I. MỤC TIÊU:
v Kiến thức : - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
v Kĩ năng : - HSnhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng & lớp.
- HS nhận biết được gtrị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng, từng lớp.
v Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột).
- Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số như phần bài học SGK:
III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Ngày soạn : 26– 08 – 11 Ngày dạy : 29 – 08 – 11 Môn : Toán CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ MỤC TIÊU: Kiến thức : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Kĩ năng : - Biết đọc & viết các số có đến 6 chữ số. Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình b/diễn đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn (SGK). - Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng. - Bảng các hàng của số có 6 chữ số: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Thời gian 30’ 5’ 10’ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các số có 6 chữ số. HOẠT ĐỘNG 1: Mục tiêu : Củng cố kiến thức đã học *Ôn tập về các hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn: - Y/c: HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa các hàng liền kề:1 chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng mấy chục? - Y/c HS: Viết số 1 trăm nghìn. - Số 100 000 có mấy chữ số, là những chữ số nào? HOẠT ĐỘNG 2 : Mục tiêu : Biết mối quan hệ gữa các đơn vị các hàng liền kề. *Gthiệu số có 6 chữ số: - GV: Treo bảng các hàng của số có 6 chữ số. a/ Gthiệu số 432 516: - GV: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một trăm nghìn: Có mấy trăm nghìn? Có mấy chục nghìn? Có mấy nghìn? Có mấy đvị? - Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đvị vào bảng số. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Qsát hình & TLCH: 1 chục bằng 10 đvị, 1 trăm bằng 10 chục, - 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp. - Có 6 chữ số, là chữ số 1 & 5 chữ số 0 đứng bên phải số 1. - HS: Qsát bảng số. - HS: Có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị. HS lên viết bảng 15’ 5’ b/ Gthiệu cách viết số 432 516: - GV: Dựa vào cách viết các số có 5 chữ số, hãy viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị? - GV:Nxét & hỏi: Số 432 516 có mấy chữ số? - Khi viết số này, cta bđầu viết từ đâu? c/ Gthiệu cách đọc số 431 516: - GV: Viết: 12 357&312 357; 81 759&381 759; 32 876&632 876. Y/c HS đọc. HOẠT ĐỘNG 3: *Luyện tập-thực hành:. Mục tiêu :Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số Bài 1: - GV: Gắn các thẻ số, y/c HS đọc, nxét, sửa. Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài - Gọi 2HS lên sửa: 1HS đọc số cho HS kia viết số. - Hỏi: Cấu tạo thập phân của các số trong bài. Bài 3: - GV: Viết số trg BT & gọi HS bkì đọc số. Bài 4: - GV: Tổ chức thi viết ctả toán: GV đọc từng số để HS viết số. - GV: Sửa bài & y/c HS đổi chéo vở ktra nhau. Củng cố-dặn dò: - GV: Tổng kết giờ học & dặn HS: r Làm BT & CBB sau. - HS lên viết số theo y/c. - 2HS lên viết, cả lớp viết Bc: 432 516. - Có 6 chữ số. - Bđầu viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - 1-2HS đọc, lớp theo dõi. - Đọc lại số 432 516. - Khác nhau ở cách đọc phần nghìn: Số 432 516 và 32 516 - HS lần lượt đọc từng cặp số. - 1HS lên đọc, viết số, lớp viết VBT: 313 241; 523 453. - HS: Tự làm VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau (có thể làm vào SGK). - HS lần lượt đọc số, mỗi HS đọc 3-4 số. - 1HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT. Y/c viết số theo đúng thứ tự GV đọc. Ngày soạn: 27 – 08 – 11 Ngày dạy : 30 – 08 – 11 Môn : TOÁN LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Kiến thức :HS nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số. Kĩ năng :Củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số. Thái độ :Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác. Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 30’ 5’ KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: * Mục tiêu :tập về đọc, viết, thứ tự các số có 6 chữ số. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV: Treo Bp nd BT & y/c 1HS lên làm bài, cả lớp làm SGK. - GV: K/hợp hỏi miệng HS, y/c đọc & ph/tích số. Bài 2: Phần a) - GV: Y/c 2HS cạnh nhau lần lượt đọc các số trg bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4HS đọc trước lớp. - HS làm tiếp phần b). - GV: Hỏi thêm về các chữ số ở các hàng khác. Vd: Chữ số hàng đvị của số 65 243 là chữ số nào?... Bài 3: - GV: Y/c HS tự viết số vào VBT. - GV: Sửa bài & cho điểm HS. Bài 4: - GV: Y/c HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trc lớp. - GV: Cho HS nxét về các đặc điểm của các dãy số Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS đọc: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy.. - HS: Th/h đọc các số: 2 453, 65 243, 462 543, 53 620. - 4HS lần lượt trả lời (M) gtrị của chữ số 5 trong các số. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó đổi chéo vở ktra kquả. - HS làm bài & nxét (Vd: a/ Dãy các số tròn trăm nghìn. b/ c/ d/e/) Ngày soạn : 28 – 08 – 11 Ngày dạy : 31 – 08 – 11 Môn : TOÁN HÀNG - LỚP MỤC TIÊU: Kiến thức : - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn Kĩ năng : - HSnhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng & lớp. - HS nhận biết được gtrị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng, từng lớp. Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột). - Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số như phần bài học SGK: III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 30’ 15’ 15’ Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các hàng & lớp của các số có 6 chữ số. HOẠT ĐỘNG 1 : Mục tiêu : Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn. *Gthiệu lớp đvị, lớp nghìn: - Y/c: Nêu tên các hàng đã học theo th/tự nhỏ-> lớn - Gthiệu: Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đvị gồm 3 hàng là hàng đvị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng là hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. (k/hợp chỉ bảng đã cbị). - Hỏi: Lớp đvị gồm mấy hàng, là những hàng nào? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? - Viết số 321 vào cột & y/c HS đọc. - Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi hàng. - Làm tg tự với các số: 654 000, 654 321. - Hỏi: + Nêu các chữ số ở các hàng của số 321. + Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 000. + Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321. HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập-thực hành: * Mục tiêu : Biết đọc số, viết số, viết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số trong mỗi số Bài 1: - Y/c HS nêu nd của các cột trg bảng số. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS nêu: Hàng đvị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Lớp đvị gồm 3 hàng: hàng đvị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - HS: 1 ở hàng đvị, 2 ở hàng chục, 3 ở hàng trăm - HS: TLCH. - Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai. - 54 312. - HS: Nêu theo y/c. - 1HS lên bảng viết, cả lớp theo dõi, nxét - Y/c: + Đọc số ở dòng thứ nhất. Bài 2a: Gọi 1HS lên bảng đọc cho HS viết các số trg BT. - Hỏi: + Trg số 46 307, chữ số 3 ở hàng, lớp nào? + Trg số 56 032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào? Bài 2b: - GV: Y/c HS đọc bảng th/kê trg BT & hỏi: Dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng thứ 2 cho biết gì? HS viết Kết quả vào bài tập: Kết quả bài tập 2b: 7000, 70000, 70, 700000 5’ Bài 3 - GV: Nxét cách viết & y/c HS cả lớp làm tiếp. - GV: Nxét & cho điểm. Bài 4: - GV: Lần lượt đọc từng số cho HS viết. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bìa 5: - GV: Viết số 823 573 & y/c HS đọc số. - Hỏi: Lớp nghìn của số 823 573 gồm ~ chữ số nào? - Nxét & y/c HS làm tiếp.GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn :về Làm BT& CBB sau - 1HS lên viết, cả lớp viết vào VBT. 52314=50000+2000+300+10 +4 - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT. Kết quả : a/ 6,0,3 b/7,8,5 c/0,0,4 - Gồm các chữ số: 8, 2, 3 - HS làm VBT, 1HS đọc bài, Ngày soạn : 29 – 08 – 11 Ngày dạy : 01 – 09 – 11 Môn : TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ MỤC TIÊU: Kiến thức : HS biết so sánh các số có nhều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số với nhau, so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau. HS biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trg 1 nhóm các số có nhiều chữ số. Kĩ năng : X/đ được số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số; số bé nhất, số lớn nhất có 6 chữ số. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 30’ 15’ 15’ 5’ HOẠT ĐỘNG 1 : Mục tiêu : Biết được các hàng trong lớp đv, lớp nghìn *Hdẫn so sánh các số có nhiều chữ số: a. So sánh các số có số chữ số khác nhau: - GV: Viết các số 99 578 & 100 000. Y/c HS so sánh - Vì sao? - Vậy, khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì > & ngược lại b. So sánh các số có số chữ số bằng nhau: - GV: Viết 693 251 & 693 500, y/c HS đọc &so sánh - Y/c: Nêu cách so sánh. - Hdẫn cách so sánh như SGK: + Hãy so sánh số chữ số của 693 251 với số 693 500 + Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải. + 2 số hàng trăm nghìn ntn? + Ta so sánh tiếp đến hàng nào? + Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta phải so sánh đến hàng gì? + Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào? - Vậy ta can rút ra điều gì về kquả so sánh 2số này? - Ai can nêu kquả so sánh này theo cách khác? HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập-thực hành: Mục tiêu : viết được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số Bài 1: - Y/c HS đọc đề. - Y/c HS tự làm. Bài 2: - Y/c HS đọc đề. - Muốn tìm được số lớn nhất trg các số đã cho ta phải làm gì? - Y/c HS tự làm bài. - Hỏi: Số nào là số lớn nhất trg các số này? Vì sao? - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - BT y/c cta làm gì? - Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì? - Y/c HS tự so sánh & sắp xếp các số. - Vì sao sắp xếp được như vậy? Bài 4: - Y/c HS mở SGK & đọc đề. - Y/c HS suy nghĩ & làm vào vở BT. - Tìm số lớn nhất, bé nhất có 4. 5 chữ số? Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: 99 578 < 100 000 - 99 578 có 5 chữ số, 100 000 có 6 chữ số. - HS: Nhắc lại k/luận. - HS: Đọc 2 số & nêu kquả sosánh. - Cùng là các số có 6 chữ số. - HS: Th/h só sánh. - Cùng có hàng trăm nghìn là 6. - Hàng chục nghìn: đều bằng 9. - Hàng nghìn: đều bằng 3. - Hàng trăm, được: 2<5. - 693 251 < 693 500 - 693 500 > 693 251 Kết quả :9999<10000 99999<100000 726585>557652 . - HS: Đọc y/c của BT. - 2HS lên bảng làm, mỗi HS Kết quả : - HS: Chép các số vào VBT & khoanh tròn số lớn nhất. - HS: Đọc y/c của BT. Kết quả : 2467,28092,932018,943567. - HS: Gthích cách so sánh & sắp xếp. - HS: Đọc y/c của BT. - Cả lớp làm BT. - Là số 999, vì tcả các số có 3 chữ số khác đều nhỏ hơn 999. - Là 100, vì - Là 999 999, vì - Là 100 000, vì - HS: TLCH. Ngày soạn : 30 – 08 – 11 Ngày dạy : 02 – 09 – 11 Tiết : 10 Môn : TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU MỤC TIÊU: Kiến thức :HS biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. HS biết đọc, viết các số tròn triệu. Kĩ năng : HS biết viết các số đến lớp triệu Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên Bp: III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 10’ Hoạt động 1 : Gthiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu: Mục tiêu : nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu - Hỏi: Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. - Hãy kể tên các lớp đã học. - Y/c: Cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn. 10 trăm nghìn. - Gthiệu: 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu. - Hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn? - Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào? - Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào? - Gthiệu: 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu. - Ai có thể viết được số 10 chục triệu? - Gthiệu: 10 chục triệu còn được gọi là 100 triệu. - 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào? - Gthiệu: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu. - Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là ~ hàng nào? - Kể tên các hàng, lớp đã học? - Hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn. - Lớp đvị, lớp nghìn. - 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp: 100, 1000, 10 000, 100 000, 1 000 000 - 1 triệu bằng 10 trăm nghìn. - Có 7 chữ số: 1 chữ số 1 & 6 chữ số 0 đứng bên phải số 1. – 1HS lên viết. - Có 8 chữ số: 1 chữ số 1 & 7 chữ số 0 đứng bên phải số 1 - 1 HS lên viết: 100 000 000. - Lớp đọc số một trăm triệu. - Gồm 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. 10’ 15’ 3’ Hoạt động 2: *Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 10 000 000 (BT1): Mục tiêu :Biết viết các số đến lớp triệu - Hỏi: 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? - 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? - Y/c HS: Đếm thêm 1 triệu từ 1triệu đến 10 triệu. - Ai có thể viết các số trên? * Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 100 000 000 (BT2): - 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? - 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? - Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu. - 1 chục triệu còn gọi là gì? - 2 chục triệu còn gọi là gì? Hoạt động 3 :*Luyện tập-thực hành: Mục tiêu :củng cố triệu và lớp triệu. Bài 3: - Y/c HS tự đọc & viết các số BT y/c. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 4: - BT y/c cta làm gì? - Ai có thể viết được số ba trăm mười hai triệu? - Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 000 000? - GV: Y/c HS tự làm tiếp phần còn lại của BT. Củng cố-dặn dò:- GV: T/kết giờ học, dặn về Làm BT & CBB sau - Là 2 triệu. - Là 3 triệu. - HS: Đếm theo y/c. - 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp. - Đọc theo y/c của GV. - Là 2 chục triệu. - Là 3 chục triệu. - HS: đếm theo y/c. - Là 10 triệu. - Là 10 triệu. - HS: Đọc: mười triệu, 20 triệu - 1HS: Lên viết, cả lớp viết vào nháp. - 2HS lên viết, 1 em 1 cột, lớp làm VBT. - HS th/h theo y/c. - HS: theo dõi, nxét. - HS: Đọc thầm để tìm hiểu đề. - 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp: 312 000 000. - HS: Điền bảng & đổi ktra chéo.
Tài liệu đính kèm: