Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 11 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 11 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.

 - Biết cách th/h phép nhân 1 STN với 10, 100, 1000,

 - Biết cách th/h chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,

 - Áp dụng phép nhân STN với 10, 100, 1000, chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, để tính nhanh.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 13 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 11 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy : NHÂN VỚI 10, 100, 1000, ...
 CHIA CHO 10, 100, 1000, ...
Tuần : 11 - Tiết chương trình : 051 
MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. 
 - Biết cách th/h phép nhân 1 STN với 10, 100, 1000, 
 - Biết cách th/h chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,  cho 10, 100, 1000, 
 - Áp dụng phép nhân STN với 10, 100, 1000,  chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,  cho 10, 100, 1000,  để tính nhanh.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới: 
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay sẽ giúp biết cách nhân 1STN với 10, 100, 1000,  & chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,  cho 10, 100, 1000, 
*Hướng dẫn nhân 1 STN với 10, 100, 1000,: 
a Nhân 1 số với 10:
- GV: Viết phép tính 35 x 10 .
- Hỏi: + Dựa vào t/chất g/hoán của phép nhân cho biết 35 x 10 bằng gì?
+ 10 còn gọi là mấy chục?
- Vậy 10 x 35 = 1 chục x 35.
- Hỏi: + 1 chục nhân với 35 bằng bn?
+ 35 chục là bn?
- Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350.
- Hỏi: + Em có nxét gì về thừa số 35 & kquả của phép nhân 35 x 10 ?
+ Vậy khi nhân một số với 10 ta có thể viết ngay kquả của phép tính ntn?
- Y/c HS th/h tính: 12 x 10, 78 x 10, 457 x 10, 
7891 x 10.
b. Chia số tròn chục cho 10:
- Viết 350 : 10 & y/c HS suy nghĩ để th/h phép tính.
- GV: Ta có 35 x 10 = 350, vậy khi lấy tích chia cho 1 thừa số thì kquả sẽ là gì?
+ Vậy 350 chia cho 10 bằng bn?
+ Có nxét gì về số bị chia & thương trg phép chia 350 : 10 = 35?
+ Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay kquả của phép chia ntn?
+ Hãy th/h: 70 : 10; 140 : 10; 2170 : 10; 7800 : 10.
*Hdẫn nhân 1 STN với 100, 1000,  chia số tròn trăm, tròn nghìn,  cho 100, 1000, 
 Hdẫn tg tự như nhân 1 STN với 10, chia số tròn chục cho 10.
*Kết luận:
- Hỏi: + Khi nhân 1 STN với 10, 100, 1000,  ta có thể viết ngay kquả của phép nhân ntn?
+ Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,  cho 10, 100, 1000,  ta có thể viết ngay kquả của phép chia ntn?
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - GV: Y/c HS tự viết kquả của các phép tính, sau đó lần lượt đọc kquả đó. 
Bài 2: - GV: Viết 300kg =  tạ & y/c HS th/h đổi .
- Y/c HS nêu cách làm của mình.
- GV: Hdẫn các bc đổi như SGK:
+ 100kg bằng bn tạ?
+ Muốn đổi 300kg thành tạ ta nhẩm: 300 : 100 = 3tạ
Vậy 300kg = 3 tạ.
- GV: Chữa bài & y/c HS gthích cách đổi.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- Dặn dò: r Làm các BT & CBB sau: 
- 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi để nxét.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc phép tính.
- 35 x 10 = 10 x 35 
- Là 1chục.
- Bằng 35 chục.
- Bằng 350.
- Kquả của phép nhân 35 x 10 chính là thừa số thứ nhất 35 thêm 1 chữ số 0 vào bên phải.
- Ta chỉ việc viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó.
- HS: Nhẩm & nêu kquả.
- HS: suy nghĩ.
- Lấy tích chia cho 1 thừa số thì đc kquả là thừa số còn lại.
- Bằng 35.
- Thương chính là số bị chia xóa đi 1 chữ số 0 ở bên phải.
- Ta chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.
- HS: Nhẩm & nêu kquả.
- Ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,  chữ số 0 vào bên phải số đó.
- Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,  chữ số 0 ở bên phải số đó.
- HS: Làm bài vào VBT, sau đó mỗi HS nêu kquả của 1 phép tính.
- 300kg = 3 tạ.
- 100kg = 1 tạ.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu tg tự như bài mẫu.
Tên bài dạy : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN
Tuần : 11 - Tiết chương trình : 052 
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.
 - Sử dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép nhân để tính gtrị của b/thức bằng cách th/tiện nhất. 
 ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bp ghi sẵn:
a
b
c
( a x b ) x c
a x ( b x c )
3
4
5
5
2
3
4
6
2
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi bảng đề bài.
*Gthiệu t/chất kết hợp của phép nhân: 
a. So sánh gtrị của các b/thức:
- GV: Viết b/thức: (2 x 3) x 4 & 2 x (3 x 4), y/c HS tính gtrị của 2 b/thức, rồi so sánh gtrị của 2 b/thức này với nhau.
- GV: Làm tg tự với các cặp b/thức khác.
b. Gthiệu t/chất k/hợp của phép nhân:
- Treo Bp, y/c HS th/h tính gtrị biểu thức (axb)xc & ax(bxc) để điền kquả vào bảng. 
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc bảng số.
- 3HS lên th/h tính để hoàn thành bảng.
a
b
c
( a + b ) + c
a + ( b + c )
3
4
5
( 3 x 4 ) x 5 = 60
 3 x ( 4 x 5 ) = 60
5
2
3
( 5 x 2 ) x 3 = 30
5 x ( 2 x 3 ) = 30
4
6
2
( 4 x 6 ) x 2 = 48
4 x ( 6 x 2 ) = 48
- Y/c: Hãy so sánh gtrị của b/thức (axb)xc với gtrị của b/thức ax(bxc) khi a=3, b=4 & c=5?
- Th/h tg tự với các cột còn lại.
- Vậy gtrị của b/thức (axb)xc luôn ntn so với gtrị của b/thức ax(bxc)? 
- GV: Ta có thể viết: (axb)xc = ax(bxc).
- GV: Vừa chỉ vừa nêu:
+ (axb) đc gọi là một tích hai thừa số, biểu thức (axb)xc có dạng là một tích hai thừa số nhân với số thứ ba, số thứ ba ở đây là c.
+ Xé b/thức ax(bxc) thì ta thấy a là số thứ nhất của tích (axb) , còn (bxc) là tích của số thứ hai & số thứ ba trg b/thức ax(bxc) .
+ Vậy khi th/h nhân 1 tích hai số với số thứ 3 ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ 2 & số thứ 3
- GV: Y/c HS nhắc lại kluận.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - GV: Viết: 2 x 5 x 4
- Hỏi: B/thức này có dạng là tích của mấy số?
+ Có những cách nào để tính gtrị của b/thức?
- GV: Y/c HS tính gtrị của b/thức theo 2 cách. 
- GV: Nxét & nêu cách làm đúng, sau đó y/c HS tự làm tiếp các phần còn lại.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- Viết: 13 x 5 x 2. Y/c: Tính gtrị b/thức theo 2 cách.
- Hỏi: Trg 2 cách làm này cách nào thuận tiện hơn? Vì sao?
- GV: Y/c HS làm tiếp phần còn lại.
- GV: Chữa bài & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Gọi HS đọc đề.
- Hỏi: Bài toán cho ta biết gì? Bài toán hỏi gì? 
- GV: Y/c HS suy nghĩ & giải toán bằng 2 cách.
- GV: Chữa bài & Nêu: Số HS của trg đó chính là gtrị của b/thức 8 x 15 x 2, có 2 cách tính gtrị của b/thức này & đó chính là 2 cách giải của bài toán. 
Củng cố-dặn dò:
- Hỏi: Củng cố bài.
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB.
- Đều bằng 15..
- HS: TLCH.
- Luôn bằng nhau.
- HS: Đọc (a+b)+c = a+(b+c).
- HS: Đọc kluận.
- HS: Đọc đề bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Gthích.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đọc y/c.
- HS: Th/h tính tổng số tiền của cả 3 ngày với nhau.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: TLCH.
- HS: Gthích tg tự với các tr/h còn lại.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0
Tuần : 11 - Tiết chương trình : 053 
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết cách th/h phép nhân với các số có tận cùng là chữ số 0.
 - Á/dụng phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 để giải các bài toán tính nhanh, tính nhẩm.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới: 
*Gthiệu: Trg giờ học này các em học cách th/h phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
*Hướng dẫn nhân với số có tận cùng là chữ số 0:
a. Phép nhân 1324 x 20:
- GV: Viết 1324 x 20.
- Hỏi: + 20 có chữ số tận cùng là mấy?
+ 20 bằng 2 nhân mấy?
- Vậy ta có thể viết: 1324 x 20 = 1324 x (2 x 10).
- Y/c: + Hãy tính gtrị của 1324 x (2 x 10).
+ Vậy 1324 x 20 bằng bn?
- Hỏi: + 2648 là tích của các số nào?
+ Nxét gì về số 2648 & 26480?
+ Số 20 có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
- Vậy, khi th/h phép nhân 1324 x 20 ta chỉ việc th/h 1324 x 2 rồi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải tích 1324 x 2.
- Hãy đặt tính & th/h tính 1324 x 20.
- GV: Y/c HS nêu cách th/h phép nhân của mình.
- GV: Y/c HS th/h tính: 
 124 x 20; 4578 x 40; 5463 x 50 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 2HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi để nxét.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc phép tính.
- Là 0.
- 20 = 2 x 10 = 10 x 2.
- 1HS lên bảng tính, cả lớp làm nháp.
- Bằng 26480.
- Của 1324 x 2.
- 26480 chính là 2648 thêm 1 chữ số 0 vào bên phải. – Có 1 chữ số 0 ở tận cùng.
- HS: Nghe giảng.
- 1HS lên bảng th/h, cả lớp làm vào nháp.
- Nhân 1324 với 2, đc 2648. Viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải 2648 đc 26480.
- 3HS lên bảng đặt tính & tính, sau đó nêu cách tính như 1324 x 20.
b. Phép nhân 230 x 70:
- GV: Viết 230 x 70 & y/c HS tách số 230 thành tích của 1 số nhân với 10.
- Y/c tách tiếp số 70 thành tích của 1 số nhân với 10
- Vậy ta có: 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10).
- Y/c : Áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép nhân để tính gtrị của b/thức: (23 x 10) x (7 x 10).
- Hỏi: + 161 là tích của các số nào?
+ Nxét gì về số 161 & 16100 ?
+ Số 230 có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
+ Số 70 có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
+ Vậy cả 2 thừa số của phép nhân 230 x 70 có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
- Vậy khi th/h phép nhân 230 x 70, ta chỉ việc th/h 23 x 7 rồi viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải tích 230 x 7.
- Y/c : Hãy đặt tính & th/h tính 230 x 70.
- Y/c: Nêu cách th/h phép nhân của mình.
- GV: Y/c HS th/h tính: 
 1280 x 30; 4590 x 40; 2463 x 500
*Luyện tập, thực hành:
Bài 1: - GV: Y/c HS tự làm rồi nêu cách tính.
Bài 2: - GV: Kh/khích HS tính nhẩm, khg đặt tính.
Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề.
- Hỏi: + Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết có tcả bn ki-lô-gam gạo & ngô, ta phải tính đc gì?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS. 
Bài 4: - GV: Y/c HS đọc đề bài.
- GV: Y/c HS tự làm bài. 
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò: 
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: r Làm BT & CBB sau.
- HS: Đọc phép nhân.
- 230 = 23 x 10.
- 70 = 7 x 10.
- 1HS lên bảng tính, cả lớp làm vào nháp:
(23 x 10) x (7 x 10) = (23 x 7) x (10 x 10)
= 161 x 100 = 16100
- Là tích của 23 x 7.
- 16100 chính là 161 thêm 2 chữ số 0 vào bên phải. 
- Có 1 chữ số 0 ở tận cùng.
- Có 2 chữ số 0 ở tận cùng.
- HS: Nghe giảng.
- 1Hs lên bảng th/h, cả lớp làm nháp.
- Nhân 23 với 7, đc 161. Viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải 161 đc 16100.
- 3HS lên bảng đặt tính & tính, sau đó nêu cách tính như với 230 x 70.
- 3 HS lên bảng làm & nêu cách tính, cả lớp làm VBT.
- HS: Tính nhẩm.
- 1HS đọc đề.
- HS: TLCH.
- Tính đc số ki-lô-gam ngô, số ki-lô-gam gạo mà xe ô tô đó chở.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG
Tuần : 11 - Tiết chương trình : 054 
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết 1dm² là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm. 
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo đề-xi-mét vuông.
- Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét vuông & đề-xi-mét vuông.
- Vận dụng các đvị đo xăng-ti-mét vuông & đề-xi-mét vuông để giải các bài toán lquan.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: vẽ hình vuông diện tích 1dm² đc chia thành 100 ô vg nhỏ, mỗi ô vg có diện tích 1cm².
 - HS: Cbị thước & giấy kẻ ô vg 1cm x 1cm.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ học hôm nay các em sẽ đc làm quen với 1đvị đo diện tích khác lớn hơn xăng-ti-mét vg
*Ôn tập về xăng-ti-mét vuông: 
- Y/c HS: vẽ 1 hình vuông có diện tích 1cm².
- GV: Ktra HS, sau đó hỏi: 1cm² là diện tích của hình vg có cạnh là bn xăng-ti-mét?
*Gthiệu đề-xi-mét vuông:
a. Gthiệu đề-xi-mét vuông:
- GV treo h.vg S=1dm² & gthiệu: Để đo d/tích các hình, người ta còn dùng đvị là đề-xi-mét vg.
- Gthiệu: Hình vg trên bảng có diện tích là 1dm².
- GV: Y/c HS th/h đo cạnh của hình vg.
=> 1dm² chính là d/tích of hình vg có cạnh dài 1dm.
- Hỏi: Xăng-ti-mét vg viết kí hiệu ntn?
+ Dựa vào cách kí hiệu xăng-ti-mét vg, nêu cách kí hiệu của đề-xi-mét vg?
- GV: Đề-xi-mét vg viết kí hiệu là dm².
- GV: Viết các số đo diện tích: 2cm², 3dm², 24dm² & y/c HS đọc các số đo này.
b. Mqhệ giữa xăng-ti-mét vuông & đề-xi-mét vuông:
- GV nêu bài toán: Hãy tính diện tích của hình vg có cạnh dài 10cm?
- Hỏi: 10cm bằng bn đề-xi-mét?
- GV: Vậy hình vg cạnh 10cm có diện tích bằng diện tích hình vg cạnh 1dm.
- Hỏi: Hình vg cạnh 10cm có diện tích là bn?
+ Hình vg có cạnh 1dm có diện tích là bn?
- GV: Vậy 100cm² = 1dm²
- Y/c HS qsát hvẽ để thấy hình vg có diện tích 1dm² bằng 100 hình vg có diện tích 1cm² xếp lại.
- GV: Y/c HS vẽ hình vg có diện tích 1dm²
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 2HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi, nxét.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Vẽ ra giấy kẻ ô.
- HS: 1cm² là diện tích của hình vg có cạnh dài 1cm.
- cạnh của hình vg là 1dm.
- Xăng-ti-mét vg kí hiệu là cm². 
- Nêu: Là kí hiệu của đề-xi-mét viết thêm số 2 ở phía trên, bên phải (dm²).
- HS: Đọc.
- HS: Tính & nêu: 10 cm x 10 cm = 100cm².
- 10 cm = 1 dm.
- Là 100 cm².
- Là 1dm².
- HS đọc: 100 cm² = 1dm².
*Luyện tập, thực hành:
Bài 1: - GV: Viết các số đo diện tích có trg bài & 1 số các số đo khác, chỉ định HS đọc.
Bài 2: - GV: Lần lượt đọc các số đo diện tích có trg bài & các số đo khác, y/c HS viết theo thứ tự đọc.
- GV: Chữa bài.
Bài 3: - GV: Y/c HS tự điền cột đtiên trg bài.
- GV: Viết 48dm² =  cm²
- GV: Y/c HS điền số th/hợp vào chỗ trống.
- Hỏi: Vì sao em điền đc như vây?
- GV: Nhắc lại cách đổi: Vì đề-xi-mét vg gấp 100 lần xăng-ti-mét vg nên khi th/h đổi đvị diện tích từ đề-xi-mét vg ra đvị diện tích xăng-ti-mét vg ta nhân số đo đề-xi-mét vg với 100 (thêm 2 số 0 vào bên phải số đo có đvị là đề-xi-mét vg).
- GV: Viết 2000 cm² =  dm².
- Y/c HS suy nghĩ tìm số th/h điền vào chỗ trống.
- Hỏi: Vì sao em điền đc như vậy?
- GV: Nhắc lại cách đổi (tg tự như trên).
- GV: Y/c HS tự làm phần còn lại của BT.
Bài 4: - Hỏi: + BT y/c làm gì?
+ Muốn điền dấu đúng, ta phải làm ntn?
- Viết 210 cm²  2dm² 10cm².
- GV: Y/c HS điền dấu & gthích cách điền dấu.
- Y/c HS làm tiếp, GV chữa bài & hỏi cách điền.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5: - GV: Y/c HS tính diện tích của từng hình, sau đó ghi Đ (đúng) / S (sai) vào từng ô trống.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: r Làm BT & CBB sau.
- HS: Vẽ vào giấy có kẻ sẵn các ô vg 1cm x 1cm.
- HS: Th/hành đọc các số đo diện tích có đvị là đề-xi-mét vg.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét bài làm của bạn & đổi chéo vở để ktra.
- HS: Tự điền vào VBT.
- HS: Điền: 48 dm² = 4800 cm².
- HS nêu: 1dm² = 100 cm². Nhẩm 48 x 100 = 4800. Vậy 48 dm² = 4800 cm².
- HS: Nghe giảng.
- HS: Điền & nêu theo y/c.
- HS: Nghe giảng.
- HS: Làm bài, sau đó đổi chéo vở ktra.
- HS: Nêu y/c.
- Phải đổi các số đo về cùng đvị, sau đó so sánh chúng với nhau.
- HS: Nêu theo y/c.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS: Tính & điền Đ / S vào bài.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : MÉT VUÔNG
Tuần : 11 - Tiết chương trình : 055 
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết 1m² là diện tích của hình vg có cạnh dài 1m.
 - Biết đọc, viết số đo diện tích theo mét vg.
 - Biết mqhệ giữa xăng-ti-mét vg, đề-xi-mét vg & mét vg.
 - Vận dụng các đvị đo xăng-ti-mét vg, đề-xi-mét vg, mét vg để giải các bài toán có lquan. 
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn trên bảng hình vg có diện tích 1m² đc chia thành 100 ô vg nhỏ, mỗi ô vg có diện tích là 1dm². 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ đc làm quen với 1 đvị đo d/tích khác, lớn hơn các đvị đo d/tích đã học, đó là mét vg.
*Gthiệu mét vuông (m²): 
a/ Gthiệu mét vuông (m²): 
- GV: Treo bảng hvg có S=1m² đc chia thành 100 hvg nhỏ, mỗi hình có S=1dm².
- Y/c HS nxét hvg trên bảng:
+ Hvg lớn có cạnh dài bn? Hvg nhỏ có độ dài bn?
+ Cạnh của hvg lớn gấp mấy lần cạnh hvg nhỏ?
+ Mỗi hvg nhỏ có diện tích là bn?
+ Hvg lớn bằng bn hvg nhỏ ghép lại?
+ Vậy diện tích hvg lớn bằng bn?
- Nêu: Vậy hvg cạnh dài 1m có diện tích bằng tổng diện tích của 100 hvg nhỏ có cạnh dài 1dm.
- Ngoài đvị đo diện tích là cm² & dm² người ta còn dùng đvị đo diện tích là mét vg. Mét vg là diện tích của hvg có cạnh dài 1m. Mét vg viết tắt là m².
- Hỏi: 1m² bằng bn đề-xi-mét vg?
- Ghi: 1m² = 100 dm².
- Hỏi: + 1dm² bằng bn xăng-ti-mét vg?
+ Vậy 1m² bằng bn xăng-ti-mét vg?
- Ghi: 1m² = 10 000 cm².
- GV: Y/c HS nêu lại mqhệ giữa mét vg với đề-xi-mét vg & với xăng-ti-mét vg.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Qsát hình.
- Là 1m (10dm). - Là 1dm.
- Gấp 10 lần.
- Là 1dm².
- Bằng 100 hình.
- Bằng 100dm².
- 1m² = 100 dm²
- HS : Nêu lại.
- 1m² = 100 dm²
- 1m² = 10 000 cm².
- HS: Nêu lại.
- HS: Làm bài vào VBT, sau đó đổi chéo vở ktra nhau.
*Luyện tập, thực hành:
Bài 1: - GV: BT y/c đọc & viết các số đo diện tích theo mét vg, khi viết kí hiệu mét vg (m²) chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của kí hiệu mét (m).
- Y/c HS tự làm bài.
- GV: Gọi 5HS lên bảng nghe GV đọc các số đo diện tích theo mét vg & viết.
- GV: Chỉ bảng, y/c HS đọc lại các số đo vừa viết.
Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm.
- GV: Y/c HS gthích cách điền số ở cột bên phải của bài: + Vì sao em điền đc: 400 dm² = 4 m².
- GV: Nhắc lại cách đổi này.
- Hỏi tg tự với các tr/h còn lại.
- Y/c HS gthích cách điền: 10dm² 2cm² = 1002cm².
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề.
- GV: Hdẫn HS yếu làm BT: 
+ Người ta dùng hết bn viên gạch để lát nền phòng
+ Vậy d/tích phòng chính là d/tích of bn viên gạch
+ Mỗi viên gạch có diện tích là bn?
+ Vậy diện tích của căn phòng là bn mét vg?
- GV: Y/c HS tr/b bài giải.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Vẽ hình bài toán & y/c HS suy nghĩ nêu cách tính diện tích của hình.
- Hdẫn: Để tính đc d/tích của hình đã cho, ta chia hình thành các hình chữ nhật nhỏ, tính d/tích của từng hình nhỏ, sau đó tính tổng d/tích các hình nhỏ.
- Y/c HS suy nghĩ chia hình đã cho thành 3 hình chữ nhật nhỏ.
- HS: Viết.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: Gthích.
- HS: Đọc đề.
- Hết 200 viên gạch.
- Là diện tích của 200 viên gạch.
- HS: Tính & nêu.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu.
- HS: Suy nghĩ & th/nhất có 2 cách chia:
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
 4cm 6cm 4cm 6cm 
 (1) 3cm (2) (1) 3cm (3)
 5cm 5cm 
 (2) 
 15cm 15cm
Củng cố-dặn dò:
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_11_ban_2_cot_chuan_kien_thuc.doc