I. MỤC TIÊU:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thường dùng.
- Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các dơn vị đo khác nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Toán: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân I. Mục tiêu: - Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thường dùng. - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các dơn vị đo khác nhau. II. đồ dùng dạy học - Vở bài tập iii. Các hoạt động dạy học GV HS Hoạt động 1 - ÔĐTC - KTBC Hoạt động 2: Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích. - GV cho HS nêu lại lần lượt các vị đo diện tích. - Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. 1km2 = 100hm2 1 hm2 = km2 1 m2 = 100dm2 1 dm2 = m2 - Yêu cầu HS rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích. Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1:Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - Cho HS nêu yêu vcầu bài . - Cho HS làm bài. - Nhận xét- chữa bài. Bài 2: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - Cho HS nêu yêu vcầu bài . - Cho HS làm bài. - Nhận xét- chữa bài. Bài 3: - Cho HS nêu yêu vcầu bài . - Cho HS làm bài. - Nhận xét- cữa bài. . Hoạt động 4. Củng cố- Dặn dò - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau - HS lần lượt nêu các đơn vị đo diện tích. km2, hm2(ha), dam2, m2, dm2, cm2, mm2 - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp hoặc kém nhâu 100 lần đơn vị liền kề sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền kề trước nó. - HS nêu. - 2HS lên bảng làm a, 56 dm2 = m2= 0,56 m2 b,17dm223cm2 =17dm2 =17.23 dm2 c,23 cm2 = dm2 = 0,23 dm2 d, 2 cm25 mm2 = 2 cm2 = 2,05 cm2 - Nhận xét bài bạn. - HS nêu -1 HS lên bảng làm. a, 1654 m2 = ha = 0,1654 ha b, 5000 m2 = ha = 0,5000 ha c, 1 ha = km2 = 0,01 km2 d, 15 ha = km2 = 0,15 km2 - Nhận xét- bổ sung. - HS nêu - HS làm. a, 5,34 km2 = 5 km2 = 534 ha b, 16,5 m2 = 16 m2 = 16 m2 50 dm2 c, 6,5 km2 = 6 km2 = 6 km2 50 hm2 d, 7,6256 hm2 =7ha =76 256 m2 - Nhận xét bài bạn
Tài liệu đính kèm: