Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Luyện tập chung - Năm học 2009-2010

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Luyện tập chung - Năm học 2009-2010

I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:

 -Viết đọc, so sánh các số tự nhiên nêu đợc giá trị của chữ số trong một số

- Đọc đợc thông tin trên biểu đồ cột

-Xác định đợc một năm thuộc thế kỉ nào

II.Các hoạt động dạy học

A-Kiểm tra bài cũ(4 phút)

 -Gọi 1 HS chữa bài tập 2trang 34-SGK

 -GV nhận xét,ghi điểm

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 2109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Luyện tập chung - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 -Viết đọc, so sánh các số tự nhiên nêu đợc giá trị của chữ số trong một số
- Đọc đợc thông tin trên biểu đồ cột
-Xác định đợc một năm thuộc thế kỉ nào
II.Các hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ(4 phút)
 -Gọi 1 HS chữa bài tập 2trang 34-SGK
 -GV nhận xét,ghi điểm
B-Bài mới (34 phút)
HĐ1. Giới thiệu bài
 GV nêu mục tiêu tiết học
HĐ2. Hớng dẫn luyện tập
 Bài 1. Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
-Cho HS thảo luận nhóm đôi và làm bài tập vào vở
-Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài, khi HS chữa bài GV hỏi thêm
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số liền trớc của một số ta làm thế nào?
- HS cả lớp chú ý và nhận xét
- GV chốt lời giải đúng:
+ a.2835918
+ b. 2835916
+c.Trong số 82360945 chữ số 2 có giá trị là 2000000; trong số 7283096 chữ số 2 có giá trị là 200000 ; trong số 1547238 chữ số 2 có giá trị là 200
 Bài 2 ( HS làm câu a, c): viết chữ số thích hợp vào ô trống
 -Gọi 1 HS đọc nội dung và yêu cầu bài toán
? Bài toán cho ta biết gì, yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài và 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp nhận xét .GV chốt kết quả đúng.
+a. 475936 > 475836 ; c. 5tấn175kg > 5075kg
 Bài 3 ( HS làm câu a,b,c) 
 -Gọi 1 HS đọc nội dung, yêu cầu bài toán. 
? Bài toán cho biết gì? bài toán yêu cầu làm gì?
 - GV yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở, sau đó gọi 3 HS chữa bài
- HS cả lớp chú ý nhận xét kết quả. GV chốt kết quả đúng.
+ a. Khối lớp Ba có ba lớp. Đó là các lớp 3A, 3B, 3C
+ b. Lớp 3A có 18 học sinh giỏi toán. Lớp 3B có 27 học sinh giỏi toán. Lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán
+ Trong khối lớp Ba : Lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp 3A có ít học sinh giỏi toán nhất
Bài 4:(HS làm câu a,b ) 
- Cho HS tự làm bài,2 HS trung bình, khá nêu kết quả: 
+ a. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX
+ b. Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI
Bài 5: (HS khá, giỏi)
- HS tự làm bài và nêu kết quả: Các số tròn trăm lớn hơn 540 và bé hơn 870 là 600; 700; 800 . Vậy x là :600; 700; 800 .
C .Củng cố, dặn dò:
_Nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docThø ba ngµy 29 th.doc