I. Ví dụ :
Bài toán : HS đọc
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS thảo luận nhóm
- Các nhóm chữa bài
KQ :
Đổi 20 m = 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
Lớp vẽ vào giấy
II. Luyện tập
Bài 1
- HS đọc đề bài
+ Muốn vẽ được chiều dài thu nhỏ cần phảI biết cái gì?
- HS làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ :
Đổi 3m = 300cm
Chiều dài trên bản đồ là :
300 : 50 = 6(cm)
A B
Bài 2
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày
Bài giải
Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm
Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
800 :200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
600 : 200 = 3(cm)
3. Củng cố – Dặn dò
Nêu nội dung bài học
Toán Thực hành (Tiếp theo) TUẦN 31 – TIẾT 151 Ngày soạn:..Ngày dạy:.. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước. II. Đồ dùng dạy học. - Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét. III. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ví dụ : Bài toán : HS đọc - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Cho HS thảo luận nhóm - Các nhóm chữa bài KQ : Đổi 20 m = 2000cm Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) Lớp vẽ vào giấy II. Luyện tập Bài 1 - HS đọc đề bài + Muốn vẽ được chiều dài thu nhỏ cần phảI biết cái gì? HS làm bài vào vở Đổi vở kiểm tra chéo Chữa bài : HS đọc chữa bài KQ : Đổi 3m = 300cm Chiều dài trên bản đồ là : 300 : 50 = 6(cm) A B Bài 2 HS đọc đề bài Thảo luận nhóm Các nhóm trình bày Bài giải Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 800 :200 = 4(cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là: 600 : 200 = 3(cm) 3. Củng cố – Dặn dò Nêu nội dung bài học Đọc đề bài Trả lời Thảo luận nhóm Đọc đề bài Trả lời Làm bài vào vở Đọc chữa bài Đọc đề bài Thảo luận nhóm Trình bày Toán Ôn tập về số tự nhiên TUẦN 31 – TIẾT 152 Ngày soạn:..Ngày dạy:.. I. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về: - Đọc, viết số trong hệ thập phân. - Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1 HS đọc đề bài HS tự làm bài Chữa bài : HS lên bảng chữa bài KQ : 989 <1321 27 105 > 7 985 83 000 : 10 > 830 + Nêu cách so sánh? Bài 2 HS đọc đề bài Thảo luận nhóm Chữa bài : HS đọc chữa - GV ghi bảng KQ : 7 642, 7624, 7426, 999 3 518, 3 190, 3 158, 1 853 + Nêu cách sắp xếp? Bài 3 HS đọc đề bài HS làm bài vào vở Chữa bài : HS lên bảng chữa bài KQ : Số bé nhất Có 1 chữ số là: 0 Có 2 chữ số : 10 Có 3 chữ số : 100 Bài 5 HS đọc đề bài HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn 62 rồi kết luận HS làm bài vào vở Chữa bài : HS đọc chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò Nêu nội dung ôn tập Đọc đề bài Làm bài Chữa bài Trả lời Đọc đề bài Thảo luận nhóm Đọc chữa bài Trả lời Đọc đề bài Làm bài vào vở Chữa bài Đọc đề bài Làm bài Đọc chữa bài Toán Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) TUẦN 31 – TIẾT 153 Ngày soạn:..Ngày dạy:.. I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về so sánh và xếp thứ tự số tự nhiên. II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1 HS đọc đề bài HS tự làm bài Chữa bài : HS lên bảng chữa bài KQ : 989 < 1321 34 579 < 34 601 27 105 > 7 985 150 482 > 150 459 8 300 : 10 = 830 72 600 = 726 x 100. + Nêu cách so sánh? Bài 2 HS đọc đề bài Thảo luận nhóm Chữa bài : HS đọc chữa - GV ghi bảng KQ : 7 642, 7624, 7426, 999 3 518, 3 190, 3 158, 1 853 + Nêu cách sắp xếp? Bài 3 HS đọc đề bài Làm tương tự như bài 2 a. 10 261; 1590; 1 567; 897 b. 4270; 2518; 2490; 2476. Bài 4 HS đọc đề bài HS làm bài vào vở Chữa bài : HS lên bảng chữa bài KQ : Số bé nhất Có 1 chữ số là: 0 Có 2 chữ số : 10 Có 3 chữ số : 100 Bài 5 HS đọc đề bài HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn 62 rồi kết luận HS làm bài vào vở Chữa bài : HS đọc chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò Nêu nội dung ôn tập Đọc đề bài Làm bài Chữa bài Trả lời Đọc đề bài Thảo luận nhóm Đọc chữa bài Trả lời Đọc đề bài Đọc đề bài Làm bài vào vở Chữa bài Đọc đề bài Làm bài Đọc chữa bài Toán Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) TUẦN 31 – TIẾT 154 Ngày soạn:..Ngày dạy:.. I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên. II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1 HS đọc đề bài Tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng lớp Chữa bài : Chữa bài trên bảng a. Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; 4136; b. Số chia hết cho 5là : 605; 2640 Bài 2 HS đọc đề bài HS tự làm bài vào vở Chữa bài trên bảng nhóm KQ : a. 252; 552; 852. b. 108; 198; c. 920; d. 255. + Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Bài 3 HS đọc đề bài HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 rồi chọn số chia hết cho 5 và kết luận HS thảo luận trả lời miệng GV viét bảng KQ : Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :m 25, 27, 29 Sổ phảI tìm là : 25 Vậy x = 25 Bài 4 Yêu cầu HS đọc đề bài HS tự làm bài Chữa bài : HS đọc chữa bài KQ : 250; 520. Bài 5 HS đọc đề bài Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Số cam mẹ mua chia hết cho mấy? Tìm số bé hơn 20 chia hết cho 3, 5 Còn thời gian cho HS giảI bài hết thời gian cho HS làm bài vào buổi chiều 3. Củng cố - Dặn dò Nhận xét giờ học Đọc đề bài Làm bài vào vở Chữa bài Đọc đề bài Làm bài vào vở Nhận xét chữa bài Đọc đề bài Thảo luận nhóm Trả lời Đọc đề bài Làm bài Chữa bài Đọc đề bài Trả lời Toán Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên TUẦN 31 – TIẾT 155 Ngày soạn:..Ngày dạy:.. I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ,..., giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ. II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1 HS đọc đề bài HS tự làm vào vở – 2 HS làm trên bảng lớp Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp KQ : - + 6195 5342 2785 4185 8980 1157 Bài 2 HS dọc đề bài HS tự làm bài Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm KQ : a. X + 126 = 480 b. X - 209 = 435 X = 480 - 126 X = 435+209 X =354 X = 644 Bài 3 HS đọc đề bài Thảo luận nhóm Các nhóm trả lời và nêu các tính chất của phép cộng, phép trừ số tự nhiên aa a +b = b+a a - 0 = a. (a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0 a + 0 = 0 + a = a. Bài 4 HS đọc đề bài HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732 = (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732) = 200 + 2080 = 745 + 1 000 = 2 280 = 1 745 Bài 5 HS đọc đè bài Thảo luận nhóm nêu cách giải Các nhóm nêu cáh làm Nếu còn thời gian cho HS làm bài hết thời gian chuyển buổi chiều KQ : Bài giải Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở là: 1475 - 184 = 1291 (quyển) Cả hai trường quyên góp được số vở là: 1475 - 1291 = 2766 (quyển) Đáp số: 2766 quyển. 3. Củng cố - Dặn dò Nêu nội dung ôn tập
Tài liệu đính kèm: