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu: 8723; 9171; 3082; 7006. M: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 3b/ Viết theo mẫu (1 dòng) M: 900 + 200 + 30 + 2 = 9232 4. Củng cố, dặn dò: (3') Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp ) T: Kiẻm tra đồ dùng học tập của HS T: Giới thiệu chương trình môn Toán. T: Viết bảng và HD HS đọc và phân tích số. H: Thực hành theo HD của GV. H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận. H: Nêu yêu cầu BT H: Nhận xét tìm quy luật của dẫy số H:Làm BT vào vở và nêu ý kiến. H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận. T: Treo bảng phụ và phân tích mẫu H: theo dõi và làm miệng các phần còn lại H+T: Nhận xét, chốt ý kiến, ghi bảng. H: Làm bài vào vở và nêu ý kiến. H+T: Nhận xét, kết luận. T: Nh ận xét tiết học , giao bài tập VN cho HS. H: VN nhà học bài , chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2011 Tiết 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân ( chia) số có đến 5 chữ số với ( cho) số có một chữ số. - Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000. II. Đồ dùng dạy – học : T: 2 bảng phụ H: SGK; Vở III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ:(3') Đọc số: 6203; 12050; 7351; 10800. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1') 2. Thực hành :(25’) * Bài tập 1( cột 1) Tính nhẩm 7000 + 2000 9000 - 3000 8000 : 2 3000 x 2 * Bài tập 2a: Đặt tính rồi tính 4637 + 8245 7035 - 2316 325 x 3 25968 : 3 * Bài tập 3: > < = = 4327.... 3742 28676... 28676 ? 5870... 5890 97321... 97400 * Bài tập 4b: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 82 697; 62 978; 92 678; 79 86 3. Củng cố, dặn dò: (3') T: Viết số lên bảng H: Đọc số, nhận xét, ghi điểm. T: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. T: Đọc phép tính H: Nhẩm nhanh kết quả, nêu miệng. T: Ghi KQ lên bảng. H+ T: Nhận xét, chữa bài . H: Nêu yêu cầu BT, làm BT vào vở và. H: 4 em lên bảng làm bài tập. H+T: Nhận xét, kết luận. T: Phát bảng phụ cho 2 HS làm bài , trình bày trên bảng . H: Làm BT vào vở . H+T: Nhận xét, chốt kết quả đúng. T: HDHS so sánh H: Làm BT vào vở và nêu kết quả. H+T: Nhận xét , chốt ý kiến. T: Nhận xét chung giờ học, HD học và xem trước bài ở nhà H: VN học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2009 Tiết 3: Ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo) I. Mục tiêu : - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (cho) số có một chữ số. - Tính đựơc giá trị của biểu thức. II. Đồ dùng dạy – học : T: Bảng phụ ghi BT1 ; 2 Bảng phụ , bút dạ. H: SGK, Vở BT. III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ : (5') Bài tập 2b B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :(1') 2. Thực hành: (30') * Bài tập 1: Tính nhẩm Sử dụng bảng phụ * Bài tập 2b: Đặt tính rồi tính. 56346 + 2854 43000 - 21308 13065 x 4 65040 : 5 * Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức a/ 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616 b/ 6000 - 1300 x2 = 6000 - 2600 = 3400 * Bài 4: Tìm X a/ X + 875 = 9936 X: 3 = 1532 X= 9936 - 875 X = 1532 x 3 X = 9061 X = 4596 * Bài tập 5: Tóm tắt 4 ngày: 680 chiếc ti vi 7 ngày: ...... chiếc ti vi? 3/ Củng cố, dặn dò : (4') Hệ thống kiến thức bài học H: Làm BT trên bảng lớp ( 2 em) H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận. T: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. T: Treo bảng phụ cho HS quan sát. H: Nhẩm tính và trả lời. H+T: Nhận xét, kết luận. H: Nêu yêu cầu BT ( 1 em) H: Tính trên bảng lớp( 4 em), HS khác làm vào vở. H+T: Nhận xét, chốt KQ H: Nêu YCBT ( 1 em). Nêu cách tính. T: Phát bảng phụ, bút dạ cho HS lam bài, trình bày trên bảng. H: Tính vào vở và nêu ý kiến. H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận. H: Đọc yêu câu BT. T: Phát bảng phụ , bút dạ cho HS 2H : làm trên bảng phụ – trình bày KQ -Cả lớp lam cào vở NX bạn T: kết luận . H: Đọc và tóm tắt đề bài.. H: Giải trên bảng lớp ( 1 em). H# làm BT vào vở. H+T: Nhận xét, chốt KQ. H: Nêu TTND bài học. T: nhận xét chung giờ học, HD học và xem trước bài ở nhà. Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2009 Tiết 4: Biểu thức có chứa một chữ I. Mục tiêu : - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số . II. Đồ dùng dạy học : T: Bảng gài, kẻ sẵn bảng BT2 lên bảng lớp . III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (3') Bài tập 4 ( Tr 5) B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :(1') 2. Nội dung : a/ Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ: (10') VD: Mẹ có 3 quyển vở. Mẹ cho Lan thêm ....quyển. Lan có tất cả... quyển. Biểu thức: 3 + a * Nếu a =1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4. 4 là giá trị của biểu thức 3 + a. * Nếu a = 2 thì.............. * Kết luận: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của BT 3 + a. b/ Thực hành : (23’) *Bài tập1: Tính giá trị của BT theo mẫu a. 6-b với b = 4 Mẫu: Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2 b. 115 - c với c= 7 c. a + 80 với a = 15. * Bài tập 2:Viết vào ô trống (theo mẫu) X 8 30 100 125+X 125+8= 133 * Bại tập 3b: Tính giá trị của BT 873- n với: n=10; n=o; n=70; n=300 3. Củng cố, dặn dò :(3') Hệ thống kiến thức bài học. Luyện tập H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. H: Đọc đề bài ( 2 em) T: Treo bảng gài, gọi HS thay số tìm KQ. T+H: Thảo luận rút ra BT có chứa một chữ. H: Thực hành thay số vào BT. T: Ghi KQ . H+T: Rút ra nhận xét. H: 2 em đọc lại. H: Nêu yêu cầu BT ( 1 em) T: Phân tích cho HS thống nhất cách làm. H: Làm BT vào vở và nêu ý kiến. H+T: Nhận xét, kết luận. T: HDHS làm như BT1. H: Nêu yêu cầu BT. H: 4 em lên bảng làm BT, dưới lớp làm BT vào vở H + T: Nhận xét, chữa bài . H: Nêu tóm tắt ND bài học ( 2 em) T: Nhận xét đánh giá tiết học. HD học và xem trước bài ở nhà H: VN học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2009 Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu : - Tính giá trị biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bàng số . - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II. Đồ dùng dạy – học : T: Kẻ sẵn trên bảng lớp BT1. H: SGK; Vở ô li. III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ :(5') Bài tập 3a.( Tr 6) B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :(1') 2. Thực hành: (31') * Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức (theo mẫu): a 6 x a 5 6 x 5 = 30 7 10 * Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức: a/ 35 + 3 x n Với n=7. Với n=7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x7 = 56 c/ 237 - (66 + x) với x = 34 * Bài tập 3: Viết vào ô trống: ( theo mẫu ). c Biểu thức GT của BT 5 8 x c 40 7 7 + 3 x c 28 6 (92 - c) + 81 167 0 66 x c + 32 32 * Bài tập 4: Chu vi hình vuông là P: P = a x 4 Với a = 3 cm thì P = 3 x 4 = 12 cm. Với a = 5 dm thì P = 5 x 4 = 20 dm Với a = 8m thì P = 8 x 4 = 32 m 3. Củng cố, dặn dò : (3') Làm BT 2b, d ở nhà. Các số có sáu chữ số H: Nêu miệng BT ( 1 em) H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. H: Nêu yêu cầu BT ( 1 em) T: Phân tích mẫu, nêu cách làm. H: Làm BT vào vở; Làm trên bảng lớp ( 2 em) H: Làm BT vào vở và nêu ý kiến. H+T: nhận xét, chốt kết quả. H: Đọc yêu cầu BT H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) - Dưới lớp làm vào vở và nhận xét T: Chốt ý kiến. H: Nêu yêu cầu BT ( 2 em) H: Tính vào vở và nêu ý kiến. H+T: Nhận xét chốt kết quả. H+ T: Hệ thống ND bài, HD học và làm BT ở nhà H: VN học bài , chuẩn bị bài sau. Tuần 2: Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2009 Tiết 6: Các số có sáu chữ số I. Mục tiêu: - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có đến sáu chữ số. II. Đồ dùng dạy – học : T: Bảng phụ kẻ phân tích số 432 516; BT1 - Bảng lớp kẻ sẵn BT2. III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ:(5') Bài tập 4 ( Tr 7) P = a x 4 Tính chu vi hình vuông với : a = 3cm ; a = 8cm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :(1') 2. Nội dung :(31') a/ Giới thiệu số có 6 chữ số:(10') * Ôn về các hàng đơn vị, chụ, trăm, nghìn, chục nghìn. 10 đơn vị = 1 chục ..................................... b/ GT hàng trăm nghìn: 100 000 c/ Viết và đọc số có 6 chữ số. Sử dụng bảng phụ. b/ Thực hành: (21') * Bài tập 1: Viết theo mẫu (5’) Viết số: 313214 Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn. * Bài tập2 : Viết theo mẫu (6’) (SGK trang 9) * Bài tập 3: Đọc các số sau: (5’) 96315; 796315; 106315; 106827. * Bài tập 4: Viết các số sau (5’) KQ: a. 63115 b. 723936 3. Củng cố dặn dò:(3') H: Trình bày trên bảng lớp (2em) T+ H: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu trực tiếp, ghi đầu bài. H: QS hình vẽ SGK, nêu mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. H+T: Nhận xét, kết luận. T: Giới thiệu và viết số 100000. T: Treo bảng phụ, HD học sinh phân tích và đọc số. T: Treo bảng phụ lên bảng T: Phân tích mẫu, HS theo dõi, làm bài tập 1b. Nối tiếp đọc số. H: Đọc yêu cầu BT H+T: Làm mẫu . H: Lên bảng làm , dưới lớp lam vào vở. H+T: Nhận xét, chữa bài. H: Nối tiếp nhau đọc số ( cả lớp) T: Nhận xét, đánh giá. H: Viết trên bảng lớp (2em) Lớp viết số vào vở. T+H: Nhận xét, chốt KQ. H: Nêu ND bài học, T: HD học bài và xem trước bài ở nhà. H: VN học bài , chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tiết 7: Luyện tập I. Mục tiêu: - Viết và đọc được các số có tới sáu chữ số. II. Đồ dùng dạy – học : T: Bảng phụ ghi NDBT1; 2 bảng phụ , bút dạ làm BT4 H: SGK, Vở III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ:(4') * Bài tập 4c,d: B. Bài mới : 1 ... hối lượng. H: Đọc nối tiếp ( 2 lượt) T: Nêu yêu cầu BT. H: Trao đổi theo cặp và nêu ý kiến. H+T: Nhận xét, bổ sung, KL. T: Treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung BT. H: Nêu yêu cầu BT ( 1 em) H: Làm vào vở – 3 mem lên bảng làm. H+T: Nhận xét, chốt kết quả. H: Nêu yêu cầu BT. H: 2 em lên bảng làm BT- lớp làm vào vở H+T: Nhận xét, chữa bài. H: Nhắc lại KT bài học. T: Nhận xét giờ học – Giao việc VN cho HS. H: VN học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009 Tiết 19 Bảng đơn vị đo khối lượng I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề- ca- gam, héc- tô - gam; quan hệ giữa đề- ca- gam, héc- tô- gam và gam. - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. - Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng . II. Đồ dùng dạy – học: T: Bảng lớp kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng - Bảng phụ, bút dạ ( 2 cái). III. Hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4’) Nêu tên các đơn vị đo khối lượng đã học B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1’) 2. Giới thiệu đơn vị Đề-ca-gam, héc-tô-gam: (7’) 1 dag = 10g 1hg = 10 dag 1 hg = 100g 3. Bảng đơn vị đo khối lượng: (7’) * Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó. 4. Thực hành: (18’) * Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a/ 1dag = 10g 1hg = 100g * Bài tập 2: Tính. KQ: 575g 1356hg 645dag 128hg 5. Củng cố, dặn dò: (3’) Nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng. H: Trình bày trên bảng lớp. H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Giới thiệu từ bài cũ, Ghi bảng T: Giới thiệu các đơn vị nhỏ hơn kg và ghi bảng. H: Nối tiếp nhau đọc ( 4 lượt) H: Nêu lại tất cả các đơn vị đo khối lượng đã học.Điền vào bảng ( 1 hs) T: Sử dụng bảng phụ để lập mối quan hệ giữa các đơn vị. H: Đọc lại bài ( 1lần) H: Đọc yêu cầu bài tập. (1 em) H: Điền vào vở và nêu ý kiến. H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt ý kiến. H: Nêu yêu cầu BT ( 1 em) H: Làm bài vào vở – 2 em làm trên bảng phụ – trình bày trên bảng lớp. H+T: Nhận xét, chốt kết quả. H: Nêu tóm tắt ND bài học T: Nhận xét giờ – Giao việc VN cho HS. H: VN học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009 Tiết 20 Giây, Thế kỉ I. Mục tiêu: - Biết được đơn vị giây, thế kỉ. - Biết mối quan hệ giữa giây và phút, thế kỉ và năm. - Biết xác định một năm cho trước thuộc thẽ kỉ nào. II. Đồ dùng dạy – học: T: Đồng hồ có 3 kim ( giờ, phút, giây) H: SGK III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (5’) Nêu bảng đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. Giới thiệu về giây, thế kỉ : (14’) 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm - Từ năm 1 đến năm 100 là TK I - ............... - Từ năm 2001 đến 2100 là TK XXI. 3. Thực hành: (17’) * Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 phút = 60 giây 2 phút = 120 giây .............................. .................................... * Bài tập 2: SGK (trang 25) Đáp án: a/ Bác Hồ sinh vào TK XIX. Bác ra đi tìm đường cứu nước vào TK XX. b/ CM tháng Tám thành công thuộc thế kỉ XX. 4. Củng cố, dặn dò : (3’) Luyện tập H: Trình bày bài trước lớp ( 1 em) H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. H: Nêu ý kiến về mối quan hệ giữa các đơn vị đo. T: Ghi trên bảng lớp - Làm mẫu trên đồng hồ. Lấy VD để HS tính. H: Thực hành tính và trả lời. H+T: Nhận xét, bổ sung, KL. H: Đọc yêu cầu bài tập. H: Làm BT vào vở – Nối tiếp lên bảng ghi KQ. H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt KQ. T: Nêu yêu cầu bài tập H: Đọc lại và thảo luận theo cặp và nêu ý kiến. H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận. H: Nêu lại các mối quan hệ đo thời gian vừa học. T: Nhận xét chung giờ học, HD học và xem trước bài ở nhà. Tuần 5 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 Tiết 21 Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II. Đồ dùng dạy – học: T: Bảng phụ, bút dạ (3 cái) III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4’) Năm 1763; 379; 1410 thuộc TK nào? B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1’) 2. Luyện tập: (32’) * Bài tập 1: SGK (trang 26) KQ: a/ Những tháng có 30 ngày là: tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng 11 - Những tháng có 31 ngày là: Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Những tháng có 28 ( 29) ngày:Tháng 2. * Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3 ngày = 72 giờ. 3 giờ 10 phút = 190 phút ......................................... * Bài tập 3. a/ Quang Trung đại phá quân Thanh năm 1789. Năm đó thuộc TK XVIII. b/ Nguyễn Trãi sinh năm 1380. Năm đó thuộc TK XIV. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) Hệ thống kiến thức bài học H: Trình bày bài trước lớp.( 3 em) H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. T: Giới thiệu và ghi bảng. H: Đọc, phân tích đề bài và nêu ý kiến. H: Nhận xét, bổ sung, kết luận. T: Ghi bảng và HD cách tính ngày bằng mu bàn tay. H: Thực hành tính. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Cả lớp làm bài tập vào vở – 3 HS làm bài vào bảng phụ lên trình bày trên bảng. H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt ý kiến. H:Nêu yêu cầu BT ( 1 em). H: Trao đổi theo cặp và nêu ý kiến. H+T: Nhận xét, chốt KQ. H: Nêu ý kiến (2em) T: Nhận xét giờ học, HD học và xem trước bài ở nhà. Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009 Tiết 22 Tìm số trung bình cộng I. Mục tiêu: - Bước đầu hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số. II. Đồ dùng dạy – học: T: Bảng phụ, bút dạ (1 cái) III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4’) 2 ngày = giờ giờ = phút B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Giới thiệu số TB cộng và cách tìm số TB cộng : (13’) * Bài toán 1: * Bài toán 2: * Kết luận: Muốn tìm số TBC của nhiều số ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng đó cho số các số hạng. 3. Thực hành: (20’) * Bài tập 1: Tìm số TBC của các số sau. a/ TBC của 42 và 52 là: (42 + 52) : 2=47 b/ (36 + 42 + 57): 3= 45 c/ ( 34+ 43 + 52 + 39): 4= 42 * Bài tập 2: SGK (trang 27) Trung bình mỗi em cân nặng số kg là (36 + 38 + 40 + 34) : 4= 37 (kg). Đáp số: 37 kg 4. Củng cố, dặn dò: (2’) Hệ thống kiến thức bài học Luyện tập H: Trình bày bài trên bảng lớp ( 2 em) H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Giới thiệu và ghi đầu bài. T: Nêu bài toán – HD tóm tắt. H: QS hình vẽ tóm tắt bài toán nêu cách giải và bài giải. T: Ghi bảng. H+T: Nhận xét, chốt ý kiến. H: Rút ra bài học, 2 em nêu bài học trước lớp. H: Làm BT vào vở – 3 em lên bảng làm. H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận. H: Đọc, tóm tắt bài và nêu cách tính. H: làm bài vào vở. 1 em làm trên bảng phụ – trình bày trên bảng lớp. H+T: Nhận xét, sửa chữa. H: Nhắc lại ND bài học. T: Nhận xét giờ học và HD học sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 Tiết 23 Luyện tập I. Mục tiêu; - Tính được trung bình cộng của nhiều số. - Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng. II. Đồ dùng dạy – học: T+H: SGK. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4’) Cách tìm số TBC của nhiều số? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (32’) * Bài tập 1: Tìm số TBC của các số sau. a/ ( 96 + 121 + 143) : 3 = 120 b/ (35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27. * Bài tập 2 : SGK (trang 28) Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng là: (96 + 82 + 71) : 3 = 83 (người) Đ/S: 83 người. * Bài tập 3: Trung bình số đo chiều cao của mỗi em là:(138+132+130+136+134):5=134 (cm) Đáp số: 134 cm 5. Củng cố, dặn dò: (3’) Hệ thống kiến thức bài học Biểu đồ. H: Trình bày trên bảng lớp.( 2 em) H+T: Nhận xét, bổ sung,đánh giá. T: Giới thiệu và ghi bảng. H: Nêu yêu cầu BT( 1 em). H: Làm BT vào vở ( cả lớp) - 2 em lên bảng làm. H+T: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc và phân tích đề bài ( 2 em) H: Làm trên bảng lớp ( 1 em). HS# làm vào vở. H+T: Nhận xét, chốt ý kiến. T: Giao bảng phụ cho 3 nhóm. H: Thảo luận nhóm, đại diện trình bày trên bảng lớp. H+T: Nhận xét, KL. H: Nhắc lại kiến thức bài học. T: nhận xét giờ học - HD học và chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Tiết 24 Biểu đồ I. Mục tiêu: - Bước đầu hiểu biết về biểu đồ tranh. - Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. II. Đồ dùng - dạy học: T: Hình vẽ trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: (4’) Nêu cách tính TB của nhiều số. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Làm quen với biểu đồ tranh: (12’) 3.Thực hành : (20’) * Bài tập 1: Nhìn biểu đồ, trả lời câu hỏi. * Bài tập 2: SGK (trang 29) KQ: a, 50 tạ thóc hay 5 tấn thóc. b, 10 tạ thóc. 3. Củng cố dặn dò (3’) Biểu đồ ( tiếp) H: Nêu ( 2 em) T: Nhận xét, kết luận. T: Giới thiệu trực tiếp, ghi đầu bài. H: QS tranh vẽ SGK, thảo luận, đưa ý kiến về các hàng, cột. H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận. - H: Nêu ý kiến, HS khác nhận xét. T: Nhận xét, kết luận. T:Tiến hành tương tự bài tập 1. T: Nhận xét giờ học - HD học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 Tiết 25 Biểu đồ ( Tiếp) I. Mục tiêu: - Bước đầu biết về biểu đồ hình cột. - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. II. Đồ dùng dạy - học: T: + Biểu đồ cột về số chuột đã diệt được. + Biểu đồ BT 2a vẽ trên bảng phụ. III. Hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A. Kiểm tra bài cũ:(3’) Nêu lại các bước PT đọc số liệu trên biểu đồ. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Làm quen với biểu đồ cột: (12’) 3.Thực hành: (21’) *Bài tập 1: SGK (trang 31) Đọc phân tích biểu đồ và trả lời câu hỏi. * Bài tập 2a: SGK (trang 32) 3. Củng cố, dăn dò: (3’) H: Nêu ý kiến, HS khác nhận xét T: Nhận xét chung, kết luận. T: Giới thiệu trực tiếp, ghi đầu bài. H: Quan sát biểu đồ. T: Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. H: Nêu ý kiến trả lời H: Khác nhận xét, bổ sung T: Nhận xét, khết luận, ghi bảng. T: Nêu YC bài tập H: Thảo luận theo cặp, nêu ý kiến H: Khác nhận xét, bổ sung. T: Nhận xét, kết luận. H: nêu yêu cầu BT. T: Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ. H: Quan sát – phân tích. H: Dùng chì viết vào SGK – 1 em lên bảng làm. H+T: Nhận xét, KL. T: Tóm tắt lại ND bài học. - Nhận xét chung giờ học, HD học sinh chuẩn bị bài học sau.
Tài liệu đính kèm: