Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 2 năm học 2013

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 2 năm học 2013

Mụn: Tập đọc

 Bài:Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu(tiếp theo)

I.Mục tiêu:

-Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn

- HND: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu ớt, bất hạnh.

-HS KG chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được vỡ sao lựa chọn

*GDKNS:

-Thể hiện sự cảm thụng

-Xác định giá trị

-Tự nhận thức về bản thõn

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh hoạ trang 15 – sgk.

- Bảng phụ viết câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc.

 

doc 17 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 2 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 2 
 Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013
 Mụn: Tập đọc
 Bài:Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu(tiếp theo)
I.Mục tiêu:
-Giọng đọc phự hợp tớnh cỏch mạnh mẽ của nhõn vật Dế Mốn
- HND: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu ớt, bất hạnh.
-HS KG chọn đỳng danh hiệu hiệp sĩ và giải thớch được vỡ sao lựa chọn
*GDKNS:
-Thể hiện sự cảm thụng
-Xỏc định giỏ trị
-Tự nhận thức về bản thõn
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ trang 15 – sgk.
- Bảng phụ viết câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
HĐGV
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc ,neu ý nghĩa
3. Dạy học bài mới 
A. Giới thiệu bài:
B. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- Hướng dẫn chia đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn HS hiểu một số từ khó.
- GV đọc toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
*GDKNS: 
-Thể hiện sự cảm thụng
-Xỏc định giỏ trị
-Tự nhận thức về bản thõn
- Ngoài những nhân vật đã xuất hiện ở phần 1. ở phần này xuất hiện thêm nhân vật nào?
- Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì?
* Đoạn 1: 
- Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ như thế nào?
- Với trận địa đáng sợ như vậy bọn Nhện sẽ làm gì?
- Hiểu từ: sừng sững, lủng củng” như thế nào?
- Đoạn 1 cho em hình dung ra cảnhgì?
* Đoạn 2:
- Dế Mèn đã làm như thế nào dể bọn nhên phải sợ?
- Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra oai?
- Thái dộ của bọn nhện khi gặp Dế Mèn?
- Đoạn 2 nói lên điều gì?
* Đoạn 3:
- Dế Mèn đã nói như thế nào với bọn Nhện để chúng nhận ra lẽ phải?
- Sau lời lẽ đanh thép của Dế, bọn nhện đã hành động như thế nào?
- Từ ngữ “ cuống cuồng gợi cho em cảnh gì?
- Đoạn 3 nói lên điều gì?
- Chúng ta có thể tặng cho Dế các danh hiệu nào?
- GV giải nghĩa tặng danh hiệu.
c, Luyện đọc diễn cảm:
- Nêu cách đọc, giọng đọc.
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Học tập được đức tính gì ở Dế Mèn?
- Chuẩn bị bài sau.
HĐHS
- HS đọc bài.
- Chia làm 3 đoạn.
- Học sinh nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
( 2 - 3 lượt )
- HS đọc theo nhóm 3.
- Một vài nhóm đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- HS chú ý nghe GV đọc bài.
- Xuất hiện thêm bọn Nhện
- Để đòi lại công bằng, bênh vực Nhà trò yếu ớt, không để kẻ khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
- Chăng tơ từ bên nọ sang bên kia đường, sừng sững giữa lối đi. trong khe đá lủng củng những Nhện là nhện, rất hung dữ.
- Để bắt Nhà trò phải trả nợ.
- Sừng sững: dáng một vật to lớn, đứng chắn ngang tầm nhìn.
- Lủng củng: lộn xộn, nhiều, không có trật tự, không ngăn nắp, dễ đụng chạm.
- Cảnh trận địa mai phục đáng sợ của bọn Nhện
- Chủ động hỏi: Ai đứng chóp bu bọn này?..
- Khi thấy chúa Nhện, Dế ra oai. quay phắt lưng, phóng càng đập phanh phách.
- Dùng lời thách thức: chóp bu bọn này, ta. để ra oai.
- Lúc đầu cũng ngang tàng, đanh đá, nặc nô. Sau đó co rúm lại. rồi cứ rập đầu xuống đất như cái chày giã gạo.
- Dế Mèn ra oai với bọn Nhện.
 Dế Mèn thét lên, so sánh bọn nhện giàu có, béo múp béo míp mà lại cứ đòi mãi món nợ bé tí tẹo.
- Chúng sợ hãi. cùng rạ ran, cả bọn cuống cuồng chạy dọc chạy ngang, phá hết các dây tơ chăng lối.
- Gợi cảnh cả bọn nhện vội vàng rối rít vì quá lo lắng.
- Dế Mèn giảng giải để bọn nhện nhận ra lẽ phải.
- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. bất hạnh.
- 1-2 HS đọc toàn truyện.
HS thi đọc diễn cảm.
BS
 Mụn:Toán
 Bài:Cỏc số cú sỏu chữ số
 I. Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị cỏc hàng liền kề
-Biết viết ,đọc cỏc số cú đến sỏu chữ số
*Bài 1,2,3,4ab
II. Chuẩn bị:
- Hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, chục nghìn, trăm nghìn ( sgk)
- Các thể ghi số có thể gắn được trên bảng.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
III. Các hoạt động dạy học: 
HĐGV
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập.
3. Dạy học bài mới: 
. Giới thiệu bài: Các số có sáu chữ số.
. Ôn tập về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
- Yêu cầu quan sát H8 sgk.
- Nêu mối quan hệ của các hàng liền kề?
- Yêu cầu viết số 100 000.
- Nhận xét số các chữ số của số này?
. Giới thiệu số có sáu chữ số:- Treo bảng các hàng của số có sáu chữ số
. Giới thiệu số 432516
- Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một nghìn.
b. Giới thiệu số 432 516.
- Dựa vào cách viết số có năm chữ số, viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
- Đó là cách viết số có sáu chữ số.
c, Cách đọc số 432516.
- Yêu cầu HS đọc.
- So sánh cách đọc hai số: 432 516 và 32516 ?
- Yêu cầu HS đọc một vài cặp số.
- Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Chữa bài nhận xét.
Bài 2: - Củng cố về cấu tạo thập phân.
Bài 3: Đọc số sau:
- GV viết số, gọi HS đọc số.
Bài 4: Viết số sau;
- Tổ chức cho HS viết theo tổ.
- Khen thưởng động viên HS.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Hướng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
HĐHS
- HS nêu: 10 đơn vị = 1 chục.
 10 chục = 1 trăm.
- HS viết số 100 000.
- Có sáu chữ số, đó là chữ số 1 và 5 chữ số 0 đứng bên phải số 1.
- HS quan sát.
- HS phân tích số, viết vào bảng.
- HS viết số vào bảng con: 432 516.
- Viết từ trái sang phải. theo thứ tự từ hàng cao nhất đến hàng thấp.
- HS đọc số.
- HS so sánh: cách đọc khác nhau ở phần nghìn.
- HS đọc một vài cặp số. 
1/- HS nêu yêu cầucủa bài.
- HS viết vào vở bài tập.
- HS lên bảng đọc và viết số.
- Viết số: 523 453.
- Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
2/- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở
3/- Nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc số.
3/- Nêu yêu cầu của bài.
- HS thi viết số theo tổ.
BS
 Mụn:Toán
 Bài:Cỏc số cú sỏu chữ số
 I. Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị cỏc hàng liền kề
-Biết viết ,đọc cỏc số cú đến sỏu chữ số
*Bài 1,2,3,4
II. Chuẩn bị:
- Hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, chục nghìn, trăm nghìn ( sgk)
- Các thể ghi số có thể gắn được trên bảng.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số. VBT(trang 8)
III. Các hoạt động dạy học: 
HĐGV
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập.
3. Dạy học bài mới: 
- Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Chữa bài nhận xét.
Bài 2: - Củng cố về cấu tạo thập phân.
Bài 3: Nối số theo mẫu:
- GV viết số, gọi HS đọc số.
Bài 4: Viết số sau;
- Tổ chức cho HS viết theo tổ.
- Khen thưởng động viên HS.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Hướng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
HĐHS
1/- HS nêu yêu cầucủa bài.
- HS viết vào vở bài tập.
- HS lên bảng đọc và viết số.
- Viết số: 312222
- Đọc số: 312222
2/- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở
3/- Nêu yêu cầu của bài.
- HS Nối số theo mẫu .
3/- Nêu yêu cầu của bài.
- HS thi viết số theo tổ.
BS
Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013
 Mụn: Luyện từ và câu
 Bài:Mở rộng vốn từ:Nhõn hậu-Đoàn kết
I. Mục tiêu:
-Biết thờm một số từ ngữ về chủ điểm Thương người như thể thương thõn :nắm được cỏch dựng một số từ cú tiếng ô nhõn ằ theo hai nghĩa khỏc nhau :người ,lũng thương người
II.Chuẩn bị:
- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐGV
------------------------------------------------
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới. 
A. Giới thiệu bài:
B. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tìm các từ ngữ
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 
- Nhận xét bổ sung.
HĐHS
----------------------------------------------
- 2 HS lên bảng.
- HS tìm các tiếng và ghi vào nháp.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm.
- Các nhóm trình bày bài làm
BS
-------
Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M: lòng thương người. lòng nhân ái.
M: độc ác
M: cưu mang
M: ức hiếp.
Bài 2: 
- Yêu cầu thảo luận theo cặp.
- Nhận xét bổ sung.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm 
- Một vài nhóm trình bày trướclớp.
Tiếng Nhân có nghĩa là người.
Tiếng Nhân có nghĩa là lòng thương người.
Nhân dân, công nhân, nhân loại. nhân tài.
Nhân ái. nhân đức, nhân từ, nhân hậu.
- Hướng dẫn HS hiểu một số từ ở nhóm 
- Yêu cầu tìm thêm các từ có tiếng nhân ở cả 2 nhóm.
- Nhận xét.
Bài 3: Đặt câu với một từ ở bài tập 2.
Bài 4: Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì?
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS tìm thêm một số câu tục ngữ, thành ngữ khác phù hợp với chủ điểm.
 4. Củng cố, dặn dò. 
- HS giải nghĩa một số từ ở nhóm 2.
- HS tìm từ.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đặt câu.
- HS đọc câu của mình đã đặt.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm.
- HS tìm và nêu.
 Mụn : Toán
 Bài :Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Viết và đọc được cỏc số cú đến sỏu chữ số
*-BT1,2,3abc,4ab
II. Các hoạt động dạy học: 
HĐGV
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
 3. Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK, - Yêu cầu HS đọc số.
- Nhận xét,đánh giá cho điểm.
Bài 2:a. Đọc số.
b. Xác định giá trị của chữ số 5 trong các số trên.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Viết các số sau:
4300;24316; 24301;180715;307421; 
- Chữa bài. noận xét.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS đọc từng dãy số.
- Nhận xét – cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò. 
- Hướng dẫn HS luyện tập thêm .
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
HĐHS
1/- HS nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng làm
- HS làm bài vào sgk bằng bút chì.
-HS đọc số.
2/- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận làm bài theo nhóm đôi.
3/- HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng viết số.
- HS làm bài vào vở.
4/- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS điền số vào từng dãy số.
- HS đọc các số trong từng dãy số.
BS
Mụn : Toán
 Bài :Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Viết và đọc được cỏc số cú đến sỏu chữ số
*-VBT trang 9
II. Các hoạt động dạy học: 
HĐGV
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
 3. Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK, - Yêu cầu HS đọc số.
- Nhận xét,đánh giá cho điểm.
Bài 2:Viết cỏc số thớch hợp vào chỗ trống
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Nối các số sau:
Chữa bài. noận xét.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS đọc từng dãy số.
- Nhận xét – cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò. 
- Hướng dẫn HS luyện tập thêm .
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
HĐHS
1/- HS nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng làm
- HS làm bài vào sgk bằng bút chì.
-HS đọc số.
2/- HS nêu y ... ối hợp với dấu câu nào?
- GV kết luận.
. Phần ghi nhớ:
. Phần luyện tập:
Bài 1: Trong các câu sau, mỗi dấu hai chấm có tác dụng gì?
- Chữa bài. nhận xét.
Bài 2: Viết đoạn văn theo truyện Nàng tiên ốc, trong đó có ít nhất hai lần dùng dấu hai chấm..
- Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân vật thi có thể dùng kết hợp với dấu câu nào?
- Khi dấu hai chấm dùng để báo hiệu lời giải thích thì được dùng kết hợp với dấu câu nào?
- Nhận xét, đánh giá.
 4. Củng cố, dặn dò: 
- Dấu hai chấm có tác dụng gì?
- Chuẩn bị bài sau.
HĐHS
- HS đọc câu văn, thơ sgk.
- Dấu hai chem. báo hiệu phần sau là lời của Bác hồ. Nó dùng phối hợp với dấu ngoặc kép.
- Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời của noân vật nói ( hay lời giải thích cho bộ phận đứng trước). Phối hợp với dấu gạch đầu dòng.
- Dấu hai chấm báo hiậu lời giải thích.
- HS nêu ghi nhớ sgk.
1/- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trình bày kết quả thảo luận.
2/- HS nêu yêu cầu.
- Dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hoặc khi xuống dòng phối hợp với dấu gạch đầu dòng.
- Không cần dùng phối hợp với dấu câu nào.
- HS viết đoạn văn.
- HS đọc đoạn văn đã viết.
- HS chữa bài bổ sung.
BS
Mụn:Toán
Bài:So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số
I. Mục tiêu:
-So sỏnh được cỏc số cú nhiều chữ số .
-Biết sắp xếp 4 số tự nhiờn cú khụng quỏ sỏu chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn
*BT 1,2,3
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu .
HĐGV
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ 
- Chữa bài tập ở nhà 
3. Dạy học bài mới 
. Giới thiệu bài .
.Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số. 
. So sánh các số có nhiều chữ số khác nhau
Số: 99 578 và 100 000
- So sánh hai số trên. Giải thích vì sao em biết?
- Khi so sánh các số có nhiều chữ số khác nhau ta so sánh như thế nào?
. So sánh các số có số các chữ sốbằng nhau
Số: 693 251 và 693 500
- So sánh hai số trên.
- Khi so sánh các số có số các chữ số bằng nhau ta so sánh như thế nào?
. Luyện tập:
Bài 1: , = ?
- Chữa bài. đánh giá.
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số:
- Chữa bài. nhận xét.
Bài 3: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Chữa bài. nhận xét.
 4. Củng cố dặn dò. 
- Cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Chuẩn bị bài sau.
HĐHS
- HS lên bảng.
- HS đọc hai số đã cho.
99 578 < 100 000.
Vì: số 99 578 có 5 chữ số; số 100 000 có 6 chữ số.
- Khi so sáno các số có nhiều chữ số khác nhau ta so sánh số các chữ số.
- HS đọc hai số đã cho.
 693 251 < 693 500.
Vì: Cùng có 6 chữ số, lớp nghìn giống nhau nhưng lớp đơn vị của số 693 251 nhỏ hơn nên số đó nhỏ hơn.
 - Khi so sánh các số có nhiều chữ số bằng nhau ta so sánh các hàng, các lớp với nhau.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
1/- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
Số 902011 là số lớn nhất trong các số đã cho.
2/- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
Thứ tự từ bé đến lớn: 
 3/ - HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
a. 999 b. 100 c, 999 999 
 d, 100 000
BS
Mụn:Toán
Bài 9:So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số
I. Mục tiêu:
-So sỏnh được cỏc số cú nhiều chữ số .
-Biết sắp xếp 4 số tự nhiờn cú khụng quỏ sỏu chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn
*VBT trang 11
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu .
HĐGV
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ 
- Chữa bài tập ở nhà 
3. Dạy học bài mới 
. Luyện tập:
Bài 1: , = ?
- Chữa bài. đánh giá.
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số:
- Chữa bài. nhận xét.
Bài 3: 
- Chữa bài. nhận xét.
Bài 4: 
- Chữa bài. nhận xét
Bài 5: 
- Chữa bài. nhận xét
 4. Củng cố dặn dò. 
- Cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Chuẩn bị bài sau.
HĐHS
- 
1/- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
2/- HS nêu yêu cầu.
HS làm bài.
Số lớn nhất 725863
 - Sốbé nhất 349675 
3/ - HS nêu yêu cầu của bài.
HS khoanh vào ý đỳng D
4/- Nêu yêu cầu.
HS làm bài
5/- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài 
BS
Mụn:Tập làm văn
Bài:Kể lại hành động của nhõn vật
I. Mục tiêu:
- Hiểu được hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.
- Biết cách xây dựng nhân vật với các hành động tiêu biểu.
Biết cỏch sắp xếp cỏchành động của nhân vật theo trình tự thời gian.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu thảo luận cho các nhóm:
- Bảng phụ ghi câu văn có dấu chấm để luyện tập.
- 6 thẻ từ mỗi loại: Chích , Sẻ.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐGV
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Đánh giá, cho điểm.
 3. Dạy học bài mới. 
. Giới thiệu bài:
Kể lại hành động của loài vật.
. Nhận xét:
- Đọc truyện: Bài văn bị điểm 0.
- Ghi vắn tắt những hành động của cậu bé bị điểm 0 trong truyện. Mỗi hành động nói lên điều gì?
- Thế nào là ghi vắn tắt?
- Các hành động nói trên được kể theo thứ tự như thế nào?
- Em có nhận xét gì về thứ tự kể đó?
- Khi kể hành động của nhân vật cần chú ý điều gì?
. Ghi nhớ:
- Lấy ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể các hành động tiêu biểu, hành động nào xảy ra trước thì kể trước?
. Luyện tập:
- Yêu cầu HS đọc bài tập.
- Sắp xếp các hành động thành câu chuyện.
- Kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Học thuộc phần ghi noớ.
- Viết lại câu chuyện Chim sẻ và chim chích.
- Chuẩn bị bài sau.
HĐHS
- HS đọc truyện .
- HS thảo luận nhóm 4. ghi kết quả vào phiếu.
- Ghi vắn tắt là ghi nội dung chính, quan trọng.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS kể lại câu chuyện.
- HS chú ý nghe.
- Hành động nào xảy ra trước thì kẻ trước, hành động nào xảy ra sau thì kể sau.
- Kể những hành động tiêu biểu của nhân vật.
- HS nêu ghi nhớ sgk.
- Lấy ví dụ.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm.
- HS kể lại câu chuyện.
BS
 Thứ sáu ngày 23 tháng 8 năm 2013
Mụn :Tập làm văn
Bài:Tả ngoại hỡnh của nhõn vật trong văn kể chuyện
I. Mục tiêu: 
-Hiểu :trong bài văn kể chuyện ,việc tả ngoại hỡnh của nhõn vật là cần thiết để thể hiện tớnh cỏch của nhõn vật
-Kể lại được một đoạn cõu chuyện Nàng tiờn ốc cú kết hợp tả ngoại hỡnh bà lóo hoặc nàng tiờn
*GDKNS :
-Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin
-Tư duy sỏng tạo
II. Chuẩn bị:
- Phiếu bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý điều gì?
- Nhận xét.
 3. Dạy bài mới: 
. Giới thiệu bài: 
- Tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua những điểm nào?
-Hình dáng bên ngoài nói lên tính cách của nhân vật. Khi nào cần miêu tả ngoại hình của nhân vật?
. Nhận xét:
- Đọc đoạn văn sgk.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4 hoàn thành phiếu học tập:
 Ghi tóm tắt đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trò:
+ Sức vóc:
+ Cánh:
- Trang phục: 
- Nhận xét, bổ sung.
- Ngoại hình của chị Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này?
- GV kết luận: 
. Ghi nhớ: sgk.
- Tìm đoạn văn tả ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách hoặc thân phận của nhân vật đó.
.Luyện tập:
*GDKNS :
-Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin
-Tư duy sỏng tạo
Bài 1:- Yêu cầu đọc đoạn văn.
- Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật chú bé liên lạc? Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Kể lại câu chuyện nàng tiên ốc, kết hợp tả ngoại hình của các nhân vật.
 4. Củng cố, dặn dò. 
- Nêu ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau.
 HĐHS
- HS kể.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc đoạn văn sgk.
- HS thảo luận nhóm 4.
- HS trình bày phiếu:
+ Sức vóc: gầy yếu, thân mình bé nhỏ, người bự những phấn như mới lột.
+ Cánh: Mỏng như cánh bướm non, ngắn chùn chùn.
+ Trang phục: Mặc áo thâm dàI. đôi chỗ chấm điểm vàng.
- Nói lên tính cách của chị: yếu đuối.
- Nói lên thân phận: tội nghiệp, đáng thương, dễ bị bắt nạt.
HS đọc ghi nhớ – sgk.
- HS tìm đoạn văn và nêu.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc đoạn văn.
- Chi tiết: người gầy, tóc húi ngắn, hai túi áo cánh nâu trễ xuống gần đầu gốI. đôi bắp chân nhỏ luôn luôn động đậy, đôi mắt sáng và xếch.
- Chú bé là con gia đình nông dân nghèo, quen chịu đựng vất vả.
- Chú bé rất hiếu động.
- Chú bé rất nhanh nhẹn, thông minh và thật thà.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS kể câu chuyện theo nhóm 2.
- Một vài nhóm kể trước lớp.
 BS
Mụn:Toán
Triệu và lớp triệu.
I. Mục tiêu:
-Nhận biết hàng triệu ,hàng chục triệu,hàng trăm triệu và lớp triệ u
-Biết viết cỏc số đến lớp triệu
-BT 1,2,3cụt 2
II.Chuẩn bị:
- Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn ở bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HDGV
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới: 
. Giới thiệu bài: Triệu và lớp triệu.
. Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu.
- Yêu cầu viết số:
+ Một trăm.
+ Một nghìn.
+ Mười nghìn.
+ Một trăm nghìn.
+ Mười trăm nghìn.
- 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
- 1 triệu là số có mấy chữ số?
- Viết số mười triệu.
- Mười triệu có mấy chữ số?
- mười triệu còn gọi là một chục triệu.
- Viết số 10 chục triệu.
- 10 chục triệu còn gọi là 100 triệu.
- 1 trăm triệu có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Lớp triệu gồm mấy hàng, là những hàng nào?
- Kể tên các hàng các lớp đã học?
. Các số tròn triệu từ một triệu đến mười triệu.
- Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
, Các số tròn chục triệu từ 10 triệu đến 100 triệu.
- Viết các số vừa đọc.
- Luyện tập:
Bài 3: Đọc và viết các số trong bài.Nêu số các chữ số 0 trong từng số.
Bài 4: Viết theo mẫu:
- GV phân tích mẫu.
- Nêu các chữ số ở các hàng của số đó.
- Chữa bài. nhận xét.
 4. Củng cố, dặn dò. 
- Chuẩn bị bài sau.
HĐHS
- HS viết số.
+ 100.
+ 1 000.
+ 10 000.
+ 100 000.
+ 1 000 000.
+ 1 000 000 = 10 trăm nghìn.
+ 10 000 000.
+ 100 000 000.
Gồm có 9 chữ số.
- HS nêu.
- HS đếm.
- HS viết các số.
- HS đếm thêm.
- HS đọc theo cách khác.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Quan sát mẫu.
- HS làm bài.
BS
Mụn:Toán
Bài 10 Triệu và lớp triệu.
I. Mục tiêu:
-Nhận biết hàng triệu ,hàng chục triệu,hàng trăm triệu và lớp triệ u
-Biết viết cỏc số đến lớp triệu
-VBTtrang 12
II.Chuẩn bị:
- Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn ở bảng phụ. VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HDGV
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Luyện tập:
Bài 1: Viết số vào chỗ chấm
Bài 2: Nối số theo mẫu
Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống theo mẫu:
- GV phân tích mẫu.
- Chữa bài. nhận xét.
Bài 4: Vẽ để cú một hỡnh vuụng
4. Củng cố, dặn dò. 
- Chuẩn bị bài sau.
HĐHS
1/ HS neu y/c 
Làm vào VBT
Đại diện sửa
2/ HS neu y/c 
Làm vào VBT
Đại diện sửa
3/ HS neu y/c 
Làm vào VBT
 Đại diện sửa
- HSVẽ vào VBT.
- HS kiểm tra chộo , nờu kết quả
BS
Phong Đụng, ngày thỏng năm 2013 Phong Đụng, ngày thỏng năm 2013
 Duyệt của tổ trưởng Duyệt của BGH
. 
.  
. 
 Đặng Thị Nhiều 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 2 20132014.doc