Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 31 - Hứa Thị Tiền

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 31 - Hứa Thị Tiền

Thứ sáu TOÁN

Tiết 155: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

A . MỤC TIÊU: Giúp HS :

- Ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: Cách làm tính( bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,. giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 13 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 31 - Hứa Thị Tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
Tiết 151: THỰC HÀNH( tiếp theo)
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Biết cách vẽ trên bản đồ ( có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB ( thu nhỏ biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét( dùng cho mỗi Hs)
- Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng “ thu nhỏ” trên đó
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
HĐ1:(15p) G thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ(ví dụ trong sgk)
- GV nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất được 20m. Hãy vẽ đoạn thẳng( thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bản đồ có tỉ lệ 1: 400
- Gợi ý: Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB( theo xăng-ti-mét)
+ Đổi 20m = 2 000cm
+ Độ dài thu nhỏ: 2 000 : 400 = 5 (cm)
- Vẽ vào tờ giấy hoặc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài 5cm( HS đã học cách vẽ đ/ thẳng có độ dài cho trước)
HĐ2:(20p) Thực hành:
Bài 1: 
- GV giới thiệu( chỉ lên bảng) chiều dài bảng lớp học là 3m
- HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
- GV kiểm tra và hướng dẫn cho từng HS
Bài 2 : 
Hướng dẫn tương tự như bài 1. Chẳng hạn:
Đổi 8 m = 800 cm; 6m = 600 cm	
Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ: 
800 : 200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ: 
600 : 200 = 3(cm)
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm. chiều rộng 3cm
- Ổn định tổ chức lớp
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
D. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2p)
 - Hệ thống lại nội dung luyện tập
Thứ ba TOÁN 
Tiết 152: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Đọc, viết số trong hệ thập phân
- Hàng và lớp; giá trị của ch số phụ thuộc vào vị trí của c/ số trong một số cụ thể
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: (35p)
Bài 1: 
Củng cố cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số
GV hướng dẫn hs làm 
Bài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Bài 3 :Viết tiếp vào chỗ chấm 
Bài 4 : Ghi giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng 
Bài 5 : 
- Cho hs nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài và chữa bài lần lượt theo phần a, b, c 
- Ổn định tổ chức lớp
Tự làm bài rồi chữa bài
 Tự làm bài rồi chữa bài (c)
 Tự làm bài rồi chữa bài
 Chữ số 8 ở hàng triệu lớp triệu
 Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
D. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (3p)
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
 - Nhận xét tiết học 
TOÁN
Tiết 153: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN( tiếp theo)
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: (35p)
Bài 1: 
 Điền dấu , = 
HS tự làm rồi chữa bài
Bài 2 :
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 3 : 
Viết tiếp vào chỗ chấm 
Bài 4 : 
 Tìm số tròn trăm x biết : 190 < x <410
Bài 5 : 
Viết số lớn nhất có ba chữ số 
Viết số chẵn lớn nhất có ba chữ số 
Viết số bé nhất có ba chữ số 
Viết số lẻ bé nhất có ba chữ số 
- Ổn định tổ chức lớp
 Tự làm bài rồi chữa bài (ĐT)
 Tự làm bài rồi chữa bài
 Tự làm bài rồi chữa bài
 Các số tròn trăm là : 200, 300, 400
999
998
100
101
Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:(3p)
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
 - Nhận xét tiết học 
Thứ năm TOÁN
Tiết 154: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN( tiếp theo)
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập về các dầu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: (35p)
Bài 1: 
Trước khi làm bài, GV có thể cho hs nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9; và củng cố lại:
Dấu hiệu chia hết cho 2;5: xét chữ số tận cùng
Dấu hiệu chia hết cho 9;3: xét tổng các chữ số đã cho
Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 2 : 
Cho hs nêu yêu cầu của bài, tự làm bài rồi chữa bài. 
Bài 3 : 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Bài 4 : - HD HS tự làm bài
Bài 5 : HS đọc đề toán 
- GV hướng dẫn để HS nêu cách làm
- Ổn định tổ chức lớp
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
 4 HS lên bảng 
 Tự làm bài rồi chữa bài
 Thi làm nhanh 
 Tự làm bài rồi chữa bài
Số cái bánh Lan có là 20 ( cái bánh)
 Vì 20 là số chia hết cho 2 và 5 
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (3P)
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
 - Nhận xét tiết học 
Thứ sáu TOÁN 
Tiết 155: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: Cách làm tính( bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,... giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: (38p)
Bài 1: 
Củng cố kĩ thuật cộng trừ( đặt tính, thực hiện phép tính)
HS tự làm sau đó có thể đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo
Bài 2 : 
Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3 : 
Củng cố tính chất của phép cộng, trừ; đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ.
Bài 4 : 
Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách tiện nhất, chẳng hạn:
68 + 95 + 32 + 5 = (95 + 5) + (68 + 32)
 = 100 + 100
 = 200
Bài 5 : 
Cho hs đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa bài.
Bài giải:
Số tiền tiết kiệm của em là : 
135 000 – 28 000 = 107 000(đồng)
 Số tiền của hai anh em là:
135 000 + 107 000 = 242 000(đồng)
 Đáp số : 242 000(đồng)
- Ổn định tổ chức lớp
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2p)
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Tuần 32
Toán
Tiết 156: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
( tiếp theo)
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính( bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia,... giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: 
Củng cố kĩ thuật cộng nhân, chia( đặt tính, thực hiện phép tính)
Hs tự làm sau đó có thể đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo
Bài 2 : 
Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3 : 
Củng cố tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất một số nhân với một tổng...; đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ
Bài 4 : 
Củng cố về nhân( chia) nhẩm với( cho) 10; 100; nhân nhẩm với 11;... và so sánh hai số tự nhiên
Hs làm bài vào vở và chữa bài
Bài 5 : 
- Cho hs đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa bài.
Bài giải:
Số lít xăng cần để ôtô đi được quãng đường
 dài 180km là:
180 : 12 = 15(l)
Số tiền mau xăng để ôtô đi được quãng đường dài 180km là:
7 500 15 = 112 500( đồng)
Đáp số: 112 500đồng
- Ổn định tổ chức lớp
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ba 
Toán
Tiết 157: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH 
 VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( tiếp theo)
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố về bốn phép tính với số tự nhiên
- Rèn luyện kỹ năng tính toán
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: 
- Cho Hs nêu yêu cầu của bài rồi tự làm và chữa bài
- Gv yêu cầu Hs nêu kết quả bài làm của mình, chẳng hạn:
a/ Nếu m = 952; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m n = 952 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34
Bài 2 : 
Củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức
Cho Hs tự làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra chéo
Bài 3 : Vận dụng các tính chất của bốn phép tính để tính bằng cách thuận tiện nhất
Yêu cầu Hs nêu tính chất được vận dụng trong từng phần. Chẳng hạn:
36 25 4 = 36 ( 254)
 = 36 100
 = 3 600
( Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân) 
215 86 + 215 14 = 215 ( 86 + 14)
 = 215 100 
 = 21 500
(Vận dụng tính chất một số nhân với một tổng) 
Bài 4 : Cho hs đọc bài, tự làm rồi chữa bài
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán được số mét vài là:
319 + 76 = 395(m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 395 = 714(m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là
7 4 = 14( ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
714 : 14 = 51(m)
Đáp số: 51m vải
Bài 5 : 
Cho hs đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa bài.
Bài giải:
Mua 2 hộp bánh hết số tiền là:
24 000 2 = 48 000(đồng)
Mua 6 chai sữa hết số tiền là:
9 800 6 = 58 800( đồng)
Mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa hết số tiền là:
48 000 + 58 800 = 106 800( đồng)
Số tiền mẹ có lúc đầu là:
93 200 + 106 800 = 200 000( đồng)
Đáp số: 200 000đồng
- Ổn định tổ chức lớp
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
 - Nhận xét tiết học 
Toán
Tiết 158: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố về kĩ năng đọc, phân tích và sử lý số liệu trên hai loại biểu đồ
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: 
Gv treo bảng phụ và cho Hs tìm hiểu yêu cầu của bài tán trong sgk
Gọi Hs trả lời lần lượt các câu hỏi trong sgk
Bài 2 : 
Gv cho hs đọc và tìm hiểu yêu cầu cảu bài toán trong sgk 
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu a
Gọi 1 HS lên bảng làm ý 1 câu b
 - Cho cả lớp làm vào vở rồi cho HS nhận xét và chữa theo mẫu sau:
 - Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn diện tích thành phố Hà Nội là:
 1255 – 921 = 334 ( km2 )
 Bài 3 : 
Gv cho hs đọc và tìm hiểu yêu cầu cảu bài toán trong sgk 
- Ổn định tổ chức lớp
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
 - Nhận xét tiết học 
Thứ năm Toán
Tiết 159: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố khái niệm phân số; so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: 
Củng cố, ôn tập khái niệm phân số. Yêu cầu Hs nêu được hình 3( sgk) là hình có phần tô màu biểu thị phân số , nên khoanh vào C
Bài 2 : 
Yêu cầu Hs ghi đưcợ các phân số( bé hơn đơn vị) theo thứ tự vào tia số( đoạn thẳng từ 0 đến 1 được chia làm 10 phần bằng nhau, phân số ứng với mỗi vạch lớn hơn phân số đứng trước nó là )
 Bài 3 : 
Hs dựa vào tính chất cơ bản của phân số để tự rút gọn được các phân số, Gv cho hs tự chữa bài( hoặc đổi chéo cho nhau để tự đánh giá kết quả). Chẳng hạn:
 ; 
 ; ; 
Bài 4 : Yêu cầu hs biết quy đồng mẫu số các phân số, chẳng hạn:
a) quy đồng mẫu số các phân số: và 
MSC là: 5 7 = 35
 Ta có: 
b) quy đồng mẫu số các phân số: và
MSc là: 45( 45 chai hết cho 15)
Ta có: = 
 để nguyên
c) quy đồng mẫu số các phân số: và
MSC là: 25 3 = 30
Ta có:
Bài 5:
Có thể cho hs nhận xét; , rồi tiếp tục so sánh các phân số có cùng mẫu số( và ) có cùng tử số ( và )... để cùng rút ra kết quả. Chẳng hạn:
<( Hai phân số có cùng tử là 1 mà mẫu số (6) lớn hơn mẫu số (3))
< ( Hai phân số có cùng mẫu số là 2, mà tử số (3) bé hơn tử số (5))
Vậy các phân số sắp xếp theo tứh tự từ bé đến lớn là: ; ; ; 
- Ổn định tổ chức lớp
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
 - Nhận xét tiết học 
Thứ sáu 
Toán
Tiết 160: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: 
Yêu cầu Hs tính được cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số. Chăng hạn:
Có thể nhận xét: * 
( Từ phép cộng suy ra 2 phép trừ)
* ( Tính chất giao hoán của phép cộng)
b) Yêu cầu tương tự như phần a)
Bài 2 : 
Yêu cầu Hs thực hiện được phép cộng, phép trừ hai phân số khác mẫu số( quy đồng mẫu số các phân số rồi thực hiện như bài 1)
 Bài 3 : 
Yêu cầu Hs tìm được x theo quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính ( như đối với số tự nhiên). Chẳng hạn:
a) + x = 1 b) - x = 
 x = 1 - x = - 
 x = x = 
 c) x - = 
 x = +
 x = 
Bài 4 : Hs tự tìm hiểu đề bài rồi giải ( Gv có thể gợi ý nếu Hs gặp khó khăn)
Bài 5:
Có thể gợi ý: Có thể tìm trong cùng 1 phút mỗi con sên bò được bao nhiêu xăng-ti-mét? Hoặc trong cùng 15 phút mỗi con sên bò được bao nhiêu xăng-ti-mét?
Chẳng hạn: Đổi 100cm = 40cm
 Đổi giờ = 60phút = 15 phút
Như vậy: Trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40cm
Trong 15 phút con sên thứ hai bò được 45cm
Kết luận: Con sên thứ hai bò nhanh hơn
- Ổn định tổ chức lớp
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
 - Nhận xét tiết học 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 T 31.doc