Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 - Thương có chữ số 0 - Năm học 2009-2010

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 - Thương có chữ số 0 - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU

 Giúp HS thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ

- 2 HS lên bảng làm: 3125 :25 ; 4674 : 82

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 - Thương có chữ số 0 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Toán
Thương có chữ số 0
I. Mục tiêu 
 Giúp HS thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
II. đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng làm: 3125 :25 ; 	4674 : 82 
- GV nhận xét, đánh giá chung. 
B. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1. Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị:
- GV viết lên bàng phép chia: 9450 : 35 = ?
- HS làm bài vào vở nháp.
- Một HS khá lên thực hiện. 
 (Trường hợp HS không làm được, GV giới thiệu cách chia).
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
- HS khá chốt lại cách thực hiện :
 + Đặt tính.
 + Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
- GV giúp HS lưu ý: ở lần chia thứ ba có 0 chia cho 35 được 0; viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của thương.
HĐ2. Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàngchục:
- GV viết lên bảng phép chia: 2448 : 24 = ?
Cách tiến hành: HS đặt tính và tính vào vở nháp, 1 HS khá lên bảng làm 
-GV nhận xét, lưu ý : ở lần chia thứ hai ta có 4 chia cho 24 được 0; viết chữ số 0 ở vị trí thứ 2 của thương.
Còn lại 4 hạ 8 được 48 chia cho 24 được 2; viết 2 ở thương
HĐ3. Thực hành
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (HS trung bình, yếu làm dòng 1, 2)
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân (GV giúp đỡ HS yếu Tâm, Hoàng, Khánh).
- HS chữa bài, HS khác nhận xét, GV chốt lại kết quả đúng.
Bài2: Bài toán (HS khá, giỏi)
- 1 HS đọc nội dung, yêu cầu bài toán.
- HS tự giải bài toán vào vở ô li, 1HS lên bảng giải. HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt kết quả đúng : 
 Bài giải:
1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút bơm được là:
97200 :72 = 1350 (l)
 Đáp số: 1350 l nước
Bài 3:Giải toán (HS khá, giỏi)
- HS đọc yêu cầu.
- Một HS nhắc lại : Quy tắc tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
- GV giúp HS thực hiện theo các bước:
+ Tính chu vi mảnh đất
+ Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất( Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu)
+ Tính diện tích mảnh đất.
- HS tự làm bài vào vở ô li. HS lên bảng chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung, GV chốt kết quả đúng .
C. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan2.doc