Tiết2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP)
I.MỤC TIÊU:
- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu
II.ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC
- GVvẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Tuần 1 Thứngày .tháng .năm 200 Tiết1: Ôn tập các số đến 100 000 I.Mục tiêu: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. - Ôn tập viết tổng thành số. - Ôn tập về chu vi của một hình. II.Đồ dùng dạy -học - GVvẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng. III.Hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ( 5 phút) - GV kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của h/s B.Bài mới 1.Giới thiệu bài ( 2phút) GV giới thiệu bài,ghi tên bài 2.Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: -GV gọi HS nêu y/c bài tập - Y/c HS làm bài -GV chữa bài ,và y/c HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b. GV có thể đặt câu hỏi gợi ý HS +Các số trên tia số được gọi là những số gì? + Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Bài 2 GV y/c HS tự làm bài. - Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS 1đọc các số trong bài, HS 2 viết số, Hs 3 phân tích số. - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau - GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 - G V yêu cầu HS đọc bài mẫu và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Y/c Hs làm bài -GV nhận xét cho điểm Bài 4 -Bài tập y/c chúng ta làm gì? -Y/c HS làm bài - Chữa bài.Hỏi +Muốn tính chu vi một hình ta làm thế nào? +Nêu cách tính chu vi của một hình MNPQ(GHIK) giải thích cách tính? GV nhận xét cho điểm C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút) -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau Các tổ trưởng kiểm tra cùng gv -HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở -HS nêu y/c -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở -2 HS trả lời (+ Các số trên tia số được gọi là các số tròn nghìn. + Hai số đúng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau 10000.) - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Ví dụ: + HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi + HS 2 viết : 63850 + HS 3 nêu : Số 63850 gồm 6 chục nghìn - 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - HS kiểm tra bài lẫn nhau. -HS nêu y/c 1 HS lên bảng làm - 2HS trả lời Lắng nghe Thứngày .tháng .năm 200 Tiết2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp) I.Mục tiêu: - Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000. - Ôn tập về so sánh các số đến 100 000 - Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000 - Luyện tập về bài toán thống kê số liệu II.Đồ dùng dạy -học - GVvẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng. III.Hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập : Bài 1: Viết các số gồm: + 2 trăm nghìn, 4 nghìn, 3 chục, 5 đơn vị. + 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 trăm, 6 đơn vị Bài 2: Tính chu vi của hình tứ giác có các cạnh lần lượt là: 2 cm, 8 cm, 5 cm, 3 cm. -GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS B.Bài mới 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) GV giới thiệu bài,ghi tên bài 2.Hướng dẫn ôn tập (30 phút) Bài 1: -GV gọi HS nêu y/c bài tập - Y/c HS nối tiếp nhau tính nhẩm, mỗi Hs tính nhẩm 1phép tính - GV nhận xét Bài 2 - HS đọc y/c bài - GV y/c HS tự làm bài. - Gọi 2 HS lên bảng, - GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét cách đặt tính và thực hiện phép tính KQ tính - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 - G V hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Y/c Hs làm bài -GV gọi HS nhận xét bài của bạn -Y/c HS nêu cách so sánh của một cặp số trong bài -GV nhận xét cho điểm Bài 4 -Bài tập y/c chúng ta làm gì? -Y/c HS làm bài - Chữa bài.Hỏi +Vì sao em sắt xếp được như vậy ? GV nhận xét cho điểm Bài 5 -GV treo bảng số liệu bài 5 SGK Loại hàng Giá tiền Số lượng mua Thành tiền Bát 2500 đồng/cái 5 cái Đường 6400 đồng/kg 2 kg Thịt 35000đồng/kg 2 kg Tổng số tiền -Y/c HS tính và điền vào bảng -Gọi HS chữa bài.Hỏi + Nếu có 100 000 đồng thì sau mua hàng bác Lan còn lại bao nhiêu tiền? -GV nhận xét C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút) -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau -2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn Lắng nghe - HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở - HS nêu y/c - 8 HS nối tiếp nhau tính nhẩm - HS đọc - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau (-So sánh các số và điền dấu >,< =) - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp làm vào vở - Nhận xét -2 HS nêu - Lắng nghe - 1HS nêu -2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm bài vào vở - HS kiểm tra bài lẫn nhau. - 2HS trả lời KQ: a) 56731 , 65371 ,67351 ,75631 b) 92678 , 82697, 79862 , 62978 -HS quan sát và đọc số liệu -3 HS lần lượt lên bảng làm - Nhận xét- chữa bài của bạn Thứngày .tháng .năm 200 Tiết3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp) I.Mục tiêu: - Ôn tập về bốn phépt tính đã học trong phạm vi 100 000. - Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính - Luyện tập về bài toán có liên quanđến rút về đơn vị II.Đồ dùng dạy -học - Bảng phụ, phấn màu III.Hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập Bài 1: Tính ( có đặt tính): 7089 + 680 4508 x 9 21078 - 10 76 2070 : 9 Bài 2: An mua 4 cái bút, mỗi cái 3500 đồng và 5 quyển vở, mỗi quyển giá 2000 đồng. Hỏi An mua hết tất cả bao nhiêu tiền? -GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS B/ Bài mới 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) GV giới thiệu bài,ghi tên bài 2.Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: -GV gọi HS nêu y/c bài tập - Y/c HS nối tiếp nhau tính nhẩm, mỗi Hs tính nhẩm 1phép tính và giải thích cách nhẩm - GV nhận xét Bài 2 - HS đọc y/c bài - GV y/c HS tự làm bài. - Gọi 4 HS lên bảng, - GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét cách đặt tính và thực hiện phép tính KQ tính - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 - G V hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Y/c Hs làm bài -GV gọi HS nhận xét bài của bạn -Y/c HS nêu cách thực hiện các phép tính trong biểu thức -GV nhận xét cho điểm Bài 4 -Bài tập y/c chúng ta làm gì? -Y/c HS làm bài Chữa bài. Hỏi: + Muốn tìm số hạng ( số bị trừ, thừa số, số bị chia) chưa biết làm như thế nào? - GV nhận xét cho điểm Bài 5 -Gọi HS đọc đề bài Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì? -Gọi HS lên bảng làm bài -Y/c HS chữa bài trên bảng - GV nhận xét C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút) -GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng làm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - Lắng nghe - HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở - HS nêu y/c - HS nối tiếp nhau tính nhẩm và nêu cách làm - HS đọc - HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau Lắng nghe - 1 h/s trả lời - 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. KQ a) 6616 ; b)3400 ; c) 61860 ; d)9500 - 2 HS nêu - Lắng nghe - 1HS nêu -2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm bài vào vở - HS kiểm tra bài lẫn nhau. KQ a) x= 9061 ; x = 8984 b) x= 2413 ; x= 4596 - Trả lời câu hỏi của giáo viên - Lắng nghe - HS đọc đề bài - 2HS nêu dạng toán -1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - Nhận xét- chữa bài của bạn Bài giải Số ti vi nhà máy sản xuất được trong một ngàylà: 680 : 4 = 170 ( chiếc) Số ti vi nhà máy sản xuất trong một ngày là: 170 x 7 = 1190 (chiếc) Đáp số: 1190 chiếc - Lắng nghe - Lắng nghe Thứngày .tháng .năm 200 Tiết4: Biểu thức có chứa một chữ I.Mục tiêu: - Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thứ có chứa một chữ - Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ II.Đồ dùng dạy - học - Đề bài toán ví dụ vào bảng phụ - Vẽ sẵn bảng ở ví dụ III.Hoạt động dạy - học. Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập: Bài 1: Tính giá trị biểu thức a/ 4637 + 8245 - 7009 b/ 3067 + 5400 : 5 Bài 2: Giải toán dựa voà tóm tắt sau: 28 000 đồng : 4 quyển sách ? đồng : 9 quyển sách - GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS B.Bài mới 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) GV giới thiệu bài,ghi tên bài 2.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ a) Biểu thức có chứa một chữ ( 10 phút) -Y/c HS đọc ví dụ + Muốn biết Lan có bao nhiêu quyển vở ta làm ntn? - GV treo bảng số. Hỏi : Nếu mẹ Lan cho thêm 1 quyển thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV nghe HS trả lời và viết vào bảng Tương tự làm các trường hợp thêm 2 ;3 4 ;quyển vở - Nêu vấn đề: Lan có 3 quyển vở có thêm a quyển vở thì Lan có tất cả ? quyển vở àGV giới thiệu :3 + a được gọi là biểu thức có ba chữ b) Giá trị của biẻu thức chứa một chữ ( 5 phú) -Y/c HS thay chữ bằng số với a =2;3 ;4 - Hỏi :Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì? 3/ Hướng dẫn luyện tập ( 15 phút) Bài 1: - GV gọi HS nêu y/c bài tập - GV y/c HS làm bài - Y/c HS nối tiếp nhau chữa bài Hỏi + Giá trị của biểu thức 115 - c với c = 7 là bao nhiêu? + Giá trị của biểu thức 80 + a với a = 15 là bao nhiêu? -GV nhận xét Bài 2 - GV vẽ sẵn bảng bài 2 - HS đọc y/c bài - GV y/c HS tự làm bài. - GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 - G V hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Y/c Hs làm bài -GV gọi HS nhận xét bài của bạn -GV nhận xét cho điểm C.Củng cố- dặn dò -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau -2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn ( Bài 1: a/ 5873 b/ 4147 Bài 2: 63 000 đồng) Lắng nghe - HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở - HS đọc ví dụ - 1 HS trả lời - Lan có: 3 +1 - Lan có : 3+a - 3 HS nêu lại - 2,3 HS thay chữ bằng số đọc KQ 2 HS nhắc lại - HS đọc đề bài - 2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm bài vào vở - HS kiểm tra bài lẫn nhau. - 2 h/s trả lời - HS đọc đề bài -2 HS lên bảng làm - Nhận xét- chữa bài của bạn x 8 30 100 125 +x 125+8 =133 125+30 =155 125+100 =225 y 200 960 1350 y-20 200-20 =180 960-20 =940 1350-20=1330 - Lắng nghe - 1HS nêu -2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - HS có thể trình bày như sau Với m= 10 thì 250 + m =250 + 10 = 260 - Lắng nghe - Lắng nghe Thứngày .tháng .năm 200 Tiết 5: Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có chứa một chữ có phép tính nhân - Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức - Củng cố bài toán về thống kê số liệu II.Đồ dùng dạy -học - GV kẻ sẵn bài tập 1a, 1b, 3 lên bảng phụ III.Hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) -GV gọi 2 HS làm các bài tập: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức y - 430 với y = 789; y = 1098 Bài 2: Tính g ... o điểm HS B.Bài mới 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) GV giới thiệu bài,ghi tên bài 2. Hướng dẫn luyện tập ( 30 phút) a) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp của số ( bài2) GV y/c HS lần lượt đọc số trong bài tập kết hợp hỏi cấu tạo hàng lớp của số +Nêu chữ số ở từng hàng của số 32 640 507? +Số 8500 658 gồm mấy triệu mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? b) Củng cố về viết số và cấu tạo số ( bài 3) - GV Lần lượt đọc các số trong bài tập y/c HS viết số theo lời đọc -GV nhận xét phần viết số của HS +Hỏi về cấu tạo số HS vừa viết c) Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp(bài 4) - GV viết bảng các số trong bài +Hỏi :Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nào lớp nào? + Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là bao nhiêu? + Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 517 638 là bao nhiêu? + Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 836 517 là bao nhiêu? -Tương tự GV có thể hỏi giá trị của chữ số 7 trong các số trênvà giải thích tại sao ssó 7 có giá trị như vậy? -Tương tự GV có thể hỏi giá trị của chữ số 1 trong các số trên và giải thích tại sao số1 có giá trị như vậy? C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút) -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau -2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - Lắng nghe HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở -2,3 HS lần lượt đọc số - HS nêu chữ số từng hàng của các số: Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị, chữ số 0 thuộc hàng chục, chữ số 5 thuộc hàng trăm, chữ số 0 thuộc hàng nghìn, - Số 8500 658 gồm 8 triệu, 5 trăm nghìn. 6 trăm ,5 chục , 8 đơn vị -1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vở -3,4 HS lần lượt nêu cấu tạo số - HS theo dõi và đọc số (- Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn + giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là 5000 + giá trị của chữ số 5 trong số 517 638 là 500 000 + giá trị của chữ số 5 trong số 836 517 là 500) - Làm bài và giải thích - Tham gia trả lời - Lắng nghe Thứngày .tháng .năm 200 Tiết 13 : Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố về hàng lớp đã học - Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu -Làm quen với các số đến lớp tỉ II.Đồ dùng dạy -học - Bảng phụ kẻ nội dung bài tập 3,4 -Lược đồ Việt Nam III.Hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập Bài 1: Đọc các số sau và nêu giá trị của số 3 389 000 000; 783 056 400; 67 003 Bài 2: Viết số có: - 2 trăm triệu 4 chục triệu - Ba trăm triệu, 6 triệu 9 nghìn và 5 trăm - GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS B/ Bài mới 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) GV giới thiệu bài,ghi tên bài 2. Hướng dẫn luyện tập ( 30 phút) Bài 1: - GV viết số các trong bài tập - GV y/c HS tự đọc và nêu giá trị của chữ số 3 , chữ số 5 trong mỗi số - GV nhận xét cho điểm Bài 2 - GV gọi HS đọc y/c -GV y/c HS viết số -GV nhận xét cho điểm Bài 3 -GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê - Y/c HS làm bài theo cặp 1HS hỏi ,1 HS trả lời - GV lần lượt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời Bài 4 ( Giới thiệu lớp tỉ) + Bạn nào có thể viết được số 1 nghìn triệu? +GV: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ + Số 1 tỉ có mấy có chữ số, đó là những chữ số nào? -Y/c HS viết số từ 1tỉ đến 10 tỉ + số 10 tỉ cố mấy chữ số , đó là những chữ số nào? -GV viết bảng số: + 315 000 000 000 hỏi số này bao nhiêu nghìn triệu? +Vậy là bao nhiêu tỉ? Bài 5: - GV treo lược đồ y/c HS quan sát -Y/c HS chỉ tên các tỉnh trên lược đồ Và nêu số dân các tỉnh, thành phố đó? - Tỉnh thành phố nào có số dân cao nhất ( Thấp nhất)? - GV nhận xét C.Củng cố- dặn dò ( 3 phút) -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau -2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - Lắng nghe HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở - Theo dõi và đọc số -3 HS lần đọc và nêu giá trị của chữ số 3 chữ số5 (mỗi HS nêu 1 số) -1 HS đọc y/c -1HS lên bảng viết số, cả lớp làm vở - Lắng nghe Quan sát Hoạt động trong nhóm 2 theo hướng dẫn của giáo viên - Nối tiếp nhau trả lời - 1 HS lên bảng viết - 2,3 HS nhắc lại - 1 HS nêu -1 HS lên bảng viết cả lớp viết vở - 1HS trả lời -315 nghìn triệu - 315 tỉ - Quan sát - 2 HS trả lời - 2 h/s trả lời - Lắng nghe Thứngày .tháng .năm 200 Tiết 14 : Dãy số tự nhiên I.Mục tiêu: -Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên - Nêu được đặc điểm của dãy số tự nhiên II.Đồ dùng dạy -học: Vẽ sẵn tia số như SGK III.Hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập : Bài 1: Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 3: 3 450 780 703 Bài 2: Viết số có: - 2 tỉ, 3 trăm triệu, 5 triệu, 3 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục, 6 đơn vị - Hãy đọc số vừa viết - GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS B.Bài mới 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) GV giới thiệu bài,ghi tên bài 2.Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên ( 10 phút) - GV : Hãy kể vài số tự nhiên đã học -Y/c SH đọc các số đã nêu à GV giới thiệu các số 5, 6, 7.123, 345.được gọi là các số tự nhiên -Hãy kể thêm các số tự nhiên khác - Y/c HS viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0 + Dãy số trên là dãy số gì? Được sắp xếp theo thứ tự nào ? à Dãy số trên là dãy số tự nhiên -GV viết bảng một số dãy số: 1,2,3,4,5,6. 0,1,2,3,4,5. 0,5,10,20,25. 0,1,2,3,4,5,6,7 +Dãy số nào là dãy số tự nhiên? Vì sao? + Dãy số nào không phải là dãy số tự nhiên? - GV cho HS quan sát tia số như SGK + Điểm gốc của tia số ứng với số nào? + Mỗi điểm tia số ứng với gì? + Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số theo thứ tự nào? + Cuối tia số có dấu gì? -Y/c HS vẽ tia số ra nháp 3. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên ( 5 phút) -Y/c HS quan sát dãy số +Khi thêm 1 vào số 0 ta được số nào? + Số 1 là số đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so với số 0? à Không có số tự nhiên lớn nhất 0 là số tự nhiên nhỏ nhất Số 0 không có số tự nhiên liền trước + Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? 4/ Hướng dẫn luyện tập ( 15 phút) Bài 1:- Bài tập y/c gì? - Y/c HS làm bài -GV chữa bài và cho điểm +Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? Bài 2: - GV gọi HS đọc y/c - Y/c HS làm bài -GV chữa bài và cho điểm +Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào? Bài 3: - GV gọi HS đọc y/c - Y/c HS làm bài +Hỏi Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - GV nhận xét cho điểm Bài 4 - Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Y/c HS làm bài -GV chữa bài và cho điểm +Nêu đặc điểm của từng dãy số C.Củng cố- dặn dò ( 2 phút) -GV nhận xét tiết học -2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - Lắng nghe HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở - 2,3 HS kể - 2 HS đọc các số - 2 HS kể thêm các số tự nhiên - 1HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp - Là dãy số tự nhiên .Xếp theo thứ tự bé đến lớn - 0,1,2,3,4,5,6,7.là dãy số tự nhiên - Quan sát - 4 HS lần lượt trả lời - 1HS lên bảng vẽ cả lớp vẽ nháp - HS quan sát - HS trả lời -2 HS nhắc lại - HS đọc đề bài -2 HS lên bảng làm cả lớp làm vở - Chữa bài trên bảng - 1 HS trả lời - HS đọc đề bài -1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở - Chữa bài trên bảng - 1 HS trả lời - HS đọc đề bài -2 HS lên bảng làm cả lớp làm vở - Chữa bài trên bảng chữa Đ/S - 1 HS trả lời - HS đọc đề bài -1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở - Chữa bài trên bảng đổi chéo vở KT - 1 HS trả lời Thứngày .tháng .năm 200 Tiết 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân I.Mục tiêu: - Nhận biết được đặc điểm của hệ thập phân - Sử dụng 10 ký hiệu để viết số trong hệ thập phân - Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó II.Đồ dùng dạy -học : Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 3 III.Hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ ; 789; 790; b/ 601;; 603; ... Bài 2: Hoàn thành dãy số sau: 72; 64; 56; ..; ; . - GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS B.Bài mới 1.Giới thiệu bài( 2 phút) GV giới thiệu bài,ghi tên bài 2.Đặc điểm của hệ thập phân (10 phút) - GV : viết lên bảng bài tập sau và yêu cầu học sinh làm bài. 10 đơn vị = chục 10 chục = trăm 10 trăm = nghìn . nghìn = 1 chục nghìn 10 chục nghìn = . trăm nghìn - Qua bài tập trên bạn nào cho biết trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ? - Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân. 3. Cách viết số trong hệ thập phân ( 5 phút) - Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào ? - Hãy sử dụng những chữ số trên để viết các số sau : + Chín trăm chín mươi chín. + Hai nghìn không trăm linh năm + Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba - GV : Hãy nêu giá trị của các chữ số trong số 999 Luyện tập,thực hành ( 15 phút) Bài1 - Yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm bài - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau, đồng thời gọi một HS đọc bài làm của mình trước lớp để các bạn kiểm tra . -2 HS lên bảnglàm bài,cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn HS nghe GV giới thiệu bài,ghi vở - 1 HS lên bảng làm cả lớp làm nháp - Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ? - 1 HS trả lời - 1 HS lên bảng viết cả lớp làm nháp +999 + 2005 + 685 402 793 -1 HS nêu - HS đọc mẫu và làm bài vào vở - HS đổi vở KT bài Đọc số Viết số Số gồm có Tám mươi nghìn bảy trăm hai mươi 80712 8chục nghìn, 7trăm, 1chục, hai đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 5864 5nghìn , 8trăm, 6 chục ,4 đơn vị Hai nghìn không trăm hai mươi 2020 2 nghìn , 2 chục Năm mươi lăm nghìn năm trăm 55 500 5 chục nghìn , 5nghìn, 5 trăm Chín triệu năm trăm linh chín 9000509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị GV nhận xét cho điểm Bài 2 - GV viết số 387 lên bảng y/c HS viết số trên thành tổng giá trị các hàng của nó -GV nêu cách viết đúng sau đó y/c HS tự làm bài -GV nhận xét cho điểm Bài 3 -Nêu y/c bài tập -Y/c HS làm bài Lắng nghe - 1 HS lên bảng viết HS làm nháp: - 387 = 300 + 80 +7 - 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở - 1HS nêu y/c - 1 HS lên bảng làm bài, că lớp làm vở Số 45 57 561 5 824 5 842769 Giá trị của chữ số 5 5 50 500 5 000 5 000 000 GV nhận xét cho điểm C . Củng cố dặn dò ( 2 phút) -GV tổng kết giờ học dặn dò HS chuẩn bị bài sau Lắng nghe
Tài liệu đính kèm: