Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Đinh Hữu Thìn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Đinh Hữu Thìn

Tiết 163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH

VỚI PHÂN SỐ (tiết 3)

I/ MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:

- Thực hiện các phép tính cộng, trù, nhân, chia phân số

- Phối hợp các phép tính phân số để giải toán

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc 10 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Đinh Hữu Thìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Thứ ngày tháng năm200
Tiết 161 : Ôn tập về các phép tính
 với phân số (tiết 1)
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Phép nhân và phép chia phân số
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động dạy của thầy
Họat động học của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 
2 HS làm
 a, + 2 - b) - + 2 
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV nêu yêu cầu bài học
Lắng nghe
Ghi bảng
Ghi vở
2- Hướng dẫn ôn tập (30phút)
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
1 HS đọc to
- Yêu cầu HS làm bài (phần a)
1 HS làm bảng cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
4 HS chữa nối tiếp
- GV kết luận bài đúng
- Nêu mối quan hệ của phép tính thứ 2,3,4 với phép tính thứ nhất
HS trả lời đến ý đúng
- Yêu cầu HS tính phép tính thứ nhất của phần b,c
HS làm vào vở
- Chữa bài
2 HS chữa bài
- Yêu cầu: dựa vào phép tính thứ nhất và phần a làm nhanh các phét tính còn lại
2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
2 HS chữa
- Củng cố: Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
HS trả lời
Bài 2:
-HS xác định yêu cầu và làm bài
3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
 x : = 22 
 x= x= x = 22 x
 x = x = x = 14
HS chữa bài
- Củng cố: Nêu cách tìm thừa số (số chia, số bị chia) chưa biết
3 HS trả lời
Bài 3:
a, Gv viết đề bài và yêu cầu HS tính theo cách nhanh nhất
HS làm bài vào vở
Phần b,c,d, yêu cầu HS làm tương tự phần a
Nêu cách tính ?Vì sao lại tính như vậy?
KQ: b, 1 c, d, 
HS đổi chéo vở kiểm tra
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài
a, Yêu cầu HS tự làm bài
HS làm vào vở
b, Muốn biết bạn cắt tờ giấy thành bao nhiêu ô vuông em làm ntn?
KQ: 
Gợi ý: Tính cạnh tờ giấy gấp cạnh ô vuông ? lần, cách làm
HS nối nhau nêu cách làm
 ( (lần) )
c, HS tự làm
GV nhận xét cho điểm
Chiều rộng của tờ giấy hình chữ nhật là:
 (m)
C – Củng cố, dặn dò ( 3 phút)
- Nêu cách chia ( nhân ) phân số 
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
 Thứ ngày tháng năm 200
	Tiết 162: Ôn tập về các phép tính
 với phân số (tiết 2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ + Phấn mầu
III/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động dạy của thầy
Họat động học của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập :
2 HS làm bài, cả lớp làm vào vở
1, Tìm x : : x = 
KQ ; 
2, Tính: x : 
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV nêu yêu cầu bài học
Lắng nghe
2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc to
- Hỏi + Khi muốn nhân 1 tổng với một số ta có thể làm theo những cách nào?
 + Khi muốn chia 1 hiệu cho một số ta có thể làm như thế nào?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS tự làm bài
4 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Chữa bài và giải thích cách làm
KQ: a, b, 
 c, d, 
- Củng cố: + Nêu lại tính chất một tổng nhân với một số
 +Nêu lại tính chất chia một hiệu cho một số 
HS nêu đến ý đúng
Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài
1 HS nêu
- Yêu cầu HS làm phần a, nêu cách làm 
- Y/c HS nhận xét cách làm và đưa ra cách làm thuận tiện nhất
1 HS nêu
+Rút gọn 3 với 3
+Rút gọn 4 với 4
Ta có 
- GV kết luận cách làm
- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại 
HS làm bài sau đó đổi chéo vở KT
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài
+Bài toán hỏi gì ?
+Bài toán cho biết gì?
1 HS đọc
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- Bài giải: Đã may số mét vải là:
 20 x = 16 (m)
 Còn lại số mét vải là:
 20 -16 = 4 ( m)
 Số cái túi may được là :
 4 : = 6 ( cái túi )
 Đáp số : 6 cái túi
Theo dõi và chữa
- Củng cố: Nêu cách tìm phân số của một số
Bài 4: 
- Nêu yêu cầu của bài tập
1 HS nêu
- Yêu cầu HS đọc KQ và giải thích cách làm
HS làm bài và báo cáo KQ
- GV KL bài đúng
C – Củng cố, dặn dò ( 3 phút)
- GV nhận xét giờ dạy
- Chuẩn bị bài sau
 Thứ ngày tháng năm200
Tiết 163: Ôn tập về các phép tính
với phân số (tiết 3)
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Thực hiện các phép tính cộng, trù, nhân, chia phân số
- Phối hợp các phép tính phân số để giải toán
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động dạy của thầy
Họat động học của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện:
2 HS làm
Tính theo 2 cách
HS cả lớp làm nháp
 a, ( b, 
KQ a) b)
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV nêu yêu cầu bài học
Lắng nghe
Ghi bảng
Ghi vở
2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc to
- Yêu cầu HS tự làm bài
HS làm vở
- Chữa bài
KQ: ; ; ; 
- GV kết luận bài làm đúng
- Củng cố: Tổng (hiệu, tích, thương) là kết quả của phép tính nào?
4 HS trả lời
Bài 2: - Bài yêu cầu gì?
1 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
2 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- Chữa bài
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Thừa số
Thừa số
Tích
- Củng cố: Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, TS chưa biết
Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài
1 HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài (mỗi phần chỉ làm 2 phép tính)
2 HS làm bảng, cả lớp là vào vở
- Chữa bài
KQ: a, ; 
 b, ; 
- Củng cố về cách tính giá trị biểu thức khi:
- Chỉ có phép tính cộng trừ hoặc trừ, chia
- Có cả cộng, trừ, nhân, chia
Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc to
- Bài toán hỏi gì? Cho biết gì?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng
- Bài giải :Sau 2 giờ giờ vòi nước chảy được số phần bể là : ( bể )
Số lượng nước còn lại chiếm số phần bể:
 ( bể )
 Đáp số : a) ( bể ) ; b) ( bể )
Hs chữa bài nhận xét bài bạn làm
- GV KL bài đúng
C – Củng cố, dặn dò ( 3 phút)
- Nhận xét giờ dạy
- Chuẩn bị bài sau
 Thứ ngày tháng năm 200
 Tiết 164 : Ôn tập về đại lượng (tiết1)
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng
- Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo khối lượng
- Giải bài toán có liên quan đến đại lượng
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 
a/ + - b/ x : 
2 HS thực hiện yêu cầu
GV nhận xét và cho điểm
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV nêu yêu cầu bài học
Lắng nghe
2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1: - Nêu Yêu cầu của bài
1 HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm bút chì vào SGK
- Chữa bài
6 HS nối nhau đọc KQ
- GV kết luận bài làm đúng
Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập
1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Yêu cầu HS chữa bài
12 HS chữa nối tiếp (mỗi em 1 phép tính)
KQ :a) 100 kg ; 5 yến ; 5 kg ; 18 kg
 b) 50 yến ; 3 tạ ; 15 tạ ; 720 kg
 c) 320 tạ ; 23 tạ ; 4 tấn ; 3 025 kg
+ Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng
3,4 HS trả lời
+ Yêu cầu HS giải thích cách đổi 
3,4 HS giải thích
VD: 7 tạ 20 kg = .... kg
- GV lưu ý: Cần làm các bước trung gian ra nháp
Bài 3: - Bài yêu cầu gi?
1 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
4 HS nối tiếp chữa
2 kg 7 hg = 2700 g ; 60 kg7g > 6007 g
5 kg 3g > 5035 g ; 12 500g = 12 500g
- GV kết luận bài làm
Bài 4: - Gọi Hs đọc đề bài
 1 HS đọc đề
- Bài cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Bài giải 1 kg 700 g = 1700 g
 Cả con cá và mớ rau nặng là :
 1700 + 300 = 2000 ( g)
 2000 g = 2 kg
 Đáp số : 2 kg
Hs chữa bài .Đổi chéo vở chữa bài
Bài 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
1 HS đọc
- Bài cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- Bài giải : Xe chở số gạo cân nặng là :
 50 x 32 = 1600 (kg )
 1600 kg = 16 tạ
 Đáp số : 16 tạ
GV nhận xét cho điểm
Chữa bài
C – Củng cố, dặn dò ( 3 phút)
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
 Thứ ngày tháng năm200
Tiết 165: Ôn tập về đại lượng (tiết 2)
I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Ôn tập về kỹ năng đổi các đơn vị đo thời gian
- Quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian
- Giải các bài toán về đơn vị đo thời gian
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
3kg 5 hg ...2005 g 21 400 g.. 21kg 400g
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 yến = ......kg
 tạ = ......yến = ......kg
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
GV hỏi HS cách đổi
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài ( 2 phút)
GV nêu yêu cầu bài học ;Ghi bảng
Lắng nghe ;Ghi vở
2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
1 HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- Chữa bài
7 HS nối tiếp chữa
KQ 60 phút; 60 giây ; 3600 giây
 12 tháng ; 100 năm ; 365 ngày;366 ngày
- Củng cố: Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị 
Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập
1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
HS chữa bài nối tiếp
- GV kết luận bài đúng
- Yêu cầu HS giải thích cách làm:
HS giải thích
420 giây = ..... phút
60 giây = 1 phút
420 : 60 = 7 
- GV chốt
420 giây = 7 phút
Bài 3: - Bài yêu cầu gi?
1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở
- Lưu ý: Chuyển đổi về cùng 1 đơn vị
- Chữa bài và giải thích cách làm
Đáp án 5 giờ 20 phút > 300 phút
 495 giây = 8 phút 15 giây
 phút < phút
 giờ = 20 phút
4 HS chữa nối cách làm
Bài 4: 
- GV treo bảng phụ ghi nội dung của bài
Quan sát
- Yêu cầu 1 HS đọc bảng
1 HS đọc
- Yêu cầu HS tự làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
Chữa bài
1 HS chữa : Thời gian Hà ăn sáng là
7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút
 Thời gian Hà ở trường là :
11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ
Bài 5: - Đọc yêu cầu của bài
1 HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài
- Lưu ý: Đổi cùng đơn vị ra phút rồi so sánh
- Chữa bài
KQ: 20 phút 
C – Củng cố, dặn dò (3phút)
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_33_dinh_huu_thin.doc