Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 20 (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 20 (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)

I. MụC TIEU: Giúp HS:

? Phép chia STN cho 1 số tự nhiên khác 0 phải bao giờ cũng có thương là 1 STN.

? Thương của phép chia STN cho STN khác 0 có thể viết thành một phân số , tử số là sô bị chia và mẫu số là số chia.

? Biết mọi STN đều có thể viết thành một phân số có tử số là STN đó và mẫu số bằng 1.

II. Đồ DùNG DạY HọC:

? Các hình minh hoạ như phần bài học SGK vẽ trên bìa.

III.HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:

 

doc 10 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 20 (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Bài: Phân số.
	Ngày: Tuần: 20
I. MụC TIEU: Giúp HS: 
Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
Biết đọc ,viết phân số.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Các hình minh hoạ như trong SGK trang 106,107.
III.HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Luyện tập.
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4 /105.
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Phân số.
HĐ1: Giới thiệu phân số.
Mục tiêu: HS nhận biết được phân số, về tử số và mẫu số.
Cách tiến hành:
GV treo lên bảng hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tô màu như phần bài học của SGK.
Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau?
Có mấy phần được tô màu?
GV: tô màu 5/6 hình tròn.
GV yêu cầu HS đọc và viết.
GV giới thiệu tiếp: 5/6 có tử số là 5, mẫu số là 6.
GV lần lượt đưa ra hình tròn, hình vuông ,yêu cầu HS đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.
GV nhận xét: 5/6,1/2 ,3/4 là những phân số. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là STN viết trên vạch ngang. Mẫu số là STN khác 0 viết dưới vạch ngang.
HĐ2: Luyện tập thực hành:
Mục tiêu: HS biết đọc và viết phân số.
Cách tiến hành:
Bài 1: HS tự làm.
Bài 2: 1 HS đọc đề.
HS làm bài.
H: Mẫu số của các phân số là những STN ntn?
GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: BT yêu cầu gì?
3 HS lên bảng làm.
GV nhận xét.
Bài 4: 2 HS ngồi cạnh nhau chỉ các phân số bất kì cho nhau đọc.
GV nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
Đọc phân số: 4/7,3/6, 5/8
Chuẩn bị: phân số và phép chia STN.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS quan sát hình.
6 phần.
5 phần.
HS đọc và viết.
HS đọc
HS làm vào bảng con.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
là số tự nhiên lớn hơn 0.
3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở
HS làm việc theo cặp.
HS nối tiếp nhau đọc các phân số GV viết trên bảng.
Rút kinh nghiệm tiết dạy: 	
	 Bài: Phân số và phép chia STN.
	Ngày: Tuần: 20
I. MụC TIEU: Giúp HS:
Phép chia STN cho 1 số tự nhiên khác 0 phải bao giờ cũng có thương là 1 STN.
Thương của phép chia STN cho STN khác 0 có thể viết thành một phân số , tử số là sô bị chia và mẫu số là số chia.
Biết mọi STN đều có thể viết thành một phân số có tử số là STN đó và mẫu số bằng 1.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Các hình minh hoạ như phần bài học SGK vẽ trên bìa.
III.HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Phân số.
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4 SGK/107
GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:Phân số và phép chia STN.
HĐ1: Phép chia một STN cho 1 STN khác 0 
Mục tiêu: Phép chia STN cho 1 số tự nhiên khác 0 phải bao giờ cũng có thương là 1 STN.Thương của phép chia STN cho STN khác 0 có thể viết thành một phân số 
Cách tiến hành:
A/Trường hợp thương là một số tự nhiên.
GV nêu vấn đề như SGK và hỏi HS 
KL: khi thực hiện chia 1 STN cho 1 STN khác 0 , ta có thể tìm được thương là 1 STN . Nhưng không phải lúc nào ta cũng thực hiện được như vậy.
B/Trường hợp thương là phân số:
GV nêu tiếp vấn đề và hoỉ HS 
KL: thương của phép chia STN cho STN khác 0 có thể viết thành một phân số , tử số là SBC và mẫu số là số chia
HĐ2: Luyện tập thực hành
Mục tiêu: Biết mọi STN đều có thể viết thành một phân số có tử số là STN đó và mẫu số bằng 1.
Cách tiến hành:
Bài 1: BT yêu cầu gì?
HS làm bài tập.
GV nhận xét
Bài 2:HS đọc bài mẫu ,sau đó tự làm.
Bài 3: HS đọc đề bài phần a, đọc mẫu và tự làm bài.
H: Qua BT a em thấy mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số ntn?
3.Củng cố- Dặn dò:
Nêu mối quan hệ giữa phép chia STN và phân số.
Chuẩn bị: Phân số và phép chia STN( tt)
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS trả lời.
HS trả lời
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
1 HS lên bảng làm.cả lớp làm vào vở BT.
Mọi STN đều có thể viết thành một phân số có mẫu số là 1.
Rút kinh nghiệm tiết dạy: 	
Bài: Phân số và phép chia STN( tt)
	Ngày: Tuần: 20
I. MụC TIEU: Giúp HS:
Nhận biết được kết quả của phép chia STN khác 0 có thể viết thành phân số.( trường hợp phân số lớn hơn 1).
Bước đầu so sánh phân số với 1.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Các hình minh hoạ như phần bài học SGK.
III.HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/ 108
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:Phân số và phép chia STN.
HĐ1: Phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được kết quả của phép chia STN khác 0 có thể viết thành phân số
Cách tiến hành:
VD1: Gv nêu vấn đề như hai dòng đầu của phần a trong bài học và hỏi HS .
VD2: GV yêu cầu HS tìm cách thực hiện chia 5 quả cam cho 4 người.
Vậy sau khi chia phần cam của mỗi người là bao nhiêu?
So sánh tử số và mẫu số của phân số 5/4,4/4,1/4
KL: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì bằng 1.
Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1
HĐ2: Luyện tập thực hành
Mục tiêu: HS biết được kết quả của phép chia STN khác 0 có thể viết thành phân số và biết so sánh phân số với 1.
Cách tiến hành:
Bài 1: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
HS nêu nhận xét về : Phân số lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1.
Chuẩn bị: Luyện tập
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS trả lời.
HS thảo luận ,sau đó trình bày trước lớp.
5/4 quả cam.
HS trả lời.
HS nhắc lại.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Rút kinh nghiệm tiết dạy: 	
Bài: Luyện tập
	Ngày: Tuần: 20
I. MụC TIEU: Giúp HS:
Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số: đọc ,viết phân số ; quan hệ giữa phép chia STN và phân số.
Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng khác.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
III.HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/110
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:Luyện tập
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu: Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số.Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng khác
Cách tiến hành:
Bài 1: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
H: mọi STN đều có thể viết dưới dạng phân số ntn?
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 4: HS tự làm bài, sau đó yêu cầu các em nối tiếp nhau đọc các phân số của mình trước lớp.
GV nhận xét.
Bài 5: HS quan sát hình trong SGK và làm bài
GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích.
3.Củng cố- Dặn dò:
Chuẩn bị: Phân số bằng nhau.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS phân tích và trả lời.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Có tử số là STN đó và mẫu số là 1
HS làm bài
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Rút kinh nghiệm tiết dạy: 	
Bài: Phân số bằng nhau.
	Ngày: Tuần: 20
I. MụC TIEU: Giúp HS :
Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
Nhận biết được sự bằng nhau của hai phân số.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Hai băng giấy như bài học SGK.
III.HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4/ 110
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Phân số bằng nhau.
HĐ1: Nhận biết hai phân số bằng nhau.
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được tính chất cơ bản của phân sốvà sự bằng nhau của hai phân số.
Cách tiến hành:
A/ Hoạt động với đồ dùng trực quan:
GV đưa ra 2 băng giấy bằng nhau và yêu cầu HS nhận xét 2 băng giấy.
Băng giấy thứ nhất được chia làm mấy phần, băng giấy thứ hai được chia làm mấy phần.
So sánh phần tô màu của hai băng giấy.
KL:3/4 = 6/8
B/ Nhận xét:
GV nêu vấn đề và hỏi HS : làm thế nào để từ phân số 3/4 ta có được phân số 6/8, từ phân số 6/8 có được phân số3/4
KL: Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một STN khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
-Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho 1 STN khác 0 thì sau khi chia ta được 1 phân số bằng phân số đã cho.
HĐ2: Luyện tập thực hành
Mục tiêu:
Cách tiến hành:
Bài 1: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
Nêu lại tính chất cơ bản của phân số.
Chuẩn bị: Rút gọn phân số.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS trả lời
2 HS nêu.
HS thảo luận và phát biểu ý kiến.
HS nhắc lại
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Rút kinh nghiệm tiết dạy: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_20_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc