I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Bước đầu nh/biết đc số TBC của nhiều số.
- Biết cách tính số TBC của nhiều số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Hvẽ & đề bài toán a, b phần bài học SGK viết sẵn trên Bp.
- Bước đầu nh/biết đc số TBC của nhiều số.
- Biết cách tính số TBC của nhiều số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP Tuần : 05 - Tiết chương trình : 021 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố về số ngày trg các tháng of năm. Biết năm thường: 365 ngày, năm nhuận: 366 ngày. - Củng cố mqhệ giữa các đvị đo th/gian đã học. - Củng cố bài toán tìm một phần mấy của một số. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Nd BT 1-VBT kẻ sẵn trên Bp. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Củng cố các kthức đã học về các đvị đo th/gian. *Hdẫn luyện tập: Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. - Y/c HS: Nxét bài làm của bạn, sau đó GV nxét & cho điểm HS. - Y/c HS nêu lại: ~ tháng nào có 30 ngày? ~ tháng nào cóa 31 ngày? Tháng 2 có bn ngày? - Gthiệu: ~ năm tháng 2 có 28 ngày là năm thường, ~ năm tháng 2 có 29 ngày là năm nhuận. 1 năm nhuận có 366 ngày. Cứ 4 năm thì có 1 năm nhuận. (GV: Cho vd). Bài 2: - GV: Y/ca HS tự đổi đvị đo, sau đó gọi một số HS gthích cách đổi của mình. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề & tự làm BT - Y/c HS: Nêu cách tính số năm từ khi vua Quang Trung đại phá quân Thanh đến nay. - Y/c HS tự làm các phần b & sửa bài. Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài. - Muốn biết bạn nào chạy nhanh hơn ta phải làm gì - GV: Y/c HS làm BT, GV sửa bài & cho điểm HS. Bài 5: - GV: Y/c HS qsát đhồ &đọc giờ trên đhồ. - Hỏi: 8 giờ 40 phút còn đc gọi là mấy giờ? - GV: Dùng mặt đhồ quay kim đến các vị trí khác & y/c HS đọc giờ. - Y/c HS: Tự làm phần b. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét bài của bạn & đổi chéo bài ktra nhau. - HS: Trả lời theo câu hỏi. - HS: Nghe gthiệu sau đó làm tiếp phần b - 3HS lên bảng làm BT, mỗi HS làm 1 dòng, cả lớp làm VBT. - Năm 1789, thuộc TK thứ XVIII - HS: Th/h phép trừ: 2005 -1789 = 216 năm - HS: Làm tg tự & sửa bài. - 1HS đọc đề. - Đổi th/gian chạy của 2 bạn ra đvị giây rồi so sánh, khg so sánh ¼ & 1/5. + Bạn Nam chạy hết: ¼ phút = 15giây + Bạn Bình chạy hết: 1/5 phút = 12 giây 12 giây < 15 giây. => Vậy Bình chạy nhanh hơn Nam - 8 giờ 40 phút. - 9 giờ kém 20 phút. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Tuần : 05 - Tiết chương trình : 022 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Bước đầu nh/biết đc số TBC của nhiều số. - Biết cách tính số TBC của nhiều số. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Hvẽ & đề bài toán a, b phần bài học SGK viết sẵn trên Bp. - Bước đầu nh/biết đc số TBC của nhiều số. - Biết cách tính số TBC của nhiều số. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN KTBC: - GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ đc làm quen với số TBC của nhiều số. *Gthiệu số TBC & cách tìm số TBC: a) Bài toán 1: - Y/c: HS đọc đề toán. - Hỏi: + Có tcả bn lít dầu? + Nếu rót đầy số dầu ấy vào 2 can thì mỗi can có bn lít dầu? - Y/c HS: Tr/bày lời giải bài toán. - Gthiệu: Can thứ nhất có 6 l dầu, can thứ hai có 4 l dầu. nếu rót đầy số dầu này vào 2 can thì mỗi can có 5 l dầu. Ta nói TB mỗi can có 5 l dầu. Số 5 đc gọi là số TBC của hai số 4 & 6. - Hỏi: Can thứ nhất có 6 l dầu, can thứ hai có 4 l dầu, vậy TB mỗi can có mấy lít dầu? + Số TBC của 6 & 4 là mấy? + Dựa vào cách giải btoán trên, ai có thể nêu cách tìm số TBC của 6 & 4? - GV: Kh/định lại (để tìm số TBC của hai số 6 & 4 ta tính tổng của hai số rồi lấy tổng chia cho 2, 2 chính là số các số hạng của tổng 4+6. - Y/c HS: Phát biểu lại quy tắc tìm số TBC của nhiều số. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Qsát & chỉ theo y/c. - Là 1 giờ - Là 1 phút. - Bằng 60 phút. - Kim giây. - Kim giây chạy đc đúng 1 vòng. - Đọc lại. - HS: Nghe & nhắc lại: 1TK=100năm b) Bài toán 2: - GV: Y/c HS đọc đề. - Hỏi:+ Bài toán cho ta biết ~ gì? + Bài toán hỏi gì? + Em hiểu câu hỏi của btoán ntn? - Y/c HS làm bài. - GV: + Nxét bài làm của HS & hỏi: Ba số 25, 27, 32 có TBC là bn? + Muốn tìm số TBC của các số 25, 27, 32 ta làm thế nào? - Y/c: Hãy tính TBC của các số: 32, 48, 64, 72. - Y/c HS tìm thêm số TBC của một vài tr/h khác. - Y/c: HS nêu quy tắc tìm số TBC của nhiều số. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS đọc đề, tự làm bài. - GV sửa bài, nxét, cho điểm. (có thể viết biểu thức tính, khg cần viết câu TL). Bài 2: - GV: Y/c HS đọc đề. - Hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán y/c ta tính gì? - Y/c: HS làm bài & sửa bài. GV nxét & cho điểm. Bài 3: - Hỏi: Bài toán y/c cta tính gì? + Hãy nêu các STN liên tiếp từ 1 đến 9. - GV: Y/c HS làm BT. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - Hỏi: Quy tắc tìm số TBC của nhiều số. - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - HS: Theo dõi & nhắc lại. - HS: TLCH. - Viết XIX, XX, XXI. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. -1phút=60giây nên 1/3phút=60:3=20giây - Gthích tg tự. - HS: Làm bài & sửa bài. - HS: TLCH - HS: Làm bài sau đó đổi chéo vở ktra. - HS: TLCH củng cố. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP Tuần : 05 - Tiết chương trình : 023 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố về số TBC, cách tìm số TBC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Củng cố các kthức đã học về số TBC, cách tìm số TBC. *Hdẫn luyện tập: Bài 1: - Y/c HS nêu cách tìm số TBC của nhiều số rồi tự làm bài. - GV: Hdẫn HS sửa bài. Bài 2: - GV: Y/c HS đọc đề bài. - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Hdẫn HS sửa bài. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề. - Hỏi: Ta phải tính TB số đo chiều cao của mấy bạn? - Y/c HS: Làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài. - Hỏi: + Có mấy loại ô tô? + Mỗi loại có mấy ô tô? + 5 chiếc ô tô loại 36 tạ chở đc tcả bn tạ th/phẩm? + 4 chiếc ô tô loại 45 tạ chở đc tcả bn tạ th/phẩm? + Cả cty chở đc bn tạ th/phẩm? + Có tcả bn chiếc ô tô th/gia vận chuyển 360 tạ th/phẩm. + Vậy TB mỗi xe chở đc bn tạ th/phẩm? - Y/c HS tr/b bài giải. - GV: Ktra vở của 1số HS. Bài 5: - GV: Y/c HS đọc phần a. - Hỏi: + Muốn biết số còn lại cta phải biết đc gì? + Có tính đc tổng của hai số khg? Tính bằng cách nào? - Y/c HS: Làm phần a. - GV: Sửa bài & y/c HS tự làm phần b. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS nêu quy tắc, sau đó làm bài vào VBT & đổi chéo vở để ktra nhau. (chỉ cần viết biểu thức tính TBC của các số) a) ( 96+121+143 ) : 3 = 120 b) ( 35+12+24+21+43 ) : 5 = 27 - HS: Đọc đề. - HS: Làm VBT, 1HS lên bảng làm. - HS: Đọc đề. - Của 5 bạn. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Đọc đề. - HS: Trả lời theo câu hỏi. - HS: Nghe gthiệu sau đó làm tiếp phần b - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Đọc y/c. - Phải tính tổng của hai số sau đó lấy tổng trừ đi số đã biết. - Lấy số TBC của hai số nhân với 2 ta đc tổng của hai số. Tổng của hai số là: 9 x 2 = 18 Số cần tìm là : 18 – 12 = 6 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : BIỂU ĐỒ Tuần : 05 - Tiết chương trình : 024 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Làm quen với biểu đồ tranh vẽ. - Bước đầu biết cách đọc biểu đồ tranh vẽ. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Biểu đồ ở phần bài học SGK phóng to. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ đc làm quen với biểu đồ dạng đgiản, đó là biểu đồ tranh vẽ. *Tìm hiểu biểu đồ “Các con của năm gia đình”: - Treo biểu đồ & Gthiệu: Đây là biểu đồ về các con của năm gđình. - Hỏi: + Biểu đồ gồm mấy cột? + Cột bên trái / phải cho biết gì? + Biểu đồ cho biết về các con của ~ gđình nào? + Gđình cô Mai có mấy con, là trai hay gái? + Gđình cô Mai có mấy con, là trai hay gái? + Biểu đồ cho biết gì về các con của gđình cô Hồng + Vậy còn gđình cô Đào, cô Cúc. - Hãy nêu lại ~ điều em biết về các con của 5 gđình thông qua biểu đồ. - Hỏi: ~ gđình nào có 1 con gái / 1 con trai? *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS qsát biểu đồ, sau đó tự làm bài. - GV: Sửa bài: + Biểu đồ biểu diễn nd gì? + Khối 4 có mấy lớp, đọc tên các lớp đó? + Cả 3 lớp th/gia mấy môn thể thao? Là ~ môn nào + Môn bơi có mấy lớp th/gia? Là ~ lớp nào? + Môn nào có ít lớp th/gia nhất? + Hai lớp 4B & 4C th/gia tcả mấy môn? Trg đó họ cùng th/gia ~ môn nào? Bài 2: - GV: Y/c HS đọc đề SGK sau đó làm BT. - GV: Lưu ý HS tính số thóc của từng năm thì sẽ trả lời đc các câu hỏi khác. - GV: Có thể cho HS làm (M) BT này. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Qsát & đọc trên biểu đồ. - Gồm 2 cột. - Cột bên trái nêu tên của các gđình - Cột bên phải cho biết số con, mỗi con của từng gđình là trai hay gái. - HS: TLCH. - HS: Làm BT. - Biểu đồ biểu diễn các môn thể thao khối Bốn thgia. - HS: TLCH. - HS: Dựa vào biểu đồ & làm BT. - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 ý, cả lớp làm VBT. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tên bài dạy : BIỂU ĐỒ (tiếp theo) Tuần : 05 - Tiết chương trình : 025 I.MỤC TIÊU: Giúp HS Làm quen với biểu đồ hình cột. Bước đầu biết cách đọc biểu đồ H. cột. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Biểu đồ ở phần bài học SGK phóng to. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT2/SGK-29, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ đc làm quen với 1 dạng biểu đồ khác, đó là biểu đồ hình cột. *Gthiệu biểu đồ hình cột “Số chuột của bốn thôn đã diệt”: - Treo biểu đồ & Gthiệu: Đây là biểu đồ hình cột thê hiện số chuột của bốn thôn đã diệt. - Giúp HS nh/biết các đặc điểm của biểu đồ bằng cách nêu & hỏi: + Biểu đồ hình cột đc thể hiện bằng các hàng & các cột (chỉ bảng), em hãy cho biết: + Biểu đồ có mấy cột? + Dưới chân của các cột ghi gì? + Trục bên trái của biểu đồ ghi gì? + Số đc ghi trên đầu mỗi cột là gì? - GV: Hdẫn HS đọc biểu đồ: + Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt đc của các thôn nào? + Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số chuột đã diệt đc của từng thôn? + Thôn Đông diệt đc bn con chuột? + Vì sao em biết? + Hãy nêu số chuột đã diệt đc của các thôn Đoài, Trung, Thượng? + Như vậy cột cao hơn sẽ biểu diễn số con chuột nhiều hơn hay ít hơn? + Thôn nào diệt đc nhiều / ít chuột nhất? + Cả 4 thôn diệt đc bn con chuột? + Thôn Đoài diệt đc nhiều hơn thôn Đông bn con chuột? + Thôn Trung diệt đc ít hơn thôn Thượng bn con chuột? + Có mấy thôn diệt đc trên 2000 con chuột? Là ~ thôn nào? HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Qsát biểu đồ. - HS: Qsát biểu đồ & TLCH. - Có 4 cột. - Dưới chân các cột ghi tên của 4 thôn. - Ghi số con chuột đã diệt - Là số con chuột đc b/diễn ở cột đó. - HS: TLCH. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS qsát biểu đồ trg VBT & hỏi: Biểu đồ này là biểu đồ hình gì? Biểu diễn về cái gì? + Có ~ lớp nào th/gia trồng cây? + Hãy nêu số cây trồng đc của mỗi lớp? + Khối lớp 5 có mấy lớp th/gia trồng cây, đó là ~ lớp nào? + Lớp nào trồng đc nhiều cây nhất? + Số cây trồng đc của cả khối lớp 4 & khối lớp 5 là bn cây? Bài 2: - GV: Y/c HS đọc số lớp Một của trường tểu học Hòa Bình trg từng năm học. + Bài toán y/c cta làm gì? - GV: Treo biểu đồ như SGK & hỏi: + Cột đtiên trg biểu đồ b/diễn gì? + Trên đỉnh cột này có chỗ trống, em điền gì vào đó? Vì sao? + Cột thứ hai trg bảng b/diễn mấy lớp? + Năm học nào thì trường Hòa Bình có 3 lớp Một? + Vậy ta điền năm học 2002-2003 vào chỗ trống dưới cột thứ 2. - Y/c HS làm tg tự với 2 cột còn lại. - GV: Ktra bài làm của 1số HS rồi chuyển phần b. - Y/c HS: Tự làm phần b, GV sửa bài & cho điểm. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 2000+2200+1600+2750=8550con chuột - 2200-2000=200 con chuột - 2750-1600=1150 con chuột - 2 thôn: Đoài & Thượng. - HS: Biểu đồ hình cột b/diễn số cây của khối lớp 4 & lớp 5 trồng. - 4A, 4B, 5A, 5B, 5C. - HS: Nêu theo y/c. - 35+28+45+40+23=171 (cây) - HS: Nhìn SGK & đọc. - HS: TLCH. - 1HS lên bảng làm, cả lớp điền SGK. - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 ý, cả lớp làm VBT. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: