Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 23 - Đinh Hữu Thìn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 23 - Đinh Hữu Thìn

Tiết 112 : LUYỆN TẬP CHUNG

 I. MỤC TIÊU : Giúp HS:

- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2; 3 ; 5 ; 9

- Củng cố về khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ bản của phân số; rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số.

- Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu.

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 11 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 23 - Đinh Hữu Thìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 200
Tuần 23:
Tiết 111 : Luyện tập chung
 I. Mục tiêu 
Giúp HS:
Củng cố về so sánh 2 phân số.
Củng cố tính chất cơ bản của phân số.
 II. Đồ dùng dạy học
Phấn màu.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
-So sánh các phân số sau:
 và và 
- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số.
- Nêu cách so sánh hai phân số cùng tử số.
- GV đánh giá, cho điểm 
B. Luyện tập:
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
 -GV giới thiệu bài
2.Luyện tập ( 30 phút)
Bài 1: ( , =) :
-Gọi HS nêu yêu cầu 
-GV gọi HS lên bảng cả lớp làm bài vào vở
-HS chữa bài giải thích cách làm .
GV nhận xét đánh giá
Yêu cầu h/s nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số
Bài 2: 
Gọi HS nêu yêu cầu 
-GV gọi HS lên bảng cả lớp làm bài vào vở
-HS chữa bài
- GV chốt kết quả đúng
Với hai số tự nhiên 3 và 5 
a) Phân số bé hơn 1 là : 
b)Phân số lớn hơn 1 là: 
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3: 
Gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS làm bài
Chữa bài và giải thích cách làm
- GV nhận xét , chốt kết quả đúng và đánh giá
Bài 4:
-Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng chữa bài, giải thích cách làm
Đáp án:
 a) = =
(cùng chia cả TS và MS cho 
 2 x 3 x 4 x5 )
b)= 
 (cùng chia cả TS và MS cho
( 3 x 3 x 4 x 2 x 5 )
Gv nhận xét đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
Cho HS nhắc lại nội dung củng cố trong tiết học.
GV nhận xét giờ học .
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
-2 HS nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số, so sánh 2 phân số cùng tử số và làm VD.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS lắng nghe
- 1 HS nêu yêu cầu bài 1.
- HS tự làm bài
- GV gọi 3 HS lên bảng trình bày.
Kết quả
 < ; < 
 < 1 ; 1 < 
 ; > 
Lắng nghe, bổ sung bài làm
H/s nêu
- 1 HS nêu yêu cầu bài 2.
- HS tự làm bài ,1 HS lên bảng trình bày
- 1 HS đọc chữa và nêu nhận xét về phân số bé hơn 1, phân số lớn hơn 1.
Kết quả:Với hai số tự nhiên 3 và 5 
a) Phân số bé hơn 1 là : 
b)Phân số lớn hơn 1 là: 
H/s chữa bài
-1 hs nêu yêucầu
 - HS tự làm bài .
- 1HS chữa miệng và giải thích cách làm.
Kết quả:
Viết phân sốtheo thứ tự từ bé đến lớn:
a) ; ; 
b) ; 
- HS nêu yêu cầu và tự làm bài.
 1 HS bảng chữa bài, giải thích cách làm.
HS khác nhận xét bài làm của bạn.
HS đổi vở kiểm tra bài.
 -Phần b GV khuyến khích HS tìm cách làm khác
-2 HS nhắc lại
Thứ hai ngày tháng năm 200
Tuần 23:
Tiết 112 : Luyện tập chung
 I. Mục tiêu : Giúp HS:
Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2; 3 ; 5 ; 9
Củng cố về khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ bản của phân số; rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số. 
Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành.
 II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu.
 III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài 1: So sánh các phân số
 và 
- Gọi 2 HS nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số
Bài 2: Làm bài và giải thích cách làm
Tính 
- GV đánh giá.
B/Bài mới
1.Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
( 2 phút)
2. Luyện tập ( 30 phút)
Bài 1: Gọi h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s tự làm bài
- GV gọi HS đọc chữa và giải thích cách làm
- Gọi vài học sinh nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 
 Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) ;; 
b) ;; 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS giải thích cách làm
-GV nhận xét đánh giá
Bài 3:
Gọi HS đọc đề bài
Yêu cầu HS làm bài
Yêu cầu HS lên bảng chữa bài
- GV kết luận bài làm đúng
Bài 4:
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài, giải thích cách làm.
Lưu ý học sinh các bước thực hiện
 + Rút gọn các phân số
 + Quy đồng mẫu số các phân số
 + So sánh 
Bài 5:
- Gọi h/s nêu yêu cầu
a)AB// CD vì thuộc 2 cạnh đối diện của HCN 1.
 DA// BC vì thuộc 2 cạnh đối diện của HCN 2. Vậy tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện song song.
b) AB = 4 cm ; DA = 3 cm
 CD = 4 cm ; BC = 3 cm
ABCD có 2 cặp cạnh đối diện bằng nhau. 
c) Diện tích của hình bình hành ABCD là: 4 x 2 = 8(cm2)
C. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
- Cho HS nhắc lại nội dung củng cố trong tiết học.
- Gv nhận xét tiết học và dặn dò.
- 1 HS nêu cách so sánh 
- 1 học sinh làm bài và giải thích cách làm
- HS cả lớp làm nháp và nhận xét.
- Lắng nghe
- 1HS nêu yêu cầu bài 1. HS tự làm bài
- 3 h/s làm bảng, cả lớp làm vở
- H/s nối nhau chữa bài
- 4 h/s nối nhau nhắc lại
-1 HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài.
-2 HS lên bảng làm bài
- 2HS giải thích cách làm
- HS tự làm bài .
- 1HS lên bảng chữa.
Lưu ý: Học sinh cần rút gọn phân số để xác định phân số cần tìm
Vậy các phân số bằng là:
- HS tự làm bài.
HS nhận xét bài làm của bạn
Đáp số:
Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Học sinh thảo luận theo nhóm 4 và làm phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến
- Cả lớp nghe và nêu nhận xét
 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 113 : Luyện tập chung
 I. Mục tiêu 
Giúp HS củng cố về :
 - Dấu hiệu chia hết cho 5; khái niệm ban đầu về phân số; so sánh phân số.
 - Kĩ năng thực hiện 4 phép tính với số tự nhiên.
 - Một số đặc điểm của HCN, HBH và tính diện tích của 2 hình này.
 II. Đồ dùng dạy học
Phấn màu.
 III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số.
- Nêu cách so sánh hai phân số cùng tử số.
 > 
- GV đánh giá, cho điểm.
B. Bài mới:
1/Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. ( 2 phút)
2.Luyện tập ( 30 phút)
Bài 1:
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-HS làm bài
- Yêu cầu 4 HS đọc chữa.
- Khi chữa, mỗi ý cho HS giải thích cách làm .
- GV kết luận ý đúng
Bài 2:
-Nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS làm bài
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài
- Giáo viên cho học sinh nhận xét cách làm và kết quả các phép tính
- Yêu cầu h/s nêu cách thử lại của mỗi con tính
Bài 3: 
a) Các đoạn AN và MC là 2 cạnh đối diện của HCN nên chúng song song và bằng nhau. 
b) Diện tích hcn ABCD là:
 12 x 5 = 60 (cm2)
Đoạn thẳng NC dài là :
 12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích hình bình hành AMCN là :
 5 x 6 = 30 (cm2)
Ta có : 60 : 30 = 2 (lần)
Vậy diện tích hcn ABCD gấp 2 lần diện tích hbh AMCN
C. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
- Cho HS nhắc lại nội dung củng cố trong tiết học.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò
- 2 HS nêu cách so sánh 2 phân số .
- 1 HS lên bảng chữa bài và giải thích miệng cách làm.
- HS làm nháp và nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe, ghi vở
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài
- HS nhận xét.
Kết quả là:
a) Số chia hết cho 5: Khoanh vào C
b)Phân số chỉ phần các viên bi màu đỏ trong tổng số viên bi: Khoanh vào D
c)Phân số bằng phân số: Khoanh vào C
d) Phân số bé hơn 1: Khoanh vào D
 -1 HS nêu yêu cầu bài 2.
- HS tự làm bài.
- 4 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài	
Đáp án:
 Đặt tính rồi tính
a) 103475 772906
b) 147974 86
- 1 HS nêu cách thử lại của phép tính cộng và phép tính nhân.
Quan sát hình và suy nghĩ cách làm
HS tự làm bài.
Gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi của bài
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS đổi vở kiểm tra bài.
-Phần b GV khuyến khích HS tìm cách làm khác(lập luận)
-2 HS nhắc lại
Thứ ngày tháng năm 200
 Tiết 114 : Phép cộng phân số
 I. Mục tiêu Giúp HS:
- Nhận biết phép cộng hai phân số có cùng mẫu số.
- Vận dụng để làm các bài tập cộng hai phân số có cùng mẫu số.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số.
 II. Đồ dùng dạy học
- Phấn màu.
- Băng giấy HCN dài 30 cm và rộng 10 cm
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
- GV trả bài kiểm tra tiết trước và nhận xét chung.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút)
 Nêu yêu cầu của tiết học.
- GV giới thiệu bài và ghi tên bài.
2. Bài học: ( 15 phút)
* Ví dụ: (SGK)
- GV cho Hs chia băng giấy thành 8 phần bằng nhau.
 + = ?
- Cả hai lần ,bạn đã tô tất cả bao nhiêu phần băng giấy?
 + = 
Nam đã tô băng giấy.
* Gv gợi ý để HS rút ra nhận xét.
- Ta thấy phân số có tử số là 5. Mà 5 = 3 + 2 (3, 2 là tử số của phân số và )
 Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
VD 2:
 + = = 
++ = = 
3.Luyện tập ( 15 phút)
Bài 1: 
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài
-GV nhận xét đánh giá và kết luận bài đúng
Bài 2:
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài
Tính chất giao hoán :
Bài 3: 
-Gọi HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài
- Lưu ý HS trong bài toán có lời văn khi cộng phân số ta ghi luôn kết quả không cần ghi bước trung gian.
- Yêu cầu h/s chữa bài
C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
- HS lắng nghe
- Ghi vở
- HS nêu yêu cầu của đề bài.
- HS chuẩn bị băng giấy.
- HS chia băng giấy thành 8 phần bằng nhau.
- HS dùng bút màu đỏ để tô phần băng giấy tương ứng mà bạn Nam đã tô lần 1.Màu xanh để tô màu phần băng giấy mà bạn Nam đã tô lần 2.
- băng giấy
.
- HS rút ra quy tắc cộng hai phân số có cùng tử số.
- 3 HS nhắc lại quy tắc.
- 2 HS lên bảng tính 2 VD.
- Cả lớp làm vào nháp.
- Gọi Hs nhận xét.
- HS nêu yêu cầu và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn .
Kết quả: 
- HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS thảo luận nhóm đôi và rút ra kết luận về tính chất giao hoán .
- 1 HS nêu lại tính chất giao hoán của phép cộng phân số.
-HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS đổi vở kiểm tra bài.
Kết quả:số gạo
Nêu t/c giao hoán trong phép cộng phân số
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 115 : Phép cộng phân số ( tiếp)
I. Mục tiêu 
- Hình thành phép cộng hai phân số khác mẫu số.
- HS biết cộng hai PS khác mẫu số.
II. Đồ dùng dạy học
- Mỗi HS chuẩn bị 3 băng giấy màu 12 cm ´ 4 cm, bút màu, kéo.
- GV chuẩn bị 3 băng giấy màu 30 cm ´ 10 cm, kéo.
- Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài 1: Cộng hai PS
 + + 
Bài 2: 
-Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số
- nêu tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số
- GV đánh giá, cho điểm
B.Bài mới:
1Giới thiệu bài ( 2 phút)
2.Hướng dẫn trên băng giấy ( 15 phút)
 * Thực hành trên băng giấy 
- GV hướng dẫn HS chia đôi băng giấy, dùng thước chia 3 nửa băng giấy. Kẻ băng giấy làm 6 phần bằng nhau. Tương tự chia 2 băng giấy còn lại thành 6 phần bằng nhau.
-Dùng kéo cắt và băng giấy. 
Đặt băng giấy lên băng giấy 
nguyên rồi đặt tiếp băng giấy lên băng nguyên.
- GV cho HS so sánh số giấy lấy ra với băng giấy nguyên
* Đặt vấn đề: Để tính số giấy hai bạn đã lấy ta làm tính cộng:
. GV hỏi HS có thể cộng hai PS này được không? Vì sao?
- Làm thế nào để có thể cộng được 2 PS này?
Ta có: 
Vậy ta có:
* Ghi nhớ: Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đó.
+ Quy đồng MS 2 PS
+ Cộng 2 PS đã đã quy đồng MS.
2. Luyện tập ( 15 phút)
Bài 1: GV gợi ý: Nhận xét MS của 2 PS rồi tính theo mẫu. 
Tính
Bài 2: Tính (theo mẫu)
Bài 3: 
 Sau 2 giờ ôtô chạy được số phần quãng đường là: 
 ( quãng đường ) Đáp số: quãng đường
C.Củng cố dặn dò ( 3 phút)
- Cho HS nhắc lại các bước cộng hai phân số khác mẫu số 
- Chuẩn bị bài sau
- 2 HS làm bài tập trên bảng.
- HS làm nháp và nhận xét kết quả, cách trình bầy.
Nhận xét bài của bạn
Lắng nghe, ghi vở
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
(- HS không thể cộng được vì 2 PS khác MS. Vậy phải quy đồng MS 2 PS rồi cộng.)
- HS nói lại các bước tiến hành cộng 2 PS khác MS.
H/s nối nhau trả lời các câu hỏi của giáo viên để cùng hình thành kiến thức
- 3 – 4 HS đọc quy tắc trong SGK.
- Cả lớp đọc thầm lại
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm trong 4 phút, đồng thời gọi 4 HS lên bảng làm 4 ý.
- Sau đó chữa bài. 
- Các câu khác làm tương tự.
- 1 HS đọc chữa.
- 2 HS cùng bàn đổi vở chữa bài.
H/s thực hành làm bài vào vở và chữa bài
- HS nêu yêu cầu 
- 1HS lên bảng làm ,cả lớp làm vở
1 HS đọc đề bài.
- HS tự làm rồi gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
-2 HS nhắc lại

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_23_dinh_huu_thin.doc