Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 6

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 6

Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)

Tuần : 01 - Tiết chương trình : 003 - Ngày dạy : 07/09/05

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Ôn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000.

- Luyện tính nhẩm, tính gtrị của biểu thức số, tìm th/phần chưa biết của phép tính.

- Củng cố bài toán có lquan đến rút về đvị.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 53 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/02/2022 Lượt xem 190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 001 - Ngày dạy : 05/09/05
MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. 
 - Ôn tập về viết tổng thành số.
 - Ôn tập về chu vi củamột hình.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài:
- Hỏi: Trong ch/trình Toán lớp 3, các em đã được học đến số nào?
- Gthiệu: Trong giờ học này cta cùng ôn tập về các số đến 100 000.
Dạy-học bài mới:
Bài 1: 
- GV: Gọi HS nêu y/c của BT, sau đó y/c HS tự làm bài. 
- GV chữa bài & y/c HS nêu quy luật của các số trên tia số a & các số trg dãy số b. 
- Hỏi g/ý: Phần a: 
+ Các số trên tia số được gọi là những số gì?
+ 2 số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đvị?
Phần b: 
+ Các số trg dãy số này gọi là những số tròn gì?
+ 2 số đứng liền nhau trg dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đvị?
Vậy, bắt đầu từ số thứ hai trg dãy số này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000 đvị.
Bài 2: 
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- Y/c HS đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng: HS1 đọc các số trg bài, HS2 viết số, HS3 ph/tích số.
- GV: Y/c HS theo dõi & nxét, sau đó nxét & cho điểm HS.
Bài 3: 
- GV y/c HS đọc bài mẫu & hỏi: BT y/c cta làm gì?
- GV y/c HS tự làm bài.
- GV nxét, cho điểm HS.
Bài 4: 
- GV hỏi: BT y/c cta làm gì? 
- Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn?
- Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ & gthích vì sao em lại tính như vậy?
- Nêu cách tính chu vi của hình GHIK & gthích vì sao em lại tính như vậy?
- Y/c HS làm bài.
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: r Làm các BT & CBB sau: 
- Học đến số 100 000.
- HS: Nêu y/c a&b.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT.
+ Số tròn chục nghìn.
+ Hơn kém nhau 10 000 đvị.
+ Các số tròn nghìn.
+ Hơn kém nhau 1000 đvị.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS ktra bài lẫn nhau.
- Vdụ: + HS1 đọc: sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi.
+ HS2 viết: 63850.
+ HS3 nêu: Số 63850 gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 0 đvị.
- HS nêu y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- HS: Tính chu vi của các hình.
- Muốn tính chu vi của 1 hình, ta tính tổng độ dài các cạnh củahình đó.
- MNPQ là hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi lấy kquả nhân với 2.
- GHIK là hình vuông: Lấy độ dài cạnh của hình vuông nhân với 4.
- HS là VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
Tuần: 01 - Tiết chương trình: 002 - Ngày dạy : 06/09/05
MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000. 
 - Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
 - Ôn tập về thứ tự các số trg phạm vi 100 000.
 - Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 5 lên bảng phụ. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC: 
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới: 
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kthức các số trong ph/vi 100 000.
*Hướng dẫn ôn tập: 
Bài 1: 
- GV: Cho HS nêu y/c của bài toán.
- GV: Y/c HS tiếp nối nhau th/h tính nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm 1 phép tính trg bài.
- GV: Nxét sau đó y/c HS làm bài vào VBT.
Bài 2:
- GV: Y/c 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Y/c: HS nxét bài làm trên bảng của bạn, nxét cả cách đặt tính & th/h tính.
- Y/c: HS nêu lại cách đặt tính & th/h tính của các phép tính trg bài.
Bài 3:
- Hỏi: BT y/c làm gì?
- Y/c: HS làm bài.
- GV: Gọi HS nxét bài của bạn. Sau đó y/c HS nêu cách so sánh của một số cặp số trg bài. 
- GV: Nxét & cho điểm HS. 
Bài 4: 
- Y/c: HS tự làm bài.
- Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy? 
Bài 5: 
- GV: Treo bảng số liệu như BT5 SGK hoặc có thể hdẫn HS vẽ thêm vào bảng số liệu như: 
- 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi để nxét.
- HS: Tính nhẩm.
- 8HS nối tiếp nhau th/h nhẩm.
- HS: Th/h đặt tính rồi tính.
- Cả lớp theo dõi & nxét.
- 4HS lần lượt nêu về 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- So sánh các số & điền dấu >,<,= th/hợp.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu cách so sánh (vd: 4327>3742 vì 2 số cùng có 4 chữ số, hàng nghìn 4>3 nên 4327>3742)
- HS: Tự so sánh các số & sắp xếp các số theo thứ tự: 
a) 56 732, 65 371, 67 351, 75 631.
b) 92 678, 82 697, 79 862, 62 978.
- HS: Nêu cách so sánh.
- HS: Qsát & đọc bảng th/kê số liệu.
Loại hàng
Giá tiền
Sốlượng mua
Thành tiền
 Bát
 2 500 đồng một cái
5 cái
 Đường
 6 400 đồng một kg
2kg
 Thịt
 35 000 đồng một kg
2kg
 Tổng số tiền
- Hỏi: Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là những hàng gì? Giá tiền SL của mỗi loại hàng là bn?
- Hỏi: Bác Lan mua hết bn tiền bát? Làm thế nào để tính được số tiền ấy? 
- GV: Điền số 12 500 đồng vào bảng th/kê rồi y/c HS làm tiếp.
- Vậy bác Lan mua hết tcả bn tiền?
- Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng, bác Lan còn lại bn tiền?
Củng cố-dặn dò: 
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: r Làm BT & CBB sau.
- 3 loại hàng đó là: 5cái bát, 2kg đường & 2kg thịt.
- Số tiền mua bát là: 
2 500 x 5 = 12 500 (đồng)
- HS tính: Số tiền mua đường (12 800 đồng), số tiền mua thịt (70 000 đồng).
- Số tiền bác Lan mua hết là: 
12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (đồng)
- Số tiền bác Lan còn lại là: 
100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 
Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 003 - Ngày dạy : 07/09/05
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Ôn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000. 
- Luyệân tính nhẩm, tính gtrị của biểu thức số, tìm th/phần chưa biết của phép tính.
- Củng cố bài toán có lquan đến rút về đvị.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kthức đãhọc về các số trg ph/vi 100 000.
*Hdẫn ôn tập: 
Bài 1:
- GV: Y/c HS tự nhẩm & ghi kquả vào VBT.
Bài 2:
- GV: Cho HS tự th/h phép tính.
- Y/c: HS tự nxét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nxét & cho điểm HS
Bài 3: 
- GV: Cho HS nêu thứ tự th/h các phép tính trg biểu thức rồi làm bài.
- 3HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi, nxét.
- HS: Làm bài, sau đó 2HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- 4HS lên bảng làm, mỗi HS th/h 2 phép tính.
- HS: Nêu cách đặt tính, th/h tính của 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia trg bài.
- 3HS lần lượt nêu thứ tự th/h các phép tính trg 1 biểu thức.
- 4HS lên bảng th/h tính gtrị của 4 biểu thức, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616 b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 = 3400
c) (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 c) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: 
- GV: Gọi HS nêu y/c của bài toán, sau đó y/c HS tự làm.
- GV: Sửa bài & y/c HS nêu cách tìm số hạng chưa biết của phép cộng, số bị trừ chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết của phép nhân, số bị chia chưa biết của phép chia.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5: 
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
- HS: Nêu y/c.
- 4HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. 
- HS: Đọc đề bài SGK.
- HS: Dạng toán rút về đvị.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Tóm tắêt: 4 ngày : 680 chiếc Bài giải: 
 7 ngày : ? chiếc Số ti vi nhà máy SX được trg 1 ngày là: 680 : 4 = 170 (chiếâc)
 Số ti vi nhà máy SX được trg 7 ngày là: 170 x 7 = 1190 (chiếâc)
 Đáp số: 1190 chiếc ti vi.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: r Làm BT & CBB sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
. . . .  ... 
Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài& tự làm BT.
- GV: Chữa bài & y/c HS nêu lại cách tìm số liền trc, số liền sau của 1 STN.
Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Sửa bài &y/c HS gthích cách điền trg từng ý.
Bài 3: - GV: Y/c HS qsát biểu đồ & hỏi:
+ Biểu đồ biểu diễn gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài, sau đó sửa bài:
+ Khối lớp Ba có bn lớp? Đó là các lớp nào?
+ Nêu số HS giỏi toán của từng lớp?
+ Trg khối lớp Ba, lớp nào có nhiều HS giỏi toán nhất? Lớp nào có ít HS giỏi toán nhất?
+ Trung bình mỗi lớp Ba có bn HS giỏi toán?
Bài 4: - GV y/c HS: Tự làm bài vào VBT.
- GV: Gọi HS nêu ý kiến của mình, sau đó nxét & cho điểm HS.
Bài 5: - Y/c HS: Đọc đề, sau đó kể các số tròn trăm từ 500 đến 800.
- Hỏi: + Trg các số trên, ~ số nào lớn hơn 540 & nhỏ hơn 870?
+ Vậy x có thể là ~ số nào?
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 4 HS trả lời về cách điền số của mình.
- Số HS giỏi toán khối lớp Ba trường Tiếu học Lê Quý Đôn năm học 2004-2005.
- HS: Làm bài.
- HS: TLCH.
- HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để ktra nhau.
- HS: Kể: 500, 600, 700, 800.
+ Là 600, 700, 800.
- x = 600, 700, 800
- HS dùng bút chì làm bài vào SGK.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
Tuần : 06 - Tiết chương trình : 028 - Ngày dạy : 12/10/05
MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Viết số liền trc, số liền sau của 1số.
 - So sánh STN. - Đọc biểu đồ hình cột.
 - Đổi đvị đo th/gian. - Giải bài toán về tìm số TBC.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Ltập về các nd đã học từ đầu năm c/bị cho ktra đầu HKI.
*Hdẫn luyện tập:
- GV: Y/c HS tự làm các BT trg th/gian 35 phút, sau đó chữa bài & h/dẫn HS cách chấm điểm.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Làm bài, sau đó đổi chéo vở để ktra & chấm điểm cho nhau.
Đáp án
(5 điểm) (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm)
a) D b) B c) C d) C e) C
(2.5 điểm) 
Hiền đã đọc được 33 quyển sách.
Hòa đã đọc được 40 quyển sách.
Số quyển sách Hòa đọc được nhiều hơn Thục là: 40 – 25 = 15 (quyển sách) 
Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì 25 – 22 = 3 (quyển sách)
Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất.
Bạn Trung đọc được ít sách nhất.
Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là:(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (q.sách) 
(2.5 điểm) 
Tóm tắt: Bài giải:
 Ngày đầu : 120m Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bán là: 120 : 2 = 60 (m)
 Ngày thứ hai: ngày đầu Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán là: 120 x 2 = 240 (m)
 Ngày thứ ba : gấp 2 ngày đầu Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
 ( 120 + 60 + 240 ) : 3 = 140 (m)
 Đáp số : 140m
 3. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giò học, dặn: r Ôn chg I, cbịktra.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : PHÉP CỘNG 
Tuần : 06 - Tiết chương trình : 029 - Ngày dạy : 13/10/05
MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Củng cố kĩ năng th/h tính cộng có nhớ & khg nhớ với các STN có bốn, năm, sáu chữ số.
 - Củng cố kĩ năng giải toán về tìm th/phần chưa biết của phép tính.
 - Luyện vẽ hình theo mẫu.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Hvẽ như BT 4/ VBT trên Bp. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Giới thiệu: 
- GV: Giờ toán hôm nay các em sẽ đc củng cố về kĩ năng th/h phép cộng có nhớ & khg nhớ trg phạm vi STN đã học.
Dạy-học bài mới:
*Củng cố kĩ năng làm tính cộâng:
- GV: Viết 2 phép tính cộng: 48352 + 21026 & 
367 859 + 541 728 & y/c HS đặt tính rồi tính.
- Y/c HS cả lớp nxét bài làm của 2 bạn trên bảng về cách đặt tính & kquả tính.
- Hỏi HS1: Hãy nêu cách đặt tính & th/h phép tính?
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS1: Nêu cách đặt tính & th/h tính.
* Đặt tính: Viết 48 352 rồi viết 21 026 xuống dưới sao cho hàng đvị thẳng hàng đvị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn:
 48 352 *Th/h tính: Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:
 + 21 026 - 2 cộng 6 bằng 8, viết 8.
 69 378 - 5 cộng 2 bằng 7, viết 7.
 - 3 cộng 0 bằng 3, viết 3.
 - 8 cộng 1 bằng 9, viết 9.
 - 2 cộng 2 bằng 4, viết 4.
 *Vây: 48 352 + 21 026 = 69 378
- GV: Nxét & hỏi HS2: Vậy khi th/h phép cộng các STN ta đặt tính ntn? Th/h phép tính theo thứ tự nào
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính & th/h phép tính, sau đó sửa bài. Khi sửa bài, GV y/c HS nêu cách đặt tính & th/h tính của một số phép tính trg bài.
- Ta th/h đặt tính sao cho các hàng đvị thẳng cột với nhau. Th/h phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách đặt tính & th/h phép tính (cộng khg nhớ & cộng có nhớ)
 4683 5247 2968 3917
 + 2305 + 2741 + 6524 + 5267 
 6987 7988 9492 9184
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài vào VBT, sau đó gọi 1 HS đọc kquả trc lớp.
- GV: Theo dõi, giúp đỡ ~ HS kém trg lớp.
Bài 3: - GV: Gọi 1HS đọc đề.
- GV: Y/c HS tự làm BT.
- 1HS đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, HS cả lớp làm VBT.
- 1HS đọc đề.
2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
 Tóm tắt: Bài giải:
 Cây lấy gỗ: 325 164 cây Số cây huyện đó trồng có tất cả là:
 Cây ăn quả: 60 830 cây 325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)
 Tất cả :  cây? Đáp số: 385 994 cây.
 - GV: Nxét & cho diểm HS.
Bài 4: - GV: Y/c HS tự làm
- Đọc đề bài, sau đó 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
 x - 363 = 975 207 + x = 815
 x = 975 + 363 x = 815 - 207
 x = 1338 x = 608
- GV: Y/c HS gthích cách tìm x của mình.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- HS: Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trg phép tính trừ, số hạng chưa biết trg phép cộng.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : PHÉP TRỪ 
Tuần : 06 - Tiết chương trình : 030 - Ngày dạy : 14/10/05
MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Củng cố kĩ năng th/h tính trừ có nhớ & khg nhớ với các STN có bốn, năm, sáu chữ số.
 - Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
 - Luyện vẽ hình theo mẫu.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Hvẽ như BT 4/ VBT trên Bp. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: (Tg tư tiết trc)
*Củng cố kĩ năng làm tính trừ:
- GV: Viết 2 phép tính cộng: 865 279 – 450 237 & 
647 253 – 285 749 & y/c HS đặt tính rồi tính.
- Y/c HS cả lớp nxét bài làm của 2 bạn trên bảng về cách đặt tính & kquả tính.
- Hỏi HS1: Em hãy nêu cách đặt tính & th/h phép tính?
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.
- HS: Ktra bài của bạn & nêu nxét.
- HS: Nêu cách đặt tính & th/h phép tính.
* Đặt tính: Viết 647 253 rồi viết 285 749 xuống dưới sao cho hàng đvị thẳng hàng đvị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn thẳng hàng trăm nghìn:
 647 253 *Th/h tính: Trừ theo thứ tự từ phải sang trái:
 + 285 749 - 13 trừ 9 bằng 4, viết 4.
 361 504 - 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
 - 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
 - 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.
 - 14 trừ 8 bằng 6, viết 6.
 - 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
 *Vây: 647 253 – 285 749 = 361 504
- GV: Nxét & hỏi HS2: Vậy khi th/h phép trừ các STN ta đặt tính ntn? Th/h phép tính theo thứ tự nào
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính & th/h phép tính, sau đó sửa bài. Khi sửa bài, GV y/c HS nêu cách đặt tính & th/h tính của một số phép tính trg bài.
- Th/h đặt tính sao cho các hàng đvị thẳng cột với nhau. Th/h phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
- 2HS lên làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách đặt tính & th/h phép tính.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài vào VBT, sau đó gọi 1 HS đọc kquả trc lớp.
- GV: Theo dõi, giúp đỡ ~ HS kém trg lớp.
Bài 3: - GV: Gọi 1HS đọc đề.
- GV: Y/c HS qsát hvẽ SGK & nêu cách tìm QĐ xe lửa từ Nha Trang đến TP. Hồ Chí Minh.
- GV: Y/c HS làm bài.
- HS: Làm bài & ktra bài của bạn.
- HS: Đọc đề.
- Là hiệu QĐ xe lửa từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh & QĐ xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang.
 Tóm tắt: 1315 km ? km
 Hà Nội Nha Trang TP. Hồ Chí Minh 
 1730 km
 Bài giải: Quãng đường xe lửa đi từ Nha Trang đến TP. Hồ Chí Minh là:
 1730 – 1315 = 415 (km)
 Đáp số: 415 km.
 - GV: Nxét & cho diểm HS.
Bài 4: - GV: Y/c 1HS đọc đề.
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- Đọc lại.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
 Tóm tắt: Năm ngoái: 
 80 600 cây ? cây
 Năm nay :
 214 800 cây
 Bài giải: Số cây năm ngoái trồng được là: 214 800 – 80 600 = 134 200 (cây)
 Số cây cả hai năm trồng được là: 134 200 + 214 800 = 349 000 (cây)
 Đáp số: 349 000 cây. 
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_1_den_6.doc