Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Nhân với số với số có một chữ số - Năm học 2009-2010

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Nhân với số với số có một chữ số - Năm học 2009-2010

I-MỤC TIÊU:

 Giúp HS :Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số( tích có không quá sáu chữ số)

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1.Kiểm tra bài cũ.

2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài

 Hoạt động 1: Củng cố kiến thức nhân với số có một chữ số

 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 2 phép nhân sau: 324 x2 và 45 234 x 2

 - Dưới lớp làm vào vở nháp.

 - Nhận xét, ghi điểm.

 Hoạt động 2: Cách nhân số có sáu chữ số với một chữ số

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 5411Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Nhân với số với số có một chữ số - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 29 tháng10 năm 2009
Toán
Nhân với số với số có một chữ số
I-Mục tiêu:
 Giúp HS :Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số( tích có không quá sáu chữ số)
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài
 Hoạt động 1: Củng cố kiến thức nhân với số có một chữ số
 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 2 phép nhân sau: 324 x2 và 45 234 x 2
 - Dưới lớp làm vào vở nháp.
 - Nhận xét, ghi điểm.
 Hoạt động 2: Cách nhân số có sáu chữ số với một chữ số
 - GV viết phép nhân lên bảng: 
a) 241324 x2= ?
- HS thực hiện vào vở nháp.
- 1 HS khá lên bảng thực hiện phép tính nhân,
241324
x 2
482648
nêu cách thực hiện.
- HS nhận xét kết quả.
- HS yếu, TB nêu lại cách thực hiện
- Gv chốt: + Đặt tính: thừa số thứ hai ở dưới
 + Nhân lần lượt từ phải sang trái
Hỏi: Phép nhân này thuộc trường hợp nhân như thế nào? (Đây là phép nhân không nhớ)
b)136204 x 4 =?
+1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện, HS ở dưới làm vào vở nháp
 +Nhận xét,đối chiếu kết quả:136204 x 4 =544816
 - HS nêu sự khác nhau trong trường hợp nhân có nhớ.
HĐ3-Hướng dẫn thực hành
Bài1:Đặt tính rồi tính:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
 - HS tự làm bài vàovở ôli. Sau đó gọi 4 HS lên bảng lớp chữa bài, HS cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét.
 - GV chốt kết quả đúng
Bài 2 :Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:( HS khá, giỏi)
 - HS đọc yêu cầu .
 - HS tự làm bài vào vở ô li, gọi HS nêu kết quả.
 -HS cả lớp theo dõi và nhận xét. GV chốt kết quả đúng.
m
2
3
4
5
201634xm
403268
604902
806536
1008170
Bài 3: Tính: 
 - Gọi 1 HS đọc đề bài, HS hoạt động cá nhân, sau đó 4 HS lên bảng thực hiện
 - Cả lớp theo dõi nhận xét , bổ sung. GV chốt kết quả đúng.
321475+423507 x 2 =321475 + 847014 609 x 9- 4845 =5481- 4845
	 =1168489	=636
Bài 4: (HS khá, giỏi)
 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài toán.HS xác định rõ yêu cầu.
 - HS tự làm bài tập vào vở. 
 -1 HS chữa bài, GV nhận xét,kết luận:
Bài giải
Số quyển truyện cấp cho 8 xã vùng thấp là:
850 x 8 = 6800(quyển truyện)
Số quyển truyện cấp cho 9 xã vùng cao là:
.980 x9 = 8820(quyển truyện)
Huyện đó được cấp số quyển truyện là:
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)
 Đáp số: 15620 quyển truyện
IV- củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn HS chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan4.doc