Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 8 (3 cột)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 8 (3 cột)

Toán: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu: Giúp Hs

 - Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất.

 ( HS làm được các bài tập: 1b, 2(dòng 1,2),4a. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS K+G làm các bài còn lại)

II.Các hoạt động dạy học:

 

doc 6 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 177Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 8 (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 8
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp Hs 
	- Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất.
	( HS làm được các bài tập: 1b, 2(dòng 1,2),4a. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS K+G làm các bài còn lại)
II.Các hoạt động dạy học:
ND-TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ
 4-5’
2. Bài mới
HĐ1: Luyện tập 
 25-27’
3. Củng cố
 3-5’
? Nêu quy tắc, công thức tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.
- Giới thiệu bài.
- Bài tập 1(b):
+ Yêu cầu Hs đọc.
+ Cho Hs lần lượt tự làm và chữa
Lưu ý: vận dụng tính chất đã học của phép cộng để tính.
- Bài tập 2(dòng 1, 2):
+ Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu Hs tự làm.
+ Cho Hs chữa bài.
- Bài tập 4(a):
+ Yêu cầu Hs đọc bài toán 
? BT cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
 Tóm tắt:
Có: 5 256 người
Sau 1 năm DS tăng: 79 người
Sau 1 năm DS tăng: 71 người
a, Sau 2 năm DS tăng ? người.
b, Sau 2 năm DS có? người.
+ Cho Hs chữa bài.
Hs làm được các bài tập về cộng trừ
dựa vào tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.
- Nếu còn thời gian hướng dẫn HSKG làm các bài còn lại.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn Hs làm vở bài tập.
- Trả lời câu hỏi
- Nghe.
- Đọc yêu cầu. 
- Làm bài và chữa. Đổi vở kiểm tra.
- Đọc yêu cầu.
- Tự làm bài.
- Chữa bài.
- 1 HS đọc bài tập.
 Bài giải.
a , Sau 2 năm DS của xã đó tăng lên là:
 79 + 71 = 150( người)
b, Sau 2 năm DS của xã đó là:
 5256 + 150 = 5 406 ( người)
 Đs: a, 15 người
 b, 5 406 người
- Nghe.
- Thực hiện
Toán: 	 	Tìm hai số khi biết 
tổng và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu:
	- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
	- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìn hai số khi biết tổngvà hiệu của hai số đó.
	( HS làm được các bài tập: 1, 2. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS K+G làm các bài còn lại)	
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ
 4-5’
2. Bài mới
HĐ1: Tìm hiểu bài toán
 8-10’
HĐ2: Thực hành
 20-22’
3. Củng cố
 2-3’
- Gọi Hs chữa bài tập 4 tiết trước.
- Yêu cầu Hs nhận xét.
- Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn Hs tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
+ Yêu cầu 1 Hs đọc bài toán, tóm tắt.
 70
Số lớn 	
Số bé
+ Yêu cầu hs chỉ 2 lần số bé trên sơ đồ.Từ đó Hs nêu cách tìm 2 lần số bé (70-10) = 60
 Tìm số bé: 60 : 2 = 30
 Tìm số lớn: 70 – 30 = 40 
Tương tự yêu cầu Hs giải bài toán bằng 2 cách.
- Yêu cầu Hs nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
H nắm dạng tổng – hiệu:
Số lớn : (Tổng + Hiệu) : 2 
Số bé: (Tổng – Hiệu) : 2
- Bài tập 1:
+ Yêu cầu Hs tự tóm tắt rồi giải
+ Gọi Hs chữa bài.
Tóm tắt
 58 Tuổi
Bố
Con
- Bài tập 2:
+Yêu cầu Hs tự tóm tắt và giải.
+ Cho Hs chữa bài.
 28HS
HS trai
HS gái
Hs vận dụng qui tắc làm được 
các bài tập về dạng toán tổng- hiệu
- Nhận xét giờ học
- Dặn làm vbt
- 1 Hs chữa bài.
- Nhận xét.
- Đọc đề toán, tóm tắt.
- 1 Hs lên chỉ vào sơ đồ.
- Giải bài toán.
- Làm thêm cách 2: tìm số lớn
- TLCH
- Đọc, tự làm.
- Chữa bài
 Giải:
Hai lần tuổi con là:
 58 - 38 = 20 (tuổi)
Tuổi con là:
 20 : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là:
 58 - 10 = 48(tuổi)
 Đ/S: Con: 10 tuổi
 Bố: 48 tuổi
- Đọc, tự làm
- Chữa bài
 Bài giải
 2 lần số HS trai là:
 28 + 4 = 32 ( HS)
 Số HS trai là:
 32 : 2 = 16 (HS)
 Số HS gái là:
 16 - 4 = 12 (HS) 
 Đ/S : 16 HS trai
 12 HS gái
- Nghe.
Toán:	Luyện tập
I. Mục tiêu:
	- Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
 ( HS làm được các bài tập: 1(a,b), 2, 4. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS K+G làm các bài còn lại)
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ
 4-5’
2. Bài mới.
Luyện tập
 25-27’
3. Củng cố
 3-5’
- Yêu cầu Hs nêu cách tìm hai sồ khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Gọi Hs chữa BT2 tiết trước.
- Giới thiệu bài.
- Bài tập1(a,b):
+ Cho Hs nêu yêu cầu của bài tập.
+ Yêu cầu Hs tự làm rồi chữa bài.
- Bài tập 2:
+ Gọi Hs nêu yêu cầu của bài toán.
+ Yêu cầu Hs tự tóm tắt rồi giải.
+ Cho Hs chữa bài.
 Tóm tắt
 36 tuổi
Chị
Em	
- Bài tập 4:
+ Yêu cầu Hs đọc bài tập.
+ Cho Hs tự làm rồi chữa bài.
Hs tự chọn cách giải, nắm chắc
 và sâu từng cách trong dạng toán tổng- hiệu
- Nhận xét giờ học.
- Dặn làm vbt.
- TLCH.
- Chữa BT2.
- Nêu yêu cầu bt.
- Tự làm bài, chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Tự tóm tắt và giải.
- Chữa bài.
- Đổi vở kiểm tra.
- Đọc yêu cầu.
- Tự làm, chữa bài.
- Nghe.
- Thực hiện.
Toán:	Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp Hs
	- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số.
	- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
 ( HS làm được các bài tập: 1a, 2(dòng 1), 3,4. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS K+G làm các bài còn lại)
II.Các hoạt động dạy học:
ND-TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Bài cũ
 4-5’
2.Bài mới.
Luyện tập
 25-27’
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
3. Củng cố
 2-3’
- Gọi Hs lên bảng làm BT4 tiết trước.
- Chữa bài,nhận xét và cho điểm.
- GTB
- Yêu cầu hs nêu cách thử lại của phép cộng và phép trừ.
-Yêu cầu Hs làm bài.
- Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm Hs
- Cho Hs đọc yêu cầu của Bt.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhắc nhở Hs thự hiện đúng thứ tự trong các biểu thức.
- Yêu cầu Hs tự làm bài.
- Nhận xét.
- Viết lên bảng biểu thức:
 98 + 3 +97 + 2
Yêu cầu Hs cả lớp cùng tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất.
- Hướng dẫn Hs cách tính thuận tiện nhất.
- Yêu cầu Hs làm tiếp các phần còn lại.
- Chữa bài.
- Yêu cầu Hs đọc đề bài toán trước lớp.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu Hs làm bài.
- Nhận xét, cho điểm Hs.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn làm VBT.
- 1 Hs làm, lớp theo dõi
- Nhận xét.
- Nêu.
- 2 Hs làm bảng lớp, lớp làm VBT.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 Hs đọc.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tự làm bài.
- Nhận xét.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
 98 +3 +97 + 2
= (98 + 2) + (97 + 3)
= 100 + 100
= 200
- 3 hs làm bảng lớp, lớp làm VBT.
- Chữa bài.
- 1 Hs đọc.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- 2 Hs lên giải theo 2 cách.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Lắng nghe. 
Toán: 	Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
I. Mục tiêu:
	- Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke).
	( HS làm được các bài tập: 1, 2(chọn 1 trong 3 ý). Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS K+G làm các bài còn lại)
II. Đồ dùng:
	- Ê ke.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ
 2-3’
2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt
 8-10’
HĐ2: Luyện tập
 18-20’
3. Củng cố
 4-5’
- Kiểm tra đồ dùng Hs đã chuẩn bị.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài.
a) Giới thiệu góc nhọn:
- Giáo viên chỉ vào góc nhọn trên bảng nói "Đây là góc nhọn" đọc là góc nhọn đỉnh O, cạnh 0A, 0B"
- Vẽ lên bảng 1 góc nhọn khác
-áp êke vào góc nhọn như hình vẽ SGK.
? Em có nhận xét gì về góc nhọn so với góc vuông?
b) Giới thiệu góc tù :
- Giáo viên chỉ vào góc tù vẽ trên bảng, rồi nói "Đây là góc tù". Đọc là góc tù 0, cạnh 0M, 0N"
- giáo viên vẽ góc tù khác
- áp ê-ke vào góc tù
? Em có nhận xét gì về góc tù so với góc vuông?
c) Giới thiệu góc bẹt :
- Chỉ vào góc bẹt trên bảng và giới thiệu đây là góc bẹt. Đỉnh 0, cạnh 0C, 0D
- Giáo viên vẽ góc bẹt khác
- GV áp góc êke vào góc bẹt
? 1góc bẹt = ? góc vuông?
Lưu ý Hs: Nếu xác định điểm I trên cạnh OC, điểm k trên cạnh OD (góc bẹt) ta có 3 điểm I, O, K là 3 điểm thẳng hàng.
Hs nắm biểu tượng về góc
nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Bài tập 1:
+ Yêu cầu Hs nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
+ Cho Hs trả lời, chốt ý đúng.
- Bài tập 2 ( ý 2):
+ Yêu cầu Hs nêu được các gócnhọn, góc tù, góc bẹt.
+ Cho Hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
Hs biết dùng ê ke để nhận dạng 
góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Yêu cầu Hs nêu lại đặc điểm của các góc trên.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn Hs làm VBT.
- Đặt đồ dùng lên bàn.
- Quan sát A
 O 
- Quan sát rồi đọc: B
Góc nhọn đỉnh 0, cạnh 0P, 0Q
- Quan sát
- Góc nhọn bé hơn góc vuông
- Quan sát.
M
 O 
 N
- Quan sát, đọc:
góc tù O, cạnh OH, OK
- Góc tù lớn hơn góc vuông
- Quan sát:
 C O D
- Quan sát và dọc
góc bẹt 0, cạnh 0E, 0G
- Quan sát, nhận xét
- 1 góc bẹt = 2 góc vuông
- Làm bài. Nhận biết góc, tên đỉnh, cạnh tạo nên góc.
- Sử dụng ê ke đo góc.
- Nhận xét.
- TLCH
- Nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_8_3_cot.doc