*HS biết viết , đọc số có 6 chữ số
* HS đọc dược các số có 4,5,6, chữ số. Biết giả trị chữ số năm ở từng hàng của từng số.
* HS biết viết các số có 4 ; 5 ; 6; chữ số
*HS viết dược số có 6 chữ số vào chổ trống hợp lý.
Nguyễn Thị Xanh Tuần 2 - Thứ hai/31/9/2009 Toán: CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết mối quan hệ quan hệ giủa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có 6 chữ số. (Bỏ BT 4/c,d) II.Các hoạt động DH HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 2.Bài mới: Giới thiệu bài HD tìm hiểu bài. *Ôn các hàng đơn vị, chục........trăm nghìn *HD đọc, viết các số có 6 chữ số 3.Luyện tập BT1, 2(SGK) BT3 (SGK) BT4/a,b (SGK) 3.Củng cố dặn dò * Nêu được : 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm =1 nghìn ............................... * Nêu được mối quan hệ giửa 2 đơn vị liền kề. * Quan sát bảng cài các hàng đơn vị đến hàng trăm nghìn. * Đọc, viết các số có 6 chữ số. * Dựa bảng kẻ sẵn để đọc viết các số có 6 chữ số theo mẫu. * Đọc được các số có 6 chữ số. * Viết được các số có 6 chữ số. Nguyễn Thị Xanh Tuần 2 - Thứ ba / 01/ 9 / 2009 Toán: LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Giup HS : -Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số. Bỏ BT3/d, e, g; BT4/c, d, e. II, Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: các số có 6 chữ số 2.Bài mới: Giới thiệu bài Hướng dẫn HS làm BT: BT1:(sgk) BT2:(sgk) BT3/a, b, c:(sgk) BT4/a, b:(sgk) Chấm điểm số bài. Nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: *HS biết viết , đọc số có 6 chữ số * HS đọc dược các số có 4,5,6, chữ số. Biết giả trị chữ số năm ở từng hàng của từng số. * HS biết viết các số có 4 ; 5 ; 6; chữ số *HS viết dược số có 6 chữ số vào chổ trống hợp lý. Nguyễn Thị Xanh Tuần 2 Thứ tư / 2 / 9 /2009 Toán: HÀNG VÀ LỚP I, Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được: - Lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hang. ( Bỏ BT 4; 5) II,Đ D D H: Bảng kẻ sẵn hàng và lớp. III, Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Bài cũ: LT Bài mới:Giớithiệu bài HDHS tìm hiểu về hàng và lớp. (Sử dụng bảng kẻ sẵn) Nhận xét, kết luận. Luyện tập: BT1(SGK) BT2(SGK) BT3(SGK) Chấm điểm số bài Nhận xét 4.Củng cố dặn dò: HS nắm được: - Lớp đơn vị gồm hàng: đơn vị, chục, trăm - Lớp nghìn gồm hàng: nghìn, chục nghìn và trăm nghìn. * Biết đọc số và phân tích số đó thành các hàng, các lớp. * Đọc đúng các số và xác định đúng giá trị của chữ số 3 trong mỗi số. * Biết phân tích số thành tổng theo mẫu. Nguyễn Thị Xanh Tuần 2 Thứ năm / 3 / 9 / 2009 Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. ( Bỏ BT4) II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hàng và lớp 2.Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: cả lớp - HDHS biết so sánh số có nhiều chữ số. (Theo ví dụ SGK) - Nhận xét, kết luận. HĐ2: Hướng dẩn học sinh thực hành BT1: (sgk) Cho SH nêu y/c, làm cá nhân. Nhận xét, sửa. BT2: nt BT3: nt Chấm một số bài, nhận xét 3.Củng cố dặn dò: Nắm được cách so sánh: * So sánh số chữ số của mổi số * So sánh các chữ số ở hàng lớp * So sánh được các số có nhiều chữ số, điền dấu vào chổ trống. *Biết tìm số lớn nhất trong nhóm số đã cho. *Biết sắp xếp các số theo thứ tự tư bé đến lớn. Nguyễn Thị Xanh Tuần 2 Thứ sáu / 4 / 9 / 2009 Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. BT3 (bỏ cột 1); BT4 (bỏ) . II. DDDH: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: So sánh.......... 2.Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1:cả lớp -HDHS nhận biết lớp triệu và các hàng của lớp triệu. Nhận xét kết luận HĐ2: HDHS làm bài tập BT1: Nêu y/c, cho HS làm miệng. Nhận xét. BT2: CHo HS đọc nội dung y/c bài tập. Chó HS làm cá nhân vào vở. BT3/cột2: Chấm một số bài, nhậnxét 3.Củng cố dặn dò: * Biết được lớp triệu gồm có 3 hàng:hàng triệu hàng ,chục triệu , hàng trăm triệu. * Đếm từ một triệu đến 10 triệu * Viết đúng các số thích hợp vào chổ trống (từ 1 chục triệu đến 1trăm triệu, đến 3 trăm triệu). * Biết viết số và nêu được mổi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0.
Tài liệu đính kèm: