I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Rỳt gọn được phõn số.
- Nhận biết được phõn số bằng nhau.
- Biết giải bài toỏn cú lời văn liờn quan đến phõn số.
2. Kĩ năng:
- HS làm được bài tập: 1, 2, trang 139.
3.Thỏi độ:
- HS yờu thớch mụn học.
II. đồ dùng:
- Bảng nhúm, bảng con.
III. CÁC hoạt động dạy học:
Thứ hai ngày 18 thỏng 3 năm 2013 TOÁN Luyện tập chung I. mục tiêu: 1. Kiến thức: - Rỳt gọn được phõn số. - Nhận biết được phõn số bằng nhau. - Biết giải bài toỏn cú lời văn liờn quan đến phõn số. 2. Kĩ năng: - HS làm được bài tập: 1, 2, trang 139. 3.Thỏi độ: - HS yờu thớch mụn học. II. đồ dùng: - Bảng nhúm, bảng con. III. CÁC hoạt động dạy học: Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 32’ 3’ A.Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn luyện tập: * Bài 1: - Rỳt gọn phõn số. * Bài 2: - Biết giải bài toỏn cú lời văn liờn quan đến phõn số. * Bài 3: C. Củng cố -Dặn dũ: + Nờu quy tắc rỳt gọn phõn số và tỡm phõn số của một số. - GV nhận xột, cho điểm HS. - GV giới thiệu bài. - Gọi HS đọc Y/c bài tập. + Bài yờu cầu làm gỡ? - Y/c HS nờu lại cỏch rỳt gọn P/S. - GV chữa bài – nhận xột. - Gọi HS đọc bài. - HD phõn tớch đề. - Gọi HS nờu cỏch làm. - GV nhận xột và cho điểm HS. - Gọi HS đọc đề bài. - GV vẽ sơ đồ minh họa. - Y/c HS tự làm bài. - GV chấm điểm một số bài và nhận xột. - GV nhận xột tiết học. - Về ụn bài và chuẩn bị bài sau. + 2 HS trả lời. - Nhận xột. - HS nghe. - 1, 2 HS đọc. + Rỳt gọn phõn số. - HS nờu. - Cả lớp làm vào vở, sau đú 1 HS lờn bảng làm bài. a) Rỳt gọn: ; ; b) Những p/s bằng nhau là: ; - Nhận xột. - 1 HS đọc bài. - 1 số HS nờu cỏch làm. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng nhúm và trỡnh bày trước lớp. Bài giải a, Ba tổ chiếm số HS của lớp. b, Ba tổ cú số HS là: 32 : 4 x 3 = 24 ( HS) Đỏp số: 24 học sinh. - Nhận xột. - 2 HS đọc. - HS quan sỏt. - HS làm bài, đổi chộo vở kiểm tra lẫn nhau. Bài giải Quóng đường anh Hải đi được là: 15 x = 10( km) Quóng đường anh Hải phải đi tiếp là: 15 – 10 = 5 ( km) Đỏp số: 5 km. - HS nghe. - HS nghe.
Tài liệu đính kèm: