Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 - Đinh Hữu Thìn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 - Đinh Hữu Thìn

Tiết 77: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0

I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh

- Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở

thương.

- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ, phấn màu

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 8 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 - Đinh Hữu Thìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
Tuần 16
 Tiết 76: Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số.
- áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ, phấn màu
III. hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS lên bảng.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
12678 : 36 25407 : 57
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
1 giờ 45 phút đi 3 km 360m
1 phút đi .....m
2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm nháp
GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng ( 2 phút)
HS lắng nghe và ghi vở.
2) Hướng dẫn luyện tập ( 30 phút)
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
- GV yêu cầu HS tự làm
- GV yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- Đặt tính rồi tính.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 con tính, HS cả lớp làm vở.
- 2HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó 2 HS ngồi bên cạnh đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
Bài 2	
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
- GV nhận xét bài của HS
1 HS đọc đề
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán
- Bài toán này thuộc dạng toán nào ? 
- Muốn biết cả ba tháng mỗi người làm trung bình bao nhiêu sản phẩm chúng ta phải biết được gì ?
- Sau đó ta thực hiện tính gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- 1 HS đọc đề.
- Dạng toán tìm số trung bình cộng
- Phải biết được tổng các sản phẩm đội đó làm trong cả ba tháng.
- Thực hiện phép chia tổng số sản phẩm cho tổng số người.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở.
- GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm
- Muốn tìm số trung bình cộng ta làm thế nào 
ĐS: 125 sản phẩm
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề
- Muốn biết phép tính sai ở đâu chúng ta phải làm gì ? 
- Yêu cầu HS tự làm.
- Vậy phép tính nào đúng ? Vậy phép tính nào sai và sai ở đâu ? 
- Giảng lại bước làm sai trong bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
- 1 HS đọc đề
- HS tự làm bài
C. Củng cố - dặn dò ( 2 phút)
- GV tổng kết giờ học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ngày tháng năm 200 
 Tiết 77: Thương có chữ số 0
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở 
thương.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, phấn màu
III. hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng.(5ph)
Bài 1: Tính
 3561 : 85 7485 : 63
Bài 2: Tóm tắt: 
12 xe ô tô: 216 tấn hàng
18 xe ô tô: .. tấn hàng ?
2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp
GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài: ( 2 phút)
GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
HS lắng nghe và ghi vở.
2) Hướng dẫn thực hiện phép chia ( 15 phút)
* Phép chia 9450 : 35 (trường hợp có chữ số 0 ở hàng đơn vị của thương)
- GV viết phép chia lên bảng, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài, nếu thấy HS làm đúng GV cho học sinh nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp. Nếu sai GV hỏi: có bạn nào làm cách khác không ?
- Hướng dẫn lại HS đặt tính và tính như SGK.
- Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay phép chia có dư ? 
- Lưu ý: nhấn mạnh lần chia cuối cùng 0 : 35 được không, viết 0 vào thương ở bên phải của 7.
- Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vở.
- HS nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số 
dư là 0.
* Phép chia 2448 : 24 (trường hợp có chữ số 0 ở hàng chục của thương)
Hướng dẫn tương tự nh phép chia trên 
- Phép chia 2448 : 24 là phép chia hết hay phép chia có dư ?
Lưu ý: Nhấn mạnh lần chia thứ hai 4 : 24 được 0. Viết 0 vào thương vào bên phải của số 1
- Là phép chia hết vì lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 0.
- Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên.
c) Luyện tập (1 5 phút)
Bài 1
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 con tính, cả lớp làm vở.
- HS nhận xét
Bài 2: 
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
1 giờ 12 phút: 97200 lít
1 phút : .lít ?
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu chúng ta tính gì ? 
- Muốn tính được chu vi và diện tích của mảnh đất ta phải biết được gì ? 
- Bài toán cho biết những gì về các cạnh của mảnh đất ?
- Em hiểu thế nào là tổng hai cạnh liên tiếp ? 
- Có cách nào để tính được chiều rộng, chiều dài của mảnh đất ?
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
- 1 HS đọc đề bài
- Tính chu vi và diện tích, 
- Biết được chiều rộng và chiều dài
- biết tổng của hai cạnh liên tiếp là 307, chiều dài hơn chiều rộng 97m
- Tổng của chiều dài và chiều rộng.
- Đưa về dạng toán khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
C. Củng cố - dặn dò ( 3 phút)
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ngày tháng năm 200 
Tiết 78: Chia cho số có ba chữ số
I. Mục tiêu - Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
- áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải bài toán về số trung bình cộng
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ, phấn màu
III. hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân:
 78 230 : 94 70 365 : 49
2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm nháp
GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài: ( 2 phút)
GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
HS lắng nghe và ghi vở.
2) Hướng dẫn thực hiện phép chia (1 5 phút)
* Phép chia 1944 : 162 (trường hợp chia hết) 
- GV viết phép chia lên bảng, yêu cầu HS thực hiện phép tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài, nếu thấy HS làm đúng GV cho học sinh nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp. Nếu sai GV hỏi: có bạn nào làm cách khác không ?
- Hướng dẫn lại HS đặt tính và tính như SGK.
- Phép chia 1944 : 162 là phép chia hết hay phép chia có dư ? 
Lưu ý: hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia
- Yêu cầu HS thực hiện làm lại phép chia trên.
* Phép chia 8469 : 241 (trường hợp chia có dư)
- Hướng dẫn tương tự như phép chia trên.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vở.
- HS nêu cách tính của mình.
- HS thực hiện chia theo hướng dẫn của GV.
- Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số 
dư là 0.
- Phép chia 8469 : 241 là phép chia hết hay phép chia có dư ?
- Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên.
- Là phép chia có số dư là 34.
- Cả lớp làm bài, 1 HS trình bày rõ lại từng bước thực hiện.
3. Luyện tập ( 15 phút)
Bài 1
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS tự đặt tính và tính
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS
- Đặt tính rồi tính
- 4 HS lên bảng làm, mỗi HS thực hiện 1 con tính, cả lớp làm vở.
- HS khác nhận xét
Bài 2
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Khi tính giá trị của biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia và không có ngoặc ta thực hiện theo thứ tự nào ?
- Yêu cầu HS làm bài
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
- Tính giá trị của biểu thức.
- Thực hiện các phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở.
KQ: a) 504753 b) 87
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải
- Chữa bài và nhận xét bài làm của HS. Hỏi :
- 1 HS đọc đề
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
+ Trong phép chia, nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia thì thương sẽ tăng hay giảm ? 
+ Nếu giữ nguyên số bị chia và giảm số chia thì thương hay tăng hay giảm ? 
- Thì thương sẽ giảm
- Thì thương sẽ tăng.
C. Củng cố - dặn dò ( 3 phút)
- GV tổng kết giờ học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ngày tháng năm 200 
Tiết 79: Luyện tập
I. Mục tiêu - Giúp học sinh:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số.
- Củng cố về phép chia một số cho một tích.
- Giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ, phấn màu
III. hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép chia
83132 : 245 7924 : 246 89325 : 351
3 học sinh lên bảng làm bài
GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài: ( 2 phút)
GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
HS lắng nghe và ghi vở.
2) Hướng dẫn luyện tập ( 30 phút)
Bài 1: 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
- GV yêu cầu HS tự làm
- GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- Đặt tính rồi tính.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 con tính, HS cả lớp làm vở.
- 2HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó 2 HS ngồi bên cạnh đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
Bài 2:- Gọi h/s đọc đề bài
- Muốn biết cần tất cả bao nhiêu hộp loại mỗi hộp 160 gói kẹo ta cần biết gì trước ?
- Thực hiện phép tính gì để tính số gói kẹo ? 
- GV yêu cầu HS tóm tắt và giải toán.
- 1 h/s đọc
- Cần biết có tất cả bao nhiêu gói kẹo.
- Phép nhân 120 x 24
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm
ĐS: 18 hộp
Bài 3:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Các biểu thức trong bài có dạng như thế nào ?
- Khi thực hiện chia một số cho một tích ta có thể làm như thế nào ? 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài và cho điểm.
- 1 h/s nêu
- Tính giá trị của biểu thức theo hai cách.
- Có dạng một số chia cho một tích.
- Chúng ta có thể lấy số đó chia lần lượt cho các thừa số của tích.
- 2 HS lên bảng làm
- HS nhận xét
C. Củng cố - dặn dò ( 3 phút)
- GV tổng kết giờ học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_16_dinh_huu_thin.doc