Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 16

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 16

Tiết 1-2: ễn:Tập đọc - Kể chuyện

 ĐÔI BẠN

I. Mục đích yờu cầu:

 A. Tập đọc

- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Chỳ ý các từ ngữ: Sơ tán, thua, nườm nượp,cầu trượt, mói chuyện, làng quờ,sẻ cửa.

- Đọc phân biệt lời dẫn truyện và lời nhận xét.

- Rèn kĩ năng đọc – hiểu

- Hiểu từ khó: Sơ tán, sao sa, công viên, tuyệt vọng.

- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi phẩm chất tôt đẹp của người ở làng quê và tỡnh thuỷ chung của người thành phố với những người đó giỳp đỡ mỡnh lỳc gian khổ, khú khăn.

- Biết đem lại niềm vui cho người khác thì mình cũng có niềm vui.

- Nhận biết được tình cảm mà bạn bè, người thân dành cho mình.

 B. Kể chuyện

- Rèn kĩ năng nói: Kể lại được từng đoạn, toàn bộ câu truyện theo gợi ý. Kể tự nhiờn, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng đoạn

- Rèn kĩ năng nghe.

 

doc 15 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 
Tiết 1-2: ễn:Tập đọc - Kể chuyện
 ĐễI BẠN
I. Mục đớch yờu cầu: 
 A. Tập đọc
- Rốn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chỳ ý cỏc từ ngữ: Sơ tỏn, thua, nườm nượp,cầu trượt, mói chuyện, làng quờ,sẻ cửa.
- Đọc phõn biệt lời dẫn truyện và lời nhận xột.
- Rốn kĩ năng đọc – hiểu
- Hiểu từ khú: Sơ tỏn, sao sa, cụng viờn, tuyệt vọng.
- Hiểu ý nghĩa của cõu chuyện: Ca ngợi phẩm chất tụt đẹp của người ở làng quờ và tỡnh thuỷ chung của người thành phố với những người đó giỳp đỡ mỡnh lỳc gian khổ, khú khăn.
- Biết đem lại niềm vui cho người khác thì mình cũng có niềm vui.
- Nhận biết được tình cảm mà bạn bè, người thân dành cho mình.
 B. Kể chuyện
- Rốn kĩ năng núi: Kể lại được từng đoạn, toàn bộ cõu truyện theo gợi ý. Kể tự nhiờn, biết thay đổi giọng kể cho phự hợp với từng đoạn
- Rốn kĩ năng nghe.
II. Chuẩn bị:
- Sử dụng tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi gợi ý kể chuyện
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 A.Tập đọc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Luyện đọc:
- GV đọc toàn bài:
- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng cõu:
- GV sửa lỗi phỏt õm cho học sinh. 
+ Đọc từng đoạn trước lớp:
+ GV viết bảng và giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ: sơ tỏn, sao sa, cụng viờn, tuyệt vọng.
+ Đọc từng đoạn trong nhúm:
- GV nhận xột cỏch đọc.
4. Luyện đọc lại:
- Giỏo viờn đọc diễn cảm đoạn 2,3. HD học sinh đọc đỳng đoạn 3
- Giỏo viờn nhận xột.
- Lắng nghe, quan sỏt tranh minh hoạ bài đọc.
.
- Đọc nối tiếp từng cõu.
- 3 HS đọc 3 đoạn, mỗi học sinh đọc 1 đoạn
- Đặt cõu với từ sơ tỏn, tuyệt vọng
- Đọc theo nhúm đụi, bổ sung, nhận xột cỏch đọc cho nhau.
- Cả lớp đọc ĐT đoạn1- 2 HS đọc tiếp nối đoạn 2, 3
- 4 HS đọc đoạn 3
- 1 HS đọc cả bài 
 Kể chuyện
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* GV nờu nhiệm vụ: Kể toàn bộ cõu chuyện.
* Hướng dẫn HS kể toàn bộ cõu chuyện:
- GV treo bảng phụ ghi gợi ý kể chuyện
- GV nhận xột, bổ sung cỏch kể.
- GV khen ngợi HS kể chuyện hay thể hiện được theo đỳng nhõn vật.
C.Củng cố, dặn dũ: 
Hỏi: Em hiểu gỡ về những người sống ở thành phố, thị xó sau khi học bài này?
- GV khen ngợi những HS đọc, kể chuyện tốt.
- Về nhà tiếp tục đọc và kể lại cõu chuyện. 
- 1 HS đọc gợi ý
- 1 HS kể mẫu đoạn 1
- Từng cặp HS tập kể
 - HS nối tiếp kể 3 đoạn của cõu chuyện 
2 HS kể toàn bộ cõu chuyện 
- Họ rất tỡnh cảm
Tiết 3: Thủ công
 Cắt, dán chữ E
I. Mục tiêu:
HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ E.
Kẻ, cắt, dán đợc chữ E đúng quy trình kĩ thuật.
Học sinh yêu thích cắt chữ.
II. Chuẩn bị:
- GV: Mẫu chữ E đã dán và cha dán.
- nGV+ HS: Giấy thủ công, thớc kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (2’): Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 2. Bài mới:
a.GTB (1’):
b.Bài dạy
HĐ của thầy
HĐ của trò
1.HĐ1( 5’): GV hớng dẫn HS quan sát, nhận xét,: 
Đa mẫu chữ E cho HS quan sát.
GV dùng mẫu chữ để rời gấp đôi theo chiều ngang.
2.HĐ2 (8’): GV hớng dẫn mẫu:
B1: Kẻ chữ E: GV vừa kẻ vừa hớng dẫn
Kẻ hình chữ nhật dài 56, rộng 20 rỡi, chấm các điểm đánh dấu chữ, nối các điểm
B2: Cắt chữ E: Gấp đôi hình chữ nhật kẻ chữ E theo đờng dấu giữa, cắt theo đờng kẻ chữ E
B3: Dán chữ E: Kẻ đờng chuẩn và dán chữ E.
3.HĐ3( 18’): HS thực hành:
Quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng khi thao tác.
Tổ chức cho HS trng bày, đánh giá sản phẩm.
GV đánh giá sản phẩm của HS
3.HĐ tiếp nối:
GV nhận xét tinh thần học tập của HS
Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau để cắt, dán chữ; Vui vẻ
Quan sát và nêu: Nét chữ rộng ô. Nửa trên và nửa dới của chữ giống nhau. Nếu gấp đôi theo chiều ngang thì nửa trên và nửa dới trùng khít.
Quan sát giáo viên làm mẫu.
HS tập kẻ cắt chữ E.
- Nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ E.
B1: Kẻ chữ E
B2: Cắt chữ E
B3: Dán chữ E
Học sinh thực hành kẻ, cắt, dán chữ E
 Nhận xét bài thực hành 
 Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 
Tiết1: ễn:Tập đọc
NHÀ RễNG Ở TÂY NGUYấN
I. Mục đích yêu cầu :
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đỳng cỏc từ, tiếng khú hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : mỳa rụng chiờng, vướng mỏi, giỏ mõy, truyền lại, bếp lửa, bảo vệ,...
- Ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ.
- Đọc trụi chảy được toàn bài, biết nhấn giọng ở cỏc từ gợi tả.
2. Đọc hiểu
- Hiểu nghĩa của cỏc từ ngữ trong bài : mỳa rụng chiờng, nụng cụ,...
- Hiểu được nội dung bài : Bài văn giới thiệu với chỳng ta về nhà rụng của cỏc dan tộc Tõy Nguyờn, qua đú cũng giới thiệu những sinh hoạt cộng đồng gắn với nhà rụng.
II. Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc .
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Cỏc hoạt động đạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Yờu cầu HS đọc bài Hũ bạc của người cha .
- Nhận xột và cho điểm HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
- Giờ học này chỳng ta cựng đọc và tỡm hiểu bài Nhà rụng ở Tõy nguyờn. Qua bài tập đọc này cỏc em sẽ hiểu thờm về đặc điểm của nhà rụng và cỏc sinh hoạt cộng đồng gắn với nhà rụng của đồng bào cỏc dõn tộc Tõy Nguyờn.
b. Luyện đọc 
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng thong thả, nhấn giọng ở cỏc từ gợi tả.
b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từng cõu và luyện phỏt õm từ khú, dễ lẫn.
- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khú.
- Hướng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn, mỗi lần xuống dũng xem là 1 đoạn.
- Yờu cầu 4 HS đọc từng đoạn trước lớp, theo dừi HS đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng, nếu cú.
 - Yờu cầu HS đọc phần chỳ giải để hiểu nghĩa cỏc từ khú.
- Yờu cầu HS luyện đọc theo nhúm.
c.HD tỡm hiểu bài 
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
? Nhà rụng thường được làm bằng cỏc loại gỗ nào ?
? Vỡ sao nhà rụng phải chắc và cao ?
? Gian đầu nhà rụng được trang trớ như thế nào ?
? Như vậy ta thấy, gian đầu nhà rụng là nơi rất thiờng liờng, trang trọng của nhà rụng. Gian giữa được coi là trung tõm của nhà rụng. Hóy giải thớch vỡ sao gian giữa lại được gọi là trung tõm của nhà rụng ?
? Từ gian thứ ba của nhà rụng được dựng để làm gỡ ?
- GV: Cho HS quan sát tranh- Nhà rụng là ngụi nhà đặc biệt quan trọng đối với cỏc dõn tộc Tõy Nguyờn. Nhà rụng được làm rất to, cao và chắc chắn. Nú là trung tõm của buụn làng, là nơi thờ thần làng, nơi diễn ra cỏc sinh hoạt cộng đồng quan trọng của người dõn tộc Tõy Nguyờn.
d. Luyện đọc lại bài 
- GV hoặc HS khỏ chọn đọc mẫu 1 đoạn trong bài. Chỳ ý nhấn giọng cỏc từ ngữ : bền chắc, cao, khụng đụng sàn, khụng vướng mỏi, trung tõm, việc lớn, tiếp khỏch, tập trung, bảo vệ.
- Yờu cầu HS chọn đọc một đoạn em thớch trong bài và luyện đọc.
- Nhận xột và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dũ 
- Nhận xột tiết học, dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc bài Hũ bạc của người cha 
- Nghe GV giới thiệu bài.
- Theo dừi GV đọc mẫu.
- Mỗi HS đọc 1 cõu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vũng.
- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn của GV.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn trước lớp. Chỳ ý ngắt giọng đỳng ở cỏc dấu chấm, phẩy và giữa cỏc cụm từ. Một số cõu cần chỳ ý : 
- Nú phải cao/ để đàn voi đi qua mà khụng đụng sàn/ và khi mỳa rụng chiờng trờn sàn,/ ngọn giỏo khụng vướng mỏi.
- Theo tập quỏn của nhiều dõn tộc,/ trai làng từ 16 tuổi trở lờn/ chưa lập gia đỡnh/ đều ngủ tập trung ở nhà rụng để bảo vệ buụn làng./ 
- Thực hiện yờu cầu của GV.
- Mỗi nhúm 4 HS, lần lượt từng HS đọc một đoạn trong nhúm.
- 1 HS đọc, cả lớp cựng theo dừi trong SGK.
- HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi.
- Nhà rụng thường được làm bằng cỏc loại gỗ bền và chắc như lim, gụ, sến, tỏu.
- Vỡ nhà rụng được sử dụng lõu dài, là nơi thờ thần làng, nơi tụ họp những người trong làng vào những ngày lễ hội. Nhà rụng phải cao để đàn voi đi qua khụng chạm sàn, phải cao để khi mỳa rụng chiờng ngọn giỏo khụng vướng mỏi.
- Gian đầu nhà rụng là nơi thờ thần làng, trờn vỏch cú treo một giỏ mõy đựng hũn đỏ thần. Đú là hũn đỏ mà già làng nhặt lấy khi lập làng. Xung quanh hũn đỏ, người ta treo những cành hoa đan bằng tre, vũ khớ, nụng cụ của cha ụng truyền lại và chiờng trống dựng để cỳng tế.
- Vỡ gian giữa là nơi đặt bếp lửa của nhà rụng, nơi cỏc già làng tụ họp để bàn việc lớn và cũng là nơi tiếp khỏch của nhà rụng.
- Từ gian thứ ba trở đi là nơi ngủ của trai trỏng trong làng đến 16 tuổi, chưa lập gia đỡnh. Họ tập trung ở đõy để bảo vệ buụn làng.
- Theo dừi bài đọc mẫu, cú thể dựng bỳt chỡ gạch chõn dưới cỏc từ cần nhấn giọng.
- Tự luyện đọc một đoạn, sau đú 3 đến 4 HS đọc đoạn văn mỡnh chọn trước lớp. Cả lớp theo dừi và nhận xột.
Tiết 2: ễn:Luyện từ và cõu
 Tuần 15
I. Mục đích yêu cầu:
 - Mở rộng vốn từ về cỏc dõn tộc: kể được tờn của một số dõn tộc thiểu số ở nước ta, làm đỳng bài tập điền cỏc từ cho trước vào chỗ trống.
- Đặt được cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu khổ to BT1
- VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu HS làm miệng bài tập 1, 3 của tiết luyện từ và cõu tuần trước.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
 Trong giờ học hụm nay, chỳng ta sẽ cựng mở rộng vốn từ về cỏc dõn tộc, sau đú tập đặt cõu cú sử dụng so sỏnh.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi 2 HS đọc yờu cầu bài .
- Hỏi: Em hiểu thế nào là dõn tộc thiểu số?
- Người dõn tộc thiểu số thường sống ở đõu trờn đất nước ta.
- Chia HS thành 4 nhúm, phỏt cho mỗi nhúm 1 tờ giấy khổ to, 1 bỳt dạ, yờu cầu cỏc em trong nhúm tiếp nối nhau viết tờn cỏc dõn tộc thiểu số ở nước ta mà em biết vào giấy. 
- Yờu cầu HS viết tờn cỏc dõn tộc thiểu số vừa tỡm được vào vở.
Bài 2
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Yờu cầu HS ngồi cạnh đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau, sau đú chữa bài.
- Yờu cầu HS cả lớp đọc cỏc cõu văn sau khi đó điền từ hoàn chỉnh.
- GV: Những cõu văn trong bài núi về cuộc sống, phong tục của một số dõn tộc thiểu số ở nước ta. (Cú thể giảng thờm về ruộng bậc thang: là ruộng nương được làm trờn nỳi đồi, để trỏnh xúi mũn đất, người dõn đó bạt đất ở cỏc sườn đồi thành cỏc bậc thang và trồng trọt ở đú; Nhà rụng là ngụi nhà cao, to, làm bằng nhiều gỗ quý, chắc. Nhà rụng của cỏc dõn tộc Tõy Nguyờn là nơi thờ thần linh, nơi tập trung buụn làng vào những ngày lễ hội (giống như đỡnh làng ở vựng đồng bằng của người Kinh).
 Bài 3 : Luyện tập về so sỏnh
- Yờu cầu HS đọc đề bài 3.
- Yờu cầu HS quan sỏt cặp hỡnh thứ nhất và hỏi: Cặp hỡnh này vẽ gỡ?
- Hướng dẫn: Vậy chỳng ta sẽ so sỏnh mặt trăng với quả búng hoặc quả búng với mặt trăng. Muốn so sỏnh được chỳng ta phải tỡm được điểm giống nhau giữa mặt trăng và quả búng. Hóy quan sỏt hỡnh và tỡm điểm giống nhau của mặt trăng và quả búng.
- Hóy đặt cõu so sỏnh mặt trăng và quả búng.
- Yờu cầu HS suy nghĩ và tự làm cỏc phần cũn lại, sau đú gọi HS tiếp nối đọc cõu của mỡnh.
- Nhận xột bài làm của HS.
Bài 4
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn: Ở cõu a) muốn điền đỳng cỏc em cần nhớ lại cõu ca dao núi về cụng cha, nghĩa mẹ đó học ở tuần 4; cõu b) Em hóy hỡnh dung đến những lỳc phải đi trờn đường đất vào trời mưa và tỡm trong thực tế cuộc sống cỏc chất cú thể làm trơn mà em đó gặp (dầu nhớt, mỡ,) 
- Yờu cầu HS đọc cõu văn của mỡnh sau khi đó điền từ ngữ. Nhận xột và cho điểm HS.
c. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS viết lại và ghi nhớ tờn của cỏc dõn tộc thiểu số ở nước ta, tỡm thờm cỏc tờn khỏc cỏc tờn đó tỡm được trong bài tập 1. Tập đặt cõu cú sử dụng so sỏnh.
Hoạt động của trò
- 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- Nghe GV giới thiệu bài.
- Kể tờn một số dõn tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
- Là cỏc dõn tộc cú ớt người.
- Người dõn tộc thường sống ở cỏc vựng cao, vàng nỳi.
- Làm việc theo nhúm, sau đú cỏc nhúm dỏn bài của mỡnh lờn bảng. Cả lớp cựng GV kiểm tra phần làm bài của cỏc nhúm. Cả lớp đồng thanh đọc tờn cỏc dõn tộc thiểu số ở nước ta mà lớp vừa tỡm được.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS lờn bảng điền từ, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài theo đỏp ỏn:
a) bậc thang
b) nhà rụng
c) nhà sàn
d) Chăm
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Nghe giảng.
- Quan sỏt hỡnh minh họa.
- Quan sỏt hỡnh và trả lời: vẽ mặt trăng và quả búng.
- Mặt trăng và quả búng đều rất trũn.
- Trăng trũn như quả búng.
- Một số đỏp ỏn:
+ Bộ xinh như hoa./ Bộ đẹp như hoa./ Bộ cười tươi như hoa./ Bộ tươi như hoa.
+ Đốn sỏng như sao.
+ Đất nước ta cong cong hỡnh chữ S.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Nghe GV hướng dẫn, sau đú tự làm bài vào vở bài tập. 
Đỏp ỏn:
a) Cụng cha nghĩa mẹ được so sỏnh như nỳi Thỏi sơn, như nước trong nguồn.
b) Trời mưa, đường đất sột trơn như bụi mỡ (như được thoa một lớp dầu nhờn).
c) Ở thành phố cú nhiều toà nhà cao như nỳi.
 PHỤ LỤC
54 dõn tộc Việt Nam
Cộng đồng người Việt Nam cú 54 thành phần dõn tộc khỏc nhau. Trong đú dõn tộc Kinh chiếm gần 90% tổng số dõn cả nước, hơn 10% cũn lại là dõn số của 53 dõn tộc. Trải qua bao thế kỉ, cộng đồng cỏc dõn tộc Việt Nam đó gắn bú với nhau trong suốt quỏ trỡnh lịch sử đấu tranh bảo vệ và xõy dựng đất nước. Mỗi dõn tộc hầu như cú tiếng núi, chữ viết và bản sắc văn hoỏ riờng.
Bản sắc văn hoỏ của cỏc dõn tộc thể hiện rất rừ nột trong sinh hoạt cộng đồng và cỏc hoạt động kinh tế. Đằng sau những nột khỏc biệt về ngụn ngữ, phong tục, chỳng ta cú thể tỡm thấy những nột chung của 54 dõn tộc anh em Việt Nam. Đú là đức tớnh, cần cự, chịu khú, thụng minh trong sản xuất; là sự gắn bú, hoà đồng với thiờn nhiờn; là sự khụng khoan nhượng với kẻ thự; là sự vị tha, bao dung, độ lượng với con người,
Cỏc dõn tộc thiểu số ở phớa Bắc: Tày, Nựng, Thỏi, Mường, Dao, Hmụng, Hoa, Giỏy, Tà-ụi,
Cỏc dõn tộc thiểu số ơ miền Trung: Võn Kiều, Cơ-ho, Khơ- mỳ, ấ- đờ, Gia-rai, Xơ- đăng, Chăm,
Cỏc dõn tộc thiểu số ở miền Nam: Khơ- me, Hoa, Xtiờng,
Tiết 3: ễn:Tập viết
Tuần 15
I. Mục đích yêu cầu:
- Viết đỳng , đẹp chữ viết hoa L
- Viết đỳng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tờn riờng Lờ Lợi và cõu ứng dụng :
Lời núi chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà núi cho vừa lũng nhau
- Y/C viết đều nột ,đỳng khgoảng cỏch giữa cỏc chữ trong từ ,cụm từ .
II. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ hoa L 
- Vở TV 3 tập 1.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS luyện viết :
*HD HS viết chữ hoa 
+ HD HS QS và nờu quy trỡnh viết chữ hoa. L
? Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào?
- GV gắn cỏc chữ cỏi viết hoa và
Gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết đã học ở lớp 2.
- Viết mẫu cho HS QS ,vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh viết.
+ Viết bảng:
- Y/C HS viết vào bảng con .
- GV đi chỉnh Sửa lỗi cho từng HS .
2. HD HS viết từ ứng dụng 
+ GV giới thiệu từ ứng dụng 
- Gọi HS đọc từ ứng dụng .
- GV giải thớch ý nghĩa của từ ứng dụng Lờ Lợi
- HS QS và nhận xột :
-Từ ứng dụng gồm mấy chữ ? Là những chữ nào ?
-Trong từ ứng dụng , cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào ?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào ?
- HS viết bảng con từ ứng dụng .
- GV đi sửa sai cho HS 
+GV HD viết cõu ứng dụng
- GV gọi HS đọc cõu ứng dụng :
- GV giải thớch ý nghĩa cõu tục ngữ .
- HS QS và NX cõu ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao như thế nào ?
- HS viết bảng con Lời, Lựa.
+HD HS viết vào vở :
- GV đi chỉnh sửa cho HS
- Thu bài chấm 5 -7 vở .
3. Củng cố dặn dũ:
- NX tiết học .
- Dặn dũ về nhà hoàn thành bài viết học thuộc cõu ứng dụng.chuẩn bị tiết sau :viết bài M
- 1-2 HS đọc đề bài
- Cú chữ hoa L
- HS quan sỏt và nờu quy trỡnh viết .
- HS theo dừi.
- 3HS lờn bảng viết cả lớp viết vào bảng con .
- HS đọc
- HS lắng nghe.
- Cụm từ cú 3 chữ Lờ Lợi
- Chữ hoa: L, và chữ h cao 2 li rưỡi cỏc chữ cũn lại cao 1 li 
–Bằng khoảng cỏch viết một con chữ o.
- 3HS lờn bảng viết cả lớp viết vào bảng con .
- HS đọc.
- HS lắng nghe.
- Cỏc chữ L,h,g,l cao 2 li rưỡi ,chữ t cao 1 li rưỡi ,cỏc chữ cũn lại cao 1 li.
- HS viết bảng.
- HS viết 
+ 1 dũng chữ L cỡ nhỏ . 
+ 2 dũng chữ ứng dụng Lờ Lợi
+ 4 dũng cõu tục ngữ cỡ chữ nhỏ
- HS theo dừi
 Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011 
Tiết 1-2: Tin học
( GV Tin học soạn giảng)
Tiết 3: ễn:Tập làm văn 
 Tuần 15
I. Mục đích yêu cầu:
Dựa vào bài tập làm văn tuần 14, viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về tổ của em.
II. Chuẩn bị:
- Viết sẵn nội dung cỏc câu hỏi trờn bảng lớp
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nờu mục tiờu bài học và ghi tờn bài lờn bảng.
2. Viết đoạn văn kể về tổ của em
- Gọi 2hs đọc lại phần gợi ý của bài tập làm văn tuần 14.
- Gọi 1hs kể mẫu về tổ của em.
- Y/C hs dựa vào gợi ý phần kể đó trỡnh bầy ở tiết trước và viết đoạn văn vào vở.
- Gọi 5hs đọc bài trước lớp,nhận xột và cho điểm từng hs.
- thu để chấm cỏc bài cũn lại của hs.
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học.
-Dặn hs về nhà chuẩn bị bài cho tuần sau.
- 2hs đọc trước lớp.
-1hs kể mẫu,hs cả lớp theo dừi và nhận xột.
- Viết bài theo yờu cầu.
-5hs lần lượt trỡnh bầy bài viết,hs cả lớp theo dừi và nhận xột.
 Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 
Tiết 1-2-3: Toỏn
( Bồi dưỡng HS Giỏi)
 Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011 
Tiết 1-2: Toỏn
 ( Bồi dưỡng HS Giỏi)
Tiết 3 : Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
Giúp HS.
 - Nắm được ưu khuyết điểm của các cá nhân, tổ trong tuần 16, có biện pháp khắc phục những khuyết điểm, phát huy những ưu điểm đã đạt được trong tuần tới.
 - Nắm được kế hoạch tuần 17.
II. Chuẩn bị:
 - Ghi chép của cán sự lớp về các mặt hoạt động trong tuần 16.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ 1: Khởi động: (2’)
- GV bắt cái cho cả lớp hát bài. 
HĐ 2: Sinh hoạt lớp: (20’)
- GV nhận xét tuần 16
* Ưu điểm: 
+ Học tập, lao động và các mặt hoạt động khác trong tuần16 thực hiện đều tốt.
+ Vệ sinh chuyên của lớp thực hiện đều đặn.
+ Tất cả các em đều ngoan, không có hiện tượng vi phạm đạo đức nào xảy ra.
*Nhược điểm: 
+ Một số bạn còn đi lao động chậm
+ Trong giờ học vẫn còn một số bạn nói chuyện riêng, một số bạn chưa chịu phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- GV gọi cá tổ trưởng tổng hợp, báo cáo cụ thể về những thành tích của tổ mình trong tuần 16.
- Lớp trưởng tổng hợp số điểm giỏi, điểm khá, điểm yếu kém trong tuần của từng tổ.
HĐ 3: Kế hoạch tuần 17 (8’)
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Quõn đội Nhõn dõn Việt Nam 22-12. 
- Hoàn thành lao động chuyên tốt, vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Tập văn nghệ để chuẩn bị sinh hoạt ngoài giờ lên lớp.
HĐ 4: Hoạt động nối tiếp : (3’)
- GVnhận xét chung tiết học. 
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau.
- Cả lớp hát một bài.
- HS lắng nghe.
- Các tổ trưởng báo cáo về những thành tích, vi phạm của các cá nhân trong tổ.
- Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo trước lớp.
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16.doc.doc