Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Hà Thị Huống

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Hà Thị Huống

A Kiểm tra bài cũ :

-Gọi HS chữa bài tập 2(167)

-Nhận xét cho điểm .

B Bài mới ;

1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .

2- HD HS ôn tập :

*Bài 1(168)

-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài

-Cho HS làm bài , đọc bài trước lớp để chữa bài

-GV YC HS nêu cách tính .

 *Bài 2 (168)

-GV cho HS nêu yêu cầu của bài

-Cho HS tự làm bài .

-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách tìm X của mình .

*Bài 3 HSKG(168)

- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu

-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài

-GV nhận xét .

*Bài 4 a (169)

-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .

-Cho HS làm bài .

-Chữa bài .

 

docx 5 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1142Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Hà Thị Huống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
TUẦN 33 – TIẾT 161
Ngày soạn:Ngày dạy:..
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Thực hiện phép nhân , phép chia phân số .
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính .
-Rèn kỹ năng nhân nhẩm cho HS .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 2(167)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(168)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS làm bài , đọc bài trước lớp để chữa bài 
-GV YC HS nêu cách tính ... 
 *Bài 2 (168)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự làm bài .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách tìm X của mình .
*Bài 3 HSKG(168)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài 
-GV nhận xét .
*Bài 4 a (169)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của mình .
-3HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
HS theo dõi phần HD của GV , sau đó làm vở –HS đổi vở kiểm tra kết quả .
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở 
Giải : Chu vi tờ giấy là : Diện tích tờ giấy là : (m2)
Diện tích 1 ô vuông là: (m2)
Số ô vuông cắt là :(ô)
Chiều rộng tò giấy HCN:(m)
Toán
Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
TUẦN 33 – TIẾT 162
Ngày soạn:Ngày dạy:..
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn .
-Rèn kỹ năng nhân nhẩm cho HS .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 2(168)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1 a,c (169)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS làm bài , đọc bài trước lớp để chữa bài 
-GV YC HS nêu cách tính ... 
*Bài 2 b (169)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự làm bài .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách làm của mình .
*Bài 3 (168)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài 
-GV nhận xét .
*Bài 4 HSKG(169)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm , sau đó đọc kết quả và giải thích cách làm .
-GV chữa bài , nhận xét .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của mình .
VD 
-4HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD : 
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở 
Giải : Đã may áo hết số mét vải là :
 20x ( m)
Còn lại số mét vải là :20 – 16 = 4 (m)
Số cái túi may được là :4 : (cái )
 Đáp số : 6 cái túi . 
HS làm bài , báo cáo kết quả .
Toán
Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
TUẦN 33 – TIẾT 163
Ngày soạn:Ngày dạy:..
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn .
-Rèn kỹ năng nhân nhẩm cho HS .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 4(169)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(170)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS làm bài . 
-Gọi HS chữa bài . 
*Bài 2 HSKG(170)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự tính và điền vào ô trống .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách làm của mình .
*Bài 3 a (170)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài 
-GV nhận xét .
*Bài 4 a (170) Giảm tải phần b 
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-GV YC HS làm bài .
-GV chữa bài , nhận xét .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 b (170)
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD 
Số bị trừ
4
5
3
4
7
9
Số trừ
1
3
1
4
26
45
Hiệu
7
15
1
2
1
5
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở 
-HS chữa bài .
-1 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
Giải : Sau 2 giờ chảy được số phần bể là :
 (bể )
 Đáp số : bể 
Toán
Ôn tập về đại lượng 
TUẦN 33 – TIẾT 164
Ngày soạn:Ngày dạy:..
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Chuyển đổi được số đo khối lượng 
-Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo khối lượng thực hiện được phép tính với số đo đại lượng.
-Giải bài toán có liên quan đến đại lượng .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 3-4(170)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(170)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS làm bài , đọc bài trước lớp để chữa bài 
-GV nhận xét cho điểm . 
 *Bài 2 (171)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự làm bài .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách đổi đơn vị của mình .
*Bài 3 HSKG(171)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
-GV nhắc HS chuyển đổi về cùng 1 đơn vị rồi mới so sánh . 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (171)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
*Bài 5 HSKG(171)
-Gọi HS đọc đề nêu yêu cầu .
-Yêu cầu HS tự làm bài .
-YC HS đổi vở kiểm tra kết quả .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS nối tiếp nhau đọc bài –Cả lớp theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của mình .
-HS làm bài thống nhất kết quả .
VD :10 yến = 10kg 50 kg = 5 yến
 yến = 5 kg 1yến 8 kg = 18 kg
-2 HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
VD : 2kg 7 hg = 2700 g
 2700g
 5 kg 3 g < 5035 g
 5003 g ....
-HS làm vở .
Giải : 1 kg 700g = 1700 g
Cả con cá và mớ rau nặng là :
 1700 + 300 = 2000(g)=2 kg 
 Đáp số : 2kg
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở 
Giải : Xe chở được số gạo cân nặng là :
 50 x 32 = 1600(kg)
 = 16 tạ .
 Đáp số : 16tạ
Toán
Ôn tập về đại lượng (tiếp theo )
TUẦN 33 – TIẾT 165
Ngày soạn:Ngày dạy:..
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian . 
-Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo thời gian thực hiện được các phép tính với số đo thời gian .
-Giải các bài toán về đơn vị đo thời gian .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 5-4(171)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(171)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS làm bài , đọc bài trước lớp để chữa bài 
-GV nhận xét cho điểm . 
 *Bài 2 (171)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự làm bài .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách đổi đơn vị của mình .
*Bài 3 HSKG(172)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
-GV nhắc HS chuyển đổi về cùng 1 đơn vị rồi mới so sánh . 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (172)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
*Bài 5 HSKG(172)
-Gọi HS đọc đề nêu yêu cầu .
-Yêu cầu HS đổi các đơn vị đo thời gian trong bài thành phút và so sánh .
-YC HS đổi vở kiểm tra kết quả .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS nối tiếp nhau đọc bài -Cả lớp theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của mình .
-HS làm bài thống nhất kết quả .
VD 5 giờ = 60 phút 420 giây = 7phút 
 3giờ 15 phút = 195phút .....
-2HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
VD : 5 giờ 20 phút > 300 phút 
 320 phút 
 495 giây = 8 phút 15 giây 
 495 giây .......
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : +Thời gian Hà ăn sáng là :
 7 giờ - 6 giờ 30 phút = 30 phút 
+Thời gian Hà ở nhà buổi sáng là :
 11giờ 30 phút - 7giờ 30 phút = 4 giờ 
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở 
Giải : 600giây = 10 phút ; 20 phút 
 1/4 giờ = 15 phút ; 3/8 giờ = 18 phút 
 Ta có 10 < 15 < 18 < 20 
Vậy 20 phút là khoảng thời gian dài nhất trong các khoảng thời gian đã cho .

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOAN T 33.docx