Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 34 - Đinh Hữu Thìn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 34 - Đinh Hữu Thìn

Tiết 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiết 1)

I/ MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:

- Góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù

- Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vuông góc

- Củng cố kỹ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước

- Tính chu vi và diện tích của hình vuông

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 10 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 166Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 34 - Đinh Hữu Thìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ ngày tháng năm 200
 Tiết 166 : Ôn tập về đại lượng (tiết 3)
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Ôn tập về các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích
- Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Gọi 2 HS lên bảng làm 
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 giờ 12 phút = ......phút
502 giây = ....phút...giây
giờ = ....phút
Bài 2: Trong các khoảng thời gian sau đây, khoảng thời gian nào dài nhất
A. 500giây B. 15 phút C. giờ
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
Đ/s 7 phút; 205 phút ; 5 năm
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài ( 2 phút)
2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
1 HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở 
- Chữa bài
4 HS nối tiếp chữa
Đ/s 100 dm2 ;10000 cm2 ;
 1000000 m2; 100 cm2
- Củng cố: Nêu mối quan hệ giữa các đại lượng cm2, dm2, m2, km2
4 HS nêu
Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập
1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Chữa bài và giải thích cách làm
HS chữa bài nối tiếp (mỗi HS làm 1 phép tính)
- GV hỏi củng cố về cách đổi các phép tính sau:
 m2 = .... dm2
HS trả lời nối tiếp đến ý đúng
60 000cm2 = ..... m2
5m2 9dm2 = ....dm2
Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài
Điền dấu >; <: =
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- Chữa bài 
Đáp án: 2m2 5dm2 > 25 dm2
 3 dm2 5 cm2 = 305 cm2
 3 m2 99 dm2 < 4 m2
 65 m2 = 65 00dm2
4 HS chữa nối tiếp 
Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Bài toán cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng cả lớp làm vào vở
 Bài giải
 Diện tích thửa ruộng đó là:
 64 x 25 = 1600 (m2)
 Số thóc thu được trên thửa ruộng là :
 1600 x = 800 ( kg )
 800kg = 8tạ
 Đáp số: 8 tạ
Hs chữa bài; nhận xét bài bạn làm
- Nêu cách tính S của HCN
2HS trả lời
- Cách tính PS của một số
C - Củng cố, dặn dò ( 3 phút)
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau
 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 167: Ôn tập về hình học (tiết 1)
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù
- Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vuông góc
- Củng cố kỹ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước
- Tính chu vi và diện tích của hình vuông
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 m2 5 dm2 = .... dm2	45 m2 = ...dm2	
30 000 cm2 = .......m2	45dm2 5cm2 = .....cm2
Bài 2: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 dm và chiều rộng bằng nửa chiều dài. 
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
Cả lớp làm vào nháp
- GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài ( 1 phút)
2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1: - GV vẽ hình lên bảng
Quan sát hình
- Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm hoàn thành yêu cầu
Chia nhóm 2 thảo luận trả lời câu hỏi
- Chữa bài
Đại diện 2 nhóm
a) AB // DC
- Củng cố: Nêu khái niệm 2 đường thẳng song song (hai đường thẳng vuông góc)
b) AB vuông góc AD; AD vuông góc DC
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc to
- Yêu cầu HS vẽ hình
HS vẽ hình vào vở
- Yêu cầu 1 hs nêu cách vẽ
HS nêu
- Yêu cầu HS tính P, S của hình
1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
KQ: a) 12 cm b) 9cm2
- Củng cố: Cách tính P, S của hình vuông
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài vào SGK
1 HS làm bảng, các nhóm thảo luận làm bút chì vào SGK
- Chữa bài và giải thích cách làm
a, Sai b, Sai
c, Sai d, Đúng
Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Bài toán cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở
 Bài giải
 Diện tích của 1 viên gạch là:
 20 x20= 400 (cm2)
 Diện tích lớp học là :
 5 x 8 =40 (m2)
 40 m2= 400000cm2
 Số viên gạch cần để lát nền lớp học là:
 400000 :400 =1000 (viên )
 Đáp số: 1000 viên gạch
Chữa bài và nhận xét
Củng cố: Cách tính diện tích hình chữ nhật
C/ Củng cố, dặn dò ( 4 phút)
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau
	 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 168: ôn tập về hình học (tiết 2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc
- Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các bài toán có liên quan
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Gọi 2 HS lên bảng 
Bài 1: Nêu các cặp cạnh song song và vuông góc trong hình sau 
Bài 2: Làm bài 4 trong sgk có thay số
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
Cả lớp làm vào nháp
- Gọi h/s nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét và cho điểm
Tham gia nhận xét
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài ( 2 phút)
2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1:
GV vẽ hình lên bảng
Quan sát hình
- Yêu cầu 1 HS đọc y/c
+Đoạn thẳng nào // với đoạn thẳng AB?
+Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn BC?
1 HS đọc
2HS trả lời (AB // DE BC vuông góc DC)
GV nhận xét câu trả lời của HS
- Củng cố: Khái niệm đường thẳng song song và 
đường thẳng vuông góc
Bài 2:
- GV vẽ hình lên bảng
Quan sát hình
- Yêu cầu HS đọc đề bài
Hỏi + Muốn tính chiều dài HCN chúng ta biết điều gì?
 +Nêu cách tính diện tích HCN
-Y/c HS thực hiện tính để tính chiều dài HCN
=>Vậy chọn đáp án nào?
1 HS đọc to
2 HS trả lời
HS tính nháp
Chọn đáp án C (16 cm)
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Bài toán cho gì? Hỏi gì?
1 HS trả lời
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ hình chủ nhật ABCD có chiều dài 5 cm , chiều rộng 4 cm.
2,3 HS nêu cả lớp theo dõi nhận xét
- GV lưu ý: Vẽ dựa vào đặc điểm của hình chữ nhật
- Yêu cầu HS tính P, S của hình chữ nhật
1 HS làm bảng cả lớp làm vở
- Chữa bài
KQ: 18cm ; 20 cm2 
- Củng cố: Cách tính P và S của hình chữ nhật?
Bài 4: 
- GV vẽ hình
Quan sát
- Gọi 1 HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời:
1 HS trả lời
-Hình H do những hình nào tạo thành?
-Vậy ta có thể tính diện tích của hình H ntn?
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- Chữa bài
KQ: 24 cm2
- Củng cố: Cách tính S của hình bình hành
C/ Củng cố, dặn dò ( 2 phút)
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau
 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 169: Ôn tập về số trung bình cộng
I /Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Bài 1: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm và tính chu vi, diện tích của hình
Bài 2: Trong 2 hình sau đây hình nào có chu vi lớn hơn: hình vuông có cạnh 4 cm và hình vuông có cạnh 2 dm
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
Cả lớp làm vở nháp
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài ( 2 phút)
2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
1 HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
(137 +248 + 395 ) : 3 = 260
( 348 + 219 + 560 + 275 ) : 4 = 463
HS chữa bài
- Củng cố: Nêu cách tìm trung bình cộng của nhiều số
H/s trả lời
Bài 2: - Gọi HS đọc đề baì
1 HS đọc
- Bài toán cho gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài
2 HS trả lời
1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Quan sát số dân của 5 năm em có nhận xét gì?
HS trả lời 
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Bài toán cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS tóm tắt bằng sơ đồ
1 HS tóm tắt bảng, cả lớp làm vào vở
- Yêu cầu HS làm bài
Làm vào vở
- Chữa bài
KQ: 38 quyển vở
- GV kết luận bài làm đúng
Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Bài cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS tự làm bài
1 HS làm bảng cả lớp làm vở
- GV lưu ý: Phải tính được số ô tô và tổng số máy
-Chữa bài
Đáp số: 
- GV kết luận bài đúng
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì?
1 HS trả lời
- Bài cho gì? Hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán nào?
3HS trả lời
- HS làm và chữa bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- GV nhận xét cho điểm
KQ: Số lớn :10; Số bé: 20
C / Củng cố, dặn dò ( 2 phút)
- Nêu cách tìm số trung bình cộng
1 h/s trả lời
- GV nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau
 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 170 : Ôn tập về tìm hai số
 khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Giải toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Bài 1: Trung bình cộng của hai số bằng 9. Biết 1 trong 2 số là 12, tìm số kia
Bài 2: Giải bài theo tóm tắt:
Xe 1: 96 kg
Xe 2 hơn xe 1: 25 kg
Xe 3 hơn xe 2: 22 kg
TB 1 xe.....kg
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
Cả lớp làm vào nháp
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài ( 2 phút)
2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút)
Bài 1: - GV treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài 
Quan sát
- Bài cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
Đ/s : Số lớn :180 ; 1016 ; 1882
 Số bé: 138; 929 ; 1389
- Củng cố: nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
HS trả lời
Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài
1 HS đọc
+ Bài cho gì? Hỏi gì? 
+ Bài toán thuộc dạng toán nào? Vì sao em biết
3 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
KQ: 830 cây; 545 cây
- GV kết luận bài đúng
- Củng cố: Nêu cách giải dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số
2 HS trả lời
Bài 3: - Đọc yêu cầu của bài
1 HS đọc
- Bài cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Bài thuộc dạng toán nào? Vì sao em biết
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- Chữa bài
KQ: 17004 m2
- Củng cố:
- Khi biết chu vi làm thế nào tìm tổng chiều dài, chiều rộng
2 HS nối nhau trả lời
- Nêu cách tính S hình chữ nhật
Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định dạng toán tóm tắt sau đó làm bài
HS làm vào vở
- Chữa bài và giải thích cách làm
 Bài giải
 Tổng của hai số là:
 135 x 2= 270
 Số phải tìm là;
 270 - 246 = 24
 Đáp số : 24
HS chữa bài giải thích cách làm
Bài 5:
- Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Yêu cầu HS xác định tổng 2 số và hiệu của 2 số
HS phát biểu đến ý đúng là 999 và 99
- Yêu cầu HS làm và chữa bài
KQ: Số bé: 450 :Số lớn: 549
C/ Củng cố, dặn dò ( 3 phút)
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_34_dinh_huu_thin.doc