Tiết 163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH
VỚI PHÂN SỐ (tiết 3)
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
- Thực hiện các phép tính cộng, trù, nhân, chia phân số
- Phối hợp các phép tính phân số để giải toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Tuần 33 Thứ ngày tháng năm200 Tiết 161 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Phép nhân và phép chia phân số II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động dạy của thầy Họat động học của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 HS làm a, + 2 - b) - + 2 GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe Ghi bảng Ghi vở 2- Hướng dẫn ôn tập (30phút) Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài 1 HS đọc to - Yêu cầu HS làm bài (phần a) 1 HS làm bảng cả lớp làm vào vở - Chữa bài 4 HS chữa nối tiếp - GV kết luận bài đúng - Nêu mối quan hệ của phép tính thứ 2,3,4 với phép tính thứ nhất HS trả lời đến ý đúng - Yêu cầu HS tính phép tính thứ nhất của phần b,c HS làm vào vở - Chữa bài 2 HS chữa bài - Yêu cầu: dựa vào phép tính thứ nhất và phần a làm nhanh các phét tính còn lại 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Chữa bài 2 HS chữa - Củng cố: Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia HS trả lời Bài 2: -HS xác định yêu cầu và làm bài 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở x : = 22 x= x= x = 22 x x = x = x = 14 HS chữa bài - Củng cố: Nêu cách tìm thừa số (số chia, số bị chia) chưa biết 3 HS trả lời Bài 3: a, Gv viết đề bài và yêu cầu HS tính theo cách nhanh nhất HS làm bài vào vở Phần b,c,d, yêu cầu HS làm tương tự phần a Nêu cách tính ?Vì sao lại tính như vậy? KQ: b, 1 c, d, HS đổi chéo vở kiểm tra Bài 4: Gọi HS đọc đề bài a, Yêu cầu HS tự làm bài HS làm vào vở b, Muốn biết bạn cắt tờ giấy thành bao nhiêu ô vuông em làm ntn? KQ: Gợi ý: Tính cạnh tờ giấy gấp cạnh ô vuông ? lần, cách làm HS nối nhau nêu cách làm ( (lần) ) c, HS tự làm GV nhận xét cho điểm Chiều rộng của tờ giấy hình chữ nhật là: (m) C – Củng cố, dặn dò ( 3 phút) - Nêu cách chia ( nhân ) phân số - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ + Phấn mầu III/ Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động dạy của thầy Họat động học của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập : 2 HS làm bài, cả lớp làm vào vở 1, Tìm x : : x = KQ ; 2, Tính: x : GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc to - Hỏi + Khi muốn nhân 1 tổng với một số ta có thể làm theo những cách nào? + Khi muốn chia 1 hiệu cho một số ta có thể làm như thế nào? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS tự làm bài 4 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Chữa bài và giải thích cách làm KQ: a, b, c, d, - Củng cố: + Nêu lại tính chất một tổng nhân với một số +Nêu lại tính chất chia một hiệu cho một số HS nêu đến ý đúng Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm phần a, nêu cách làm - Y/c HS nhận xét cách làm và đưa ra cách làm thuận tiện nhất 1 HS nêu +Rút gọn 3 với 3 +Rút gọn 4 với 4 Ta có - GV kết luận cách làm - Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại HS làm bài sau đó đổi chéo vở KT Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài +Bài toán hỏi gì ? +Bài toán cho biết gì? 1 HS đọc 2 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở - Bài giải: Đã may số mét vải là: 20 x = 16 (m) Còn lại số mét vải là: 20 -16 = 4 ( m) Số cái túi may được là : 4 : = 6 ( cái túi ) Đáp số : 6 cái túi Theo dõi và chữa - Củng cố: Nêu cách tìm phân số của một số Bài 4: - Nêu yêu cầu của bài tập 1 HS nêu - Yêu cầu HS đọc KQ và giải thích cách làm HS làm bài và báo cáo KQ - GV KL bài đúng C – Củng cố, dặn dò ( 3 phút) - GV nhận xét giờ dạy - Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm200 Tiết 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiết 3) I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Thực hiện các phép tính cộng, trù, nhân, chia phân số - Phối hợp các phép tính phân số để giải toán II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động dạy của thầy Họat động học của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: 2 HS làm Tính theo 2 cách HS cả lớp làm nháp a, ( b, KQ a) b) GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe Ghi bảng Ghi vở 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc to - Yêu cầu HS tự làm bài HS làm vở - Chữa bài KQ: ; ; ; - GV kết luận bài làm đúng - Củng cố: Tổng (hiệu, tích, thương) là kết quả của phép tính nào? 4 HS trả lời Bài 2: - Bài yêu cầu gì? 1 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 2 HS làm bảng, cả lớp làm vở - Chữa bài Số bị trừ Số trừ Hiệu Thừa số Thừa số Tích - Củng cố: Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, TS chưa biết Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm bài (mỗi phần chỉ làm 2 phép tính) 2 HS làm bảng, cả lớp là vào vở - Chữa bài KQ: a, ; b, ; - Củng cố về cách tính giá trị biểu thức khi: - Chỉ có phép tính cộng trừ hoặc trừ, chia - Có cả cộng, trừ, nhân, chia Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc to - Bài toán hỏi gì? Cho biết gì? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng - Bài giải :Sau 2 giờ giờ vòi nước chảy được số phần bể là : ( bể ) Số lượng nước còn lại chiếm số phần bể: ( bể ) Đáp số : a) ( bể ) ; b) ( bể ) Hs chữa bài nhận xét bài bạn làm - GV KL bài đúng C – Củng cố, dặn dò ( 3 phút) - Nhận xét giờ dạy - Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 164 : Ôn tập về đại lượng (tiết1) I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng - Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo khối lượng - Giải bài toán có liên quan đến đại lượng II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập a/ + - b/ x : 2 HS thực hiện yêu cầu GV nhận xét và cho điểm B- Bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: - Nêu Yêu cầu của bài 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm bút chì vào SGK - Chữa bài 6 HS nối nhau đọc KQ - GV kết luận bài làm đúng Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Yêu cầu HS chữa bài 12 HS chữa nối tiếp (mỗi em 1 phép tính) KQ :a) 100 kg ; 5 yến ; 5 kg ; 18 kg b) 50 yến ; 3 tạ ; 15 tạ ; 720 kg c) 320 tạ ; 23 tạ ; 4 tấn ; 3 025 kg + Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng 3,4 HS trả lời + Yêu cầu HS giải thích cách đổi 3,4 HS giải thích VD: 7 tạ 20 kg = .... kg - GV lưu ý: Cần làm các bước trung gian ra nháp Bài 3: - Bài yêu cầu gi? 1 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở - Chữa bài 4 HS nối tiếp chữa 2 kg 7 hg = 2700 g ; 60 kg7g > 6007 g 5 kg 3g > 5035 g ; 12 500g = 12 500g - GV kết luận bài làm Bài 4: - Gọi Hs đọc đề bài 1 HS đọc đề - Bài cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Bài giải 1 kg 700 g = 1700 g Cả con cá và mớ rau nặng là : 1700 + 300 = 2000 ( g) 2000 g = 2 kg Đáp số : 2 kg Hs chữa bài .Đổi chéo vở chữa bài Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài 1 HS đọc - Bài cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở - Bài giải : Xe chở số gạo cân nặng là : 50 x 32 = 1600 (kg ) 1600 kg = 16 tạ Đáp số : 16 tạ GV nhận xét cho điểm Chữa bài C – Củng cố, dặn dò ( 3 phút) - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm200 Tiết 165: Ôn tập về đại lượng (tiết 2) I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Ôn tập về kỹ năng đổi các đơn vị đo thời gian - Quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian - Giải các bài toán về đơn vị đo thời gian II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 5 hg ...2005 g 21 400 g.. 21kg 400g Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12 yến = ......kg tạ = ......yến = ......kg 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu GV hỏi HS cách đổi GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học ;Ghi bảng Lắng nghe ;Ghi vở 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở - Chữa bài 7 HS nối tiếp chữa KQ 60 phút; 60 giây ; 3600 giây 12 tháng ; 100 năm ; 365 ngày;366 ngày - Củng cố: Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Chữa bài HS chữa bài nối tiếp - GV kết luận bài đúng - Yêu cầu HS giải thích cách làm: HS giải thích 420 giây = ..... phút 60 giây = 1 phút 420 : 60 = 7 - GV chốt 420 giây = 7 phút Bài 3: - Bài yêu cầu gi? 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở - Lưu ý: Chuyển đổi về cùng 1 đơn vị - Chữa bài và giải thích cách làm Đáp án 5 giờ 20 phút > 300 phút 495 giây = 8 phút 15 giây phút < phút giờ = 20 phút 4 HS chữa nối cách làm Bài 4: - GV treo bảng phụ ghi nội dung của bài Quan sát - Yêu cầu 1 HS đọc bảng 1 HS đọc - Yêu cầu HS tự làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở Chữa bài 1 HS chữa : Thời gian Hà ăn sáng là 7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút Thời gian Hà ở trường là : 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ Bài 5: - Đọc yêu cầu của bài 1 HS đọc - Yêu cầu HS làm bài - Lưu ý: Đổi cùng đơn vị ra phút rồi so sánh - Chữa bài KQ: 20 phút C – Củng cố, dặn dò (3phút) - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: