Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010

1.Kiểm tra bài cũ: Triệu và lớp triệu (tt)

2.Bài mới: Giới thiệu bài

-HD hs làm bài tập

 Bài tập 1/ 16 Hoạt động cá nhân

-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.

-GV nhận xét.

 Bài tập 2/ 16 Miệng

- Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.

-GV nhận xét.

Bài 3 a,b,c / 16 Cá nhân

-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.

 -GV nhận xét.

 Bài tập 4 a,b/ 16 Hoạt động nhóm đôi

-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập. GVviết số, sau đó hd hs .

 

doc 5 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1723Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009 
TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt)
I/ Mục tiêu :
- Biết đọc , viết các số đến lớp triệu .
-HS được củng cố về hàng và lớp. 
II/Đồ dùng : 
 - Bảng phụ hoặc tờ giấy to có kẻ sẵn hàng , các lớp như ở phần đầu của bài học .
III/ Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
a/ HĐ1 : HDHS đọc và viết số 
-GV đưa bảng phụ đã chuẩn bị sẵn rồi yc hs lên bảng viết lại soó đã cho trong bảng ra phần bảng của lớp.
-YC hs đọc số này.
-GV HD: Tách số ra từng lớp, tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp đó,đọc từ trái sang phải.
b/ HĐ2 : Thực hành : 
Bài tập 1/15 Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
Bài tập 2/15 Hoạt động cá nhân.
 -Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét
Bài tập 3/ 15 Hoạt động đôi bạn
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài.
-GV nhận xét. 
 3. Củng cố dặn dò : Về nhà làm bài tập 4/15
 -CBB: Luyện tập
-HS làm bài tập 3/13
- HS lên bảng viết số đã cho trong bảng ra phần bảng của lớp : 
 342157413
-HS đọc và liên hệ với cách đọc các số có 6 chữ số đã học để đọc đúng số này .
-342 157 413
- HS nêu lại cách đọc số .
-HS thực hiện theo yc của gv.
- HS viết số tương ứng vào vở . Kết quả : 32 000 000, 32 516 000, 32 516 497, 834 291 712, 308 250 705, 500 209 037.
- HS làm miệng, đọc các số đến lớp triệu.
-Lớp nhận xét.
-HS thực hiện theo yc của gv và trao đổi theo cặp.
- HS viết số tương ứng sau đó kiểm tra chéo nhau .
-Đại diện đôi bạn trình bày.Lớp nhận xét.
Tuần 3: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 
TOÁN LUYỆN TẬP 
I-Mục tiêu :
- Đọc, viết được các số đến lớp triệu. 
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong moiic số. 
II- Đồ dùng : Bảng phụ
III- Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: Triệu và lớp triệu (tt)
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
-HD hs làm bài tập
 Bài tập 1/ 16 Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
 Bài tập 2/ 16 Miệng
- Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
Bài 3 a,b,c / 16 Cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
 -GV nhận xét. 
 Bài tập 4 a,b/ 16 Hoạt động nhóm đôi
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập. GVviết số, sau đó hd hs .
-GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò: Làm bài 3d,e và 4c/16. 
-Chuẩn bị tiết sau “ Luyện tập”.
-HS làm bài tập 4/15
-HS thực hiện theo yc của gv.
- HS quan sát mẫu và viết vào ô trống . Sau khi làm bài xong hs đọc to, rõ, làm mẫu sau đó nêu cụ thể cách viết số .
-Lớp nhận xét.- HS kiểm tra bài làm của mình .
- HS đọc các số : sgk 
-HS thực hiện theo yc của gv
- HS viết số vào vở , sau đó thống nhất kết quả .
-HS thực hiện theo yc của gv.
- HS chỉ vào chữ số 5 trong số 571638 , sau đó nêu :chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn nên giá trị của nó là năm trăm nghìn .
-Đại diện nhóm trình bày bài làm của mình.
-Lớp nhận xét.
Tuần 3: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 
TOÁN LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : Giúp hs củng cố về :
 - Cách đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu .
 - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. 
 II/ Đồ dùng : Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
*Bài tập 1/ 17 Thảo luận nhóm
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập
-GV nhận xét.
 Bài tập 2a,b /17 Cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét
 Bài tập 3a /17 Đôi bạn
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét
Bài tập 4 /17 Hoạt động cả lớp.
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-Nếu đếm như trên thì số tiếp theo 900 triệu là số nào?
-GV giới thiệu Số 1000 triệu còn gọi là 1 tỉ.
-GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
3 / Củng cố dặn dò: 
-Về na\hà làm các bài tập còn lại: 2 c,d; 3b và bài 5/17,18.
-Chuẩn bị bài: Dãy số tự nhiên.
- HS làm bài 3 d,e; bài 4c/ 16
- HS đọc số và nêu giá trị chữ số 3 trong số đã học (HS thực hiện làm bài theo nhóm ).
-Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét.
- HS biết viết được số có đến lớp triệu 
( HS tự phân tích và viết vào vở ).
-2 hs lên bảng làm bài.
- HS đọc được số liệu về dân số của từng nước . Sau đó trả lời câu hỏi trong SGK ( Nhóm đôi ) 
- HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu 
- Nếu đếm như trên thì số tiếp theo là 1000 triệu 
- HS phát hiện : Viết chữ số 1, sau đó viết 9 chữ số 0 tiếp theo .
- HS nói 1 tỉ đồng tức là 1000 triệu đồng .
-HS nêu cách viết vào chỗ chấm.
Tuần 3: Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
TOÁN DÃY SỐ TỰ NHIÊN 
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
 -Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. 
II/ Đồ dùng : 
-Vẽ sẵn tia số vào bảng phụ .
- Phiếu học tập .
III/ Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
a/ HĐ1: Giới thiệu STN và dãy STN
-GV gợi ý cho hs nêu 1 vài số đã học, gv ghi nhanh các số hs nêu lên bảng, gv giới thiệu cho hs nhận xét đó không phải là dãy số tự nhiên.
GV hd hs viết lên bảng các STN theo thứ tự tự bé đến lớn bắt đầu từ số 0.
GV g/t: 1, 2, 3, 4, 5: không phải là dãy số tự nhiên,vì thiếu số 0 và thiếu dấu ... biểu thị các STN lớn hơn 5.
b/ HĐ2 : Giới thiệu đặc điểm dãy số TN 
-GV hd hs tập nhận xét đặc điểm của dãy STN.
+ thêm 1 vào bất kỳ số nào cũng được STN liền sau đó và ngược lại.
-GV cho hs nhận xét về hai STN liên tiếp nhau trong dãy stn.
c/ HĐ3: Luyện tập : 
Bài tập 1-2/ 19 Cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc đề bài.
-GV nhận xét.
Bài tập 3/19 Cá nhân
- Gọi hs đọc đề và nêu yc đề bài.
-GV nhận xét.
Bài 4 a/ 19 Cá nhân
- Gọi hs đọc đề và nêu yc đề bài.
3/ Củng cố, dặn dò: Làm bài 4b,c/19
-HS lên bảng làm bài2c,d; 3b.
- HS nắm được số tự nhiên và dãy số tự nhiên ( hs tự tìm và nêu một loạt số tự nhiên )
- HS viết bảng các số tự nhiên từ bé đến lớn : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 
- HS nêu : các số tự nhiên được xếp thứ tự từ bé đến lớn là dãy số tự nhiên VD: 0,1, 2, 3, 4, 5,... là dãy số tự nhiên .
- HS nắm được 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Khi thêm 1vào 100000 ta được 100001và thêm1vào 100001ta được 100002 hoặc bớt 1.chứng tỏ không có số tự nhiên nào lớn nhất hoặc bé nhất. 
- Trong dãy STN, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- HS nêu và tìm được số tự nhiên liền sau và liền trước. 
- HS tự làm bài viết số thích hợp vào chỗ chấm để có 3 STN liên tiếp.
Kết quả : 4; 5; 6; - 86; 87 ;88.
-HS tự làm, viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tuần 3: Thứ sáu ngày 11/9/2008
TOÁN : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN 
I/ Mục tiêu : 
-Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
-Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II/ Đồ dùng : - Bảng phụ - Phiếu học tập .
III/ Hoạt động dạy - học :
 HĐGV
 HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: Dãy số tự nhiên
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
a/ HĐ1 : HD hs nhận biết đặc điểm của hệ thập phân .
-GV hd hs: Trong cách viết stn: ở mỗi hàng chỉ có thể viết được 1 chữ số
+ gGá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vài vị trí của nó trong 1 số cụ thể.
-Viết STN với các đặc điểm như trên được gọi là viết STN trong hệ thập phân.
b/ HĐ2 : Thực hành 
Bài 1/ 20 Miệng
-Gọi hs đọc đề bài.
-GV nhận xét.
Bài 2/ 20 Cá nhân 
-Gọi hs đọc đề bài
-GV nhận xét
Bài 3/20 Đôi bạn
-Gọi hs đọc đề bài 
-GV nhận xét
3.Củng cố dặn dò :
-Chuẩn bị bài “ So sánh .tự nhiên”
-Hs làm bài tập Dãy số tự nhiên.
- HS hiểu được đặc điểm của số thập phân , sử dụng 10 kí hiệu để viết số .
- Ở mỗi hàng viết được 1 chữ số .
VD: 1;2;3;4;5;6;7;8;9; có thể viết được mọi số tự nhiên .
- HS đọc và nêu số đó gồm : Mấy nghìn , mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị .
- HS làm bài theo mẫu viết mỗi số thành tổng và chữa bài .
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nêu được giá trị của chữ số 5 ( Viết giá trị của chữ số 5 của hai số).
 500

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3(7).doc