1.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
Gọi 2HS lên bảng nêu kết luận về tính chất cơ bản của phân số, làm bài tập tiết 100.
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2.2 Thế nào là rút gọn phân số ?
-GV nêu ván đề: ( mục a- SGK )
- Y/c HS tự tìm cách giải quyết vấn đề và giải thích đã căn cứ vào đâu để giải thích như thế .
-Hãy so sánh tử số và mẫu số của hai phân số trên với nhau ?
Kết luận: ta có thể rút gọn phân số để được 1 phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho
Tuần 21 Tiết 101 RÚT GỌN PHÂN SỐ Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN I/ Mục tiêu: -Bước đầu nhận biết rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản ( trường hợp đơn giản ). - Bài tập cần làm: bài 1 ( a ), bài 2 ( a ). - HS khá giỏi làm bài 3 và các bài còn lại của bài1, bài 2. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) Gọi 2HS lên bảng nêu kết luận về tính chất cơ bản của phân số, làm bài tập tiết 100. 2. Bài mới: 2.1Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Thế nào là rút gọn phân số ? -GV nêu ván đề: ( mục a- SGK ) - Y/c HS tự tìm cách giải quyết vấn đề và giải thích đã căn cứ vào đâu để giải thích như thế . -Hãy so sánh tử số và mẫu số của hai phân số trên với nhau ? Kết luận: ta có thể rút gọn phân số để được 1 phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho 2.3 Cách rút gọn phân số, Phân số tối giản -Ví dụ1: GV hướng dẫn HS rút gọn phân số -Rút gọn phân số ta được phân số nào ? -Hãy nêu ccách rút gọn từ phân số được phân số ? - Phân còn có thể rút gọn được nữa không ? vì sao ? -GV kết luận: Ta nói phân số là phân số tối giản. Ví dụ 2: GV yêu cầu HS rút gọn phân số -Tìm số tự nhiên mà 18 và 54 đều chia hết cho số đó ? - Thực hiện chia tử số và mẫu số của phân số cho số tự nhiên em vừa tìm được ? - Khi rút gọn phân số ta được phân số nào ? Phân số đã là phân số tối giản chưa ? vì sao ? - Dựa vào phân số và phân số em hãy nêu các bước thực hiện rút gọn phân số ? 3 Luyện tập thực hành: Bài 1 : -HS tự làm bài -Chám chữa bài Bài 2 -HS nêu yêu cầu Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) -HS nêu yêu cầu - Chấm chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: - Ghi nhớ cách thực hiện rút gọn phân số. - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. - 2 HS lên bảng thực hiện y/c - HS thảo luận và tìm cách giải quyết vấn đề = = - = - Tử số và mẫu số của phân sốnhỏ hơn tử số và mẫu số của phân số = = - Ta được phân số - Không thể rút gọn phân số được vì 3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1. - Các số 2,9,18 đều chí hết cho 18 và 54 = = ; = = = = - Ta được phân số . Phân số là phân số tối giản vì 1 và 3 không cùng chia chia hết cho số tự nhiên lớn hơn 1. * Bước 1: Tìm một số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho cả tử số và mẫu số của phân số đều chia hết cho số đó. * Bước 2: Chia cả tử số và mẫu số cho số đó. Cứ làm như thế cho đến khi được phân số tối giản. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. a) = = ;= = b)== ;== 1 3 - HS thảo ;uận nhóm đôi a) phân số là phân số tối giản vì 1 và 3 không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1 HS trả lời tương tự với các phân số còn lại b) Rút gọn phân số: ==;= = - HS làm bài = = = . Tuần 21 Tiết 102 LUYỆN TẬP Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN I/ Mục tiêu: - Rút gọn được phân số. - Nhân biết được tính chất cơ bản của phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 , bài 4 ( a, b ) . - HS khá giỏi làm bài 3, bài 4 còn lại. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động củatrò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 101 - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 30 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. - GV nhận xét bài làm của HS Bài 2: 2 3 Hỏi: Để biết phân số nào bằng phân số chúng ta làm thế nào? - GV y/c HS tự làm bài Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV y/c HS tự làm bài Bài 4: - GV viết lên bảng, sau đó vừa thực hiện vừa giải thích cách làm - GV y/c HS làm tiếp phần b và c 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS rút gọn 2 phân số. HS cả lớp làm bài vào vở = =; = = == ; ==== - Chúng ta rút gọn phân số, phân số nào rút gọn thành thì phân số đó bằng phân số == ==;== - HS tự làm bài. Có thể rút gọn các phân số để tìm phân số bằng phân số = = Vì: ==== - HS thực hiện theo hướng dẫn + Cùng chia nhẩm tích ở trên và ở dưới gạch ngang cho 7, 8 để được phân số + Cùng chia nhẩm tích ở trên và ở dưới gạch ngang cho 17, 8 để được phân số Tuần 21 Tiết 103 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN I/ Mục tiêu: -Bước đầu biết qui đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản. - Bài tập cần làm: bài 1. - HS khá giỏi làm bài 2. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 4 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 102 - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 17 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 GV hướng dẫn HS tìm cách quy đòng mẫu số hai phân số - Cho 2 phân số và . Hãy tìm 2 phân số có cùng mẫu số. -Hai phân số và có điểm gì chung? - GV nêu: Từ hai phân số và chuyển thành 2 phân số có cùng mẫu số và , trong đó và gọi là quy đồng mẫu số hai phân số, 15 gọi là mẫu số chung của 2 phân số và - Hỏi: Thế nào là quy đồng mẫu số 2 phân số ? - Khi qui đồng mẫu số hai phân số ta làm thế nào ? 2.3 Luyện tập:( 15 phút ) Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài - Khi quy đồng mẫu số 2 phân số và ta nhận được 2 phân số nào? - Hai phân số mới nhận được có mẫu số chung bằng bao nhiêu? - Quy ước: Từ nay mẫu số chung chúng ta viết tắc là MSC - GV hỏi tương tự với các ý b, c Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi ) 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài sau - 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - Lắng nghe - HS trao đổi với nhau để tìm cách giải quyết vấn đề - Cùng mẫu số là 15 - Là làm cho mẫu số các phân số đó bằng nhau mà mỗi phân số mới vấn bằng phân số cũ tương ứng *Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai *Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT a) ta có: - Ta được 2 phân số - là 24 b) ==; == - Ta được 2 phân số ; a) ==;== b)==;== Tuần 21 Tiết 104 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tt) Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN I/ Mục tiêu: - Biết qui đồng mẫu số hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a, b, c ) . - HS khá giỏi làm bài 3, bài 2 các bài còn lại II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 103. Kiểm tra vở bài tập của một số HS khác - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 15 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 GV hướng dẫn HS tìm cách quy đồng mẫu số hai phân số - Quy đồng mẫu số và - Hãy tìm mẫu số chung để quy đồng 2 phân số trên - Em có nhận xét gì mẫu số của 2 phân số đó? - GV y/c HS thực hiện quy đồng mẫu số của 2 phân số và với MSC là 12 - Khi thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số và ta được các phân số nào ? - HS nêu cách quy đồng hai phân số khi có mẫu số của 1 trong 2 phân số, trong đó là MSC 2.2 Hướng dẫn luyện tập( 18 phút ) Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài - GV chữa bài sau đó y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau Bài 2: - HS nêu yêu cầu ? Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Y/c HS đọc đề bài - Em hiểu y/c bài thế nào? - GV nhắc lại y/c và cho HS tự làm bài 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng thực hiện y/c của GV -HS nêu - ta thấy 6 x 2 = 12 và 12 : 6 = 2 - Khi thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số và ta được các phân số và + Xác định MSC + Tìm thương của MSC và mẫu số của phân số kia + Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là MSC - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở a) và ta có: == và giữ nguyên phân số b) và ta có: == và giữ nguyên phân số . c) và ta có: == -Quy đồng các phân số - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở a)== ;== b) == ;== - 1 HS đọc HS làm bài Nhẫm 24 : 6 = 4 Viết Nhẫm 24 : 8 = 3 Viết Tuần 21 Tiết 105 LUYỆN TẬP Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN I/ Mục tiêu: -Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1 ( a ), bài 2 ( a ) , bài 4 . - HS khá giỏi làm bài 3, bài 5, các bài còn lại của bài 1, 2. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 104 - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 30phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Luyện tập - thực hành Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài - Y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng - GV nhận xét Bài 2: - GV gọi HS đọc y/c - Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài - GV nhận xét Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) -GV nhắc cách quy đồng mẫu số 3 phấn số: Ta có thể lấy tử số và mẫu số của từng phân số lần lượt nhân với tích các mẫu số của 2 phân số kia - Y/c HS tìm mẫu số chung của 3 phân số trên - GV y/c HS nhân cả tử và mẫu số của phân số với 3 x 5 - GV y/c HS làm tiếp tục các phân số còn lại - GV y/c HS làm tiếp phần a, b của bài, sau đó chữa bài trước lớp Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài - Em hiểu y/c của bài ntn? - GV y/cHS tự làm bài Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV cho HS quan sát phần a) và gợi ý cho HS chuyển 30 x 11 thành tích có thừa số là 15 - Y/c HS làm tiếp phần còn lại của bài phần b) và c) 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở a)==;== Qui đồng mẫu số và ta được ; và MSC là 49 ; == -HS nêu yêu cầu a) và 2 viết được là: và Quy đồng mẫu số được : giữ nguyên b) 5 và viết đựoc là: và Quy đồng mẫu số được : ==; giữ nguyên - HS nêu yêu cầu mẫu quy đồng số 3 phân số : - HS nêu: MSC là 2 x 3 x 5 = 30 HS thực hiện: Tính theo mầu SGK ; a) Ta có: == ==;== b) Ta có: == ==;== -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT -MSC là 60 Ta có: ==;== - 30 x 11 = 15 x 2 x 11 a) b)== .
Tài liệu đính kèm: