I. MỤC TIÊU:
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 trong một số tình huống đơn giản.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS nhắc lại dấu hiệu chia hết co 2, 5, 3, 9.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Hướng dẫn luyện tập.
Bài1 : Trong các số 7435, 4568, 66811, 2050, 2229, 35766
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài vào vở ô li . Sau đó gọi 4 HS TB, yếu nêu kết quả miệng ( Hạ, Chương, Hoàng, Tâm)
- HS cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét.
- GV chốt kết quả đúng:
a, Các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050; 35766.
b, Các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766.
c, Các số chia hết cho 5 là: 7435; 2050.
d, Các số chia hết cho 9 là: 35766.
Thứ năm ngày 24 tháng12 năm 2009 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 trong một số tình huống đơn giản. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: - HS nhắc lại dấu hiệu chia hết co 2, 5, 3, 9. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Hướng dẫn luyện tập. Bài1 : Trong các số 7435, 4568, 66811, 2050, 2229, 35766 - HS đọc yêu cầu. - HS tự làm bài vào vở ô li . Sau đó gọi 4 HS TB, yếu nêu kết quả miệng ( Hạ, Chương, Hoàng, Tâm) - HS cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét. - GV chốt kết quả đúng: a, Các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050; 35766. b, Các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766. c, Các số chia hết cho 5 là: 7435; 2050. d, Các số chia hết cho 9 là: 35766. Bài 2 : Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285 - HS đọc yêu cầu bài tập. - GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở ô li. - 3HS khá lên bảng chữa bài ( Thu, Thương, Trang) - HS cả lớp theo dõi và nhận xét. GV chốt kết quả đúng. a. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620, 5270. b. Số chia hết cho cả 3 và 2 là: 57234, 64620. c. Số chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 là: 64620. Bài 3 : Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống. - Gọi 1 HS đọc bài tập. - HS cả lớp tự làm bài vào vở ô li, 4 HS TB lên bảng làm bài.( Quân, Nga, Lý, Hạnh) - HS cả lớp nhận xét, bổ sung. GV chốt kết quả đúng. a. 528; 558; 588. c. 240. b. 603; 693. d. 354. Bài 4: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5.(HS khá, giỏi) - HS đọc yêu cầu bài tập. GV giúp HS nắm vững cách làm. HS làm bài vào vở. - 4 HS lên chữa bài.( Long, Linh, Liên, Hân) - HS cả lớp nhận xét, GV chốt kết quả đúng. a. 2253 + 4315 – 173 = 6395; 6395 chia hết cho 5. b. 6438 – 2325 x 2 = 1788; 1788 chia hết cho 2. c. 480 – 120 : 4 = 450; 450 chia hết cho2 và chia hết cho 5. d. 63 + 24 x 3 = 135; 135 chia hết cho 5. Bài 5 : Giải toán.(HS khá, giỏi) - HS đọc yêu cầu bài tập - GV giúp HS nắm vững cách làm. - HS khá, giỏi nêu cách giải bài toán. - HS tự làm bài tập vào vở , 1 HS giỏi lên bảng làm bài. - GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng: Số HS của lớp là 30. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: