Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 33 năm 2013

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 33 năm 2013

Mĩ thuật 4

Bài 33: Vẽ tranh

Đề tài Vui chơi trong mùa hè.

I. Mục tiờu:

 - Hs hiểu nội dung đề tài mựa hố. - Hs. Biết cỏch vẽ tranh đề tài vui chơi trong mựa hố. Vẽ được tranh một hoạt động vui chơi trong mựa hố. Hs khỏ giỏi sắp xếp hỡnh vẽ cõn đối, biết chọn màu, vẽ màu phự hợp.

 - Hs. Yêu thích các hoạt động trong mùa hè.

II. Chuẩn bị:

* Gv: + Sỏch giỏo khoa, Sgv.

 + Sưu tâm một số tranh, ảnh về hoạt động vui chơi của TN trong mùa hè.

 + Hỡnh gợi ý cỏch vẽ tranh, bài vẽ của Hs cỏc lớp trước.

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 33 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày 29 thỏng 4 năm 2013
Mĩ thuật 4
Bài 33: Vẽ tranh 
Đề tài Vui chơi trong mùa hè.
I. Mục tiờu:
 - Hs hiểu nội dung đề tài mựa hố. - Hs. Biết cỏch vẽ tranh đề tài vui chơi trong mựa hố. Vẽ được tranh một hoạt động vui chơi trong mựa hố. Hs khỏ giỏi sắp xếp hỡnh vẽ cõn đối, biết chọn màu, vẽ màu phự hợp.
 - Hs. Yờu thớch cỏc hoạt động trong mựa hố.
II. Chuẩn bị:
* Gv: + Sỏch giỏo khoa, Sgv.
 + Sưu tõm một số tranh, ảnh về hoạt động vui chơi của TN trong mựa hố.
 + Hỡnh gợi ý cỏch vẽ tranh, bài vẽ của Hs cỏc lớp trước.
III Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
* Giới thiệu bài.
* Hs: + Sỏch giỏo khoa, Vở tập vẽ 4, chỡ, màu vẽ.
* Hoạt động 1: Tỡm, chọn nội dung đề tài.
- Gv Giới thiệu tranh, ảnh về đề tài vui chơi trong mựa hố.
- Gv Gợi ý để Hs nhớ lại cỏc hỡnh ảnh, màu sắc của cảnh mựa hố..
* Hoạt động 2: Cỏch vẽ tranh.
- Gv hướng dẫn Hs qua hỡnh gợi ý cỏch vẽ.
- Gv yờu cầu Hs nờu cỏch vẽ.
* Hoạt động 3: Hs. Thực hành.
- Gv Cho Hs xem một số bài vẽ của Hs năm trước.
- Gv đi từng bàn theo dừi, gợi ý giỳp một số Hs yếu, cũn lỳng tỳng vẽ được bài.
* Chỳ ý: Cỏch sắp xếp bố cục.
* Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Gv Cựng Hs nhận xột bài vẽ.
- Dặn dũ: Về nhà chuẩn bị bài 34.
-Gv giáo dục Hs
+ Hs. Nhận ra một số hoạt động vui chơi trong mựa hố.
- Nghỉ hố cựng gia đỡnh ở biển.
- Cắm trại, mỳa hỏt ở cụng viờn
- Đi tham quan bảo tàng.
- Về quờ thăm ụng bà, thả diều
+ Hs. Nờu cỏch vẽ tranh.
- Vẽ cỏc hỡnh ảnh chớnh làm rừ nội dung.
- Vẽ cỏc hỡnh ảnh phụ cho tranh sinh động hơn.
- Vẽ màu tươi sỏng.
+ Hs. Tham khảo.
+ Hs. Thực hành vẽ tranh đề tài Vui chơi trong ngày hố và vẽ màu tươi sỏng.
+ Hs. Nhận xột bài vẽ 
ĐẠO ĐỨC: ( tiết 33) BÀI DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục tiờu:
 Học xong bài này, HS cú khả năng:
 - Hiểu cần phải tụn trọng Luật giao thụng. Đú là cỏch bảo vệ cuộc sống của mỡnh và mọi người.
 - HS cú thỏi độ tụn trọng Luật giao thụng, đồng tỡnh với những hành vi thực hiện đỳng luật giao thụng.
 - HS biết tham gia giao thụng an toàn.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Một số biển bỏo giao thụng.
 - Đồ dựng húa trang để chơi đúng vai.
III. Hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
*Hoạt động1: 
Trũ chơi tỡm hiểu về biển bỏo giao thụng.
 - GV chia HS làm 3 nhúm và phổ biến cỏch chơi. HS cú nhiệm vụ quan sỏt biển bỏo giao thụng (khi GV giơ lờn) và núi ý nghĩa của biển bỏo. Mỗi nhận xột đỳng sẽ được 1 điểm. Nếu 3 nhúm cựng giơ tay thỡ viết vào giấy. Nhúm nào nhiều điểm nhất là nhúm đú thắng.
 - GV hoặc 1 HS điều khiển cuộc chơi.
 - GV cựng HS đỏnh giỏ kết quả.
*Hoạt động 2: 
Thảo luận nhúm (Bài tập 3- SGK/42)
 - GV chia HS làm 6 nhúm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm nhận một tỡnh huống
a. Bạn em núi: “Luật giao thụng chỉ cần ở thành phố, thị xó”.
b. Bạn ngồi cạnh em trong ụtụ thũ đầu ra ngoài xe.
c. Bạn rủ em nộm đất đỏ lờn tàu hỏa.
d. Bạn em đi xe đạp va vào một người đi đường.
đ. Cỏc bạn em xỳm lại xem một vụ tai nạn giao thụng.
e. Một nhúm bạn em khoỏc tay nhau đi bộ giữa lũng đường.
-GV đỏnh giỏ kết quả làm việc của từng nhúm và kết luận:
a. Khụng tỏn thành ý kiến của bạn và giải thớch cho bạn hiểu: Luật giao thụng cần được thực hiện ở mọi nơi, mọi lỳc.
b. Khuyờn bạn khụng nờn thũ đầu ra ngoài, nguy hiểm.
c. Can ngăn bạn khụng nộm đỏ lờn tàu, gõy nguy hiểm cho hành khỏch và làm hư hỏng tài sản cụng cộng.
d. Đề nghị bạn dừng lại để nhận lỗi và giỳp người bị nạn.
đ. Khuyờn cỏc bạn nờn ra về, khụng nờn làm cản trở giao thụng.
e. Khuyờn cỏc bạn khụng được đi dưới lũng đường, vỡ rất nguy hiểm.
 -GV kết luận: Mọi người cần cú ý thức tụn trọng luật giao thụng ở mọi lỳc, mọi nơi.
*Hoạt động 3: Trỡnh bày kết quả điều tra thực tiễn (Bài tập 4- SGK/42)
- GV mời đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả điều tra.
- GV nhận xột kết quả làm việc nhúm của HS.
ù Kết luận chung:
 Để đảm bảo an toàn cho bản thõn mỡnh và cho mọi người cần chấp hành nghiờm chỉnh Luật giao thụng.
Củng cố - Dặn dũ:
 - Chấp hành tốt Luật giao thụng và nhắc nhở mọi người cựng thực hiện.
- Về xem lại bài, chuẩn bị bài tiết sau.
- HS tham gia trũ chơi.
- HS thảo luận, tỡm cỏch giải quyết.
- Từng nhúm bỏo cỏo kết quả (cú thể bằng đúng vai)
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe.
- Đại diện từng nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc bổ sung, chất vấn.
- HS lắng nghe.
- HS cả lớp thực hiện.
--------------------------------------------------- -------------------------------- 
TẬP ĐỌC: (Tiết 65) VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tt)
I.MỤC TIấU:
 -Đọc đỳng:hỏo hức,ngự uyển.,..Hiểu nghĩa cỏc từ : túc để trỏi đào, Hiểu nội dung bài: Tiếng cười như một phộp mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoỏt khỏi nguy cơ tàn lụi. 
 - Bước đầu biết đọc diển cảm một đoạn trong bài phõn biệt rừ lời của nhõn vật,phự hợp với nhà vua và cậu bộ..
 -Giỏo dục HS biết sống vui vẽ để đem lại niềm vui cho cuộc sống.
II,ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Tranh SGK.Bảng phụ ghi cõu cần luyện đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Bài mới:a,Giới thiệu tranh-ghi bảng.
b,Luyện đọc.
Hướng dẫn chia đoạn.
Luyện đọc từng đoạn.
*Luyện đọc từng đoạn lần 1+rỳt từ khú 
 -Ghi bảng : 
*Luyện đọc từng đoạn lần 2+Rỳt từ - giải nghĩa.
- Rỳt từ mới:
*Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ .
Treo bảng phụ.
*Luyện đọc nhúm. 
-Nhận xột-tuyờn dương.
-Đọc mẫu toàn bài.
 -Nhắc lại .
-1 HS đọc bài.
-Chia đoạn: 3 đoạn.
-HS đọc nối tiếp.
-Tỡm ,đọc từ khú. hỏo hức,ngự uyển ... 
-Đọc cỏ nhõn nối tiếp lần 2.
-Giải nghĩa từ: túc để trỏi đào 
-Nhận xột.
-1 HS đọc ngắt nghỉ đoạn 1.
-2 HS đọc lại.
-Luyện đọc nhúm đụi.
-Đại diện cỏc nhúm thi đọc đoạn 1.
-Nhận xột.
+ Cậu bộ hiện ra những chuyện buồn cưới ở đõu?
+ Vỡ sao những chuyện ấy buồn cười?
+ Bớ mật của tiếng cười là gỡ? 
+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn ntn?
-Nội dung của bài núi lờn điều gỡ?
*Tiếng cười như một phộp mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoỏt khỏi nguy cơ tàn lụi
d. Đọc diễn cảm
- 3 HS nối tiếp nhau đọc theo hỡnh thức phõn vai: người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bộ
-Nhận xột-ghi điểm.
 =>Giỏo dục HS biết sống vui vẽ để đem lại niềm vui cho cuộc sống
2.Dặn dũ.Nhận xột tiết học.
+ Ở nhà vua – quen lau miệng, bờn mộp võn dớnh 1 hạt cơm ; ...
- Ở chớnh minh : bị quan thị vệ đuổi, cuống quỏ nen đứt cả nỳt 
+ Vỡ những chuỵờn ấy bất ngờ ngược với cỏi tự nhiờn
+ Nhỡn thẳng vào sự thật, phỏt hiện nững chuyện mõu thuẫn, bất ngờ, trỏi ngược, với 1 cỏi nhỡn vui vẻ, lạc quan 
+ Tiếng cười cú phộp mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tĩnh, hoa nở, chim hút,... 
-HS trả lời.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc phõn vai 
- 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc diễn cảm 
- HS thi đọc diễn cảm theo vai 
TOÁN: (t161)	 ễN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I/ Mục tiờu:
Biết nhận xột một số thụng tin trờn biểu đồ hỡnh cột .
Đọc phõn tớch và xử lớ số liệu trờn biểu đồ hỡnh cột một cỏch thành thạo.
Giỏo dục HS biết yờu đất nước Việt Nam, biết vận dụng vào thực tế.
II/Đồ dung dạy dọc:
 Vẽ sẵn biểu đồ trang 165,166 vào giấy.
II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1.Bài mới:Giới thiệu bài-ghi bảng.
2. Hướng dẫn ụn tập 
Bài 2:/165
- Treo tranh biểu đồ .
-Đõy là biểu đồ hỡnh gỡ?
-Trờn biểu đồ cho biết những gỡ?
-Giỳp đỡ HS yếu.
-Yờu cầu làm cõu b.
=>Giỏo dục HS biết yờu đất nước Việt Nam.
-Nhận xột-ghi điểm.
Bài 3: /165 Biểu đồ dưới đõy nú về số vải của một cửa hàng .
- Treo biểu đồ. 
-Bài toỏn cho biết gỡ?
-Nhận xột cõu a.
Quan sỏt giỳp đỡ HS yếu.
-Thu 7-9 bài chấm.Nhận xột.
=>biết vận dụng vào thực tế.
3. Dặn dũ.Nhận xột giờ học.
-Quan sỏt.
.biểu đồ hỡnh cột.
-HS nờu.
- Đọc yờu cầu cõu a 
-Nối tiếp trả lời miệng.
a.Diện tớch Hà Nội: 921km2
 Diện tớch Đà Nẵng: 1255km2
 Diện tớch TPHCM : 2095 km2.
-Nhận xột.
-1 HS đọc cõu b.
-Làm vào vở nhỏp.
-1 HS trỡnh bày.
b) Diện tớch Đà Nẵng lớn hơn Hà Nộilà
1255 – 921 = 334 km²
Diện tớch Đà Nẵng bộ hơn diện tớch TP Hồ Chớ Minh số ki-lụ-một là:
2095 – 1255 = 840 km²
 Đỏp số: Đà nẵng: 334 km2
 Đà Nẵng bộ hơn: 840km2
-Đọc yờu cầu.
-Quan sỏt.
-Cho biết số cuộn vải hoa,vải trắng,vải xanh. Một cuộn vải cú 50 m.
-Lớp làm vào vở nhỏp.1 HS lờn bảng làm bài. 
a) Thỏng 12, cửa hàng số một vải hoa là:
50 x 42 = 2100 (m).
 Đỏp số: 2100 m
Cõu b làm vào vở.1 HS lờn bảng làm.
b) Trong thỏng 12 cửa hàng số cuộn vải là:
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)
Trong thỏng 12 cửa hàng số một vải là:
50 x 129 = 6450 (m)
 Đỏp số:12 thỏng...vải:6450m
KHOA HỌC:(t65) QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIấN
I/ Mục tiờu:
 -Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vụ sinh và hưu sinh trong tự nhiờn
 -Kể và trỡnh bày mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia .
 -Biết cho cỏc con vật ăn cỏc loại thức ăn ưa thớch.
II/ Đồ dựng dạy học:
 Hỡnh trang 130, 131 SGK
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi bài.
HĐ1: Trỡnh bày mối quan hệ của thực vật đối với cỏc yếu tố vụ sinh trong tự nhiờn 
+ Kể tờn những gỡ đựoc vẽ trong hỡnh?
+ Nờu ý nghĩa của chiều cỏc mũi tờn cú trong sơ đồ 
- GV gọi HS trả lời cõu hỏi
+ Từ những thức ăn đú cõy ngụ cú thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuụi cõy?
HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa cỏc sinh vật 
+ Thức ăn của chõu chấu là gỡ?
+ Giữa cõy ngụ và chấu chấu cú quan hệ gỡ?
+ Thức ăn của ếch là gỡ?
+ Giữa chõu chấu và ếch cú quan hệ gỡ?
- GV chia nhúm, phỏt giấy và bỳt vẽ cho cỏc nhúm 
- Y/c cỏc nhúm treo sản phẩm và cử đại diện trỡnh bày trước lớp .
=>Biết cho cỏc con vật ăn cỏc loại thức ăn ưa thớch.
2.Củng cố dặn dũ 
- GV nhận xột tiết học 
- HS quan sỏt hỡnh 1 trang 130 SGK 
+ Mũi tờn chỉ vào lỏ cho biết cõy hấp thụ khớ Cỏc-bụ-nớc qua lỏ. Mũi tờn chỉ vào rễ cho biết cõy hấp thụ nước, cỏc chất khoỏng qua rễ 
+ chế tạo ra chất bột đường để nuụi cõy 
+ Lỏ ngụ
+ Cõy ngụ là thức ăn của chõu chấu 
+ Chõu chấu 
+ Chõu chấu là thức ăn của ếch 
- HS làm việc theo nhúm, cựng tham gia vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ
- Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn 
 Thứ ba ngày 30 thỏng 4 năm 2013
CHÍNH TẢ: (T33) (Nhớ-viết) NGẮM TRĂNG, KHễNG ĐỀ
I/ Mục tiờu:
 - Viết đỳng cỏc từ: rượu,xỏh bương...Nhớ viết chớnh xỏc 2 khổ thơ Ngắm trăng và Khụng đề .Làm đỳng cỏc BT phõn biệt những tiếng cú õm vần dễ lẫn: tr/ch
 -Trỡnh bày đỳng,đẹp hai khổ thơ.Chữ viết đẹp ,sạch sẽ.
 - Giỏo dục HS khụng nón chớ,chựn bước trước khú khăn  ...  nhõn và phộp chia phõn số 
II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 3 HS lờn bảng, y/c cỏc em làm bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 160 
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
2 Hướng dẫn ụn tập: 
Bài 1:
- GV cú thể y/c HS nờu cỏch thực hiện phộp nhõn, phộp chia phõn số 
Bài 2: 
- Y/c HS làm bài 
- GV chữa bài, y/c HS giải thớch cỏch tỡm x của mỡnh 
- GV nhận xột và cho điểm HS 
Bài 3:
- GV viết phộp tớnh phần a lờn bảng, hướng dẫn HS rỳt gọn, sau đú y/c HS làm bài, chữa bài 
Bài 4: - HS đọc đề bài 
- Y/c HS tự làm phần a 
- Hướng dẫn HS làm phần b
+ GV hỏi: Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiờu ụ vuụng em cú thể làm thế nào?
 Cạnh tờ giấy gấp cạnh ụ vuụng số lần là (lần)
Từ đú ụ vuụng cắt được là 
5 x 5 = 25 (ụ vuụng )
- GV gọi HS làm tiếp phần c 
- GV chữa bài, nhận xột 
3. Củng cố dặn dũ:Tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà ụn lại cỏc nội dung để kiểm tra bài sau
- HS cả lớp làm bài vào VBT, sau đú theo dừi bài của bạn 
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
 ; ; 
- 1 HS đọc 
- 1 HS đọc thành tiếng
- HS làm phần a vào VBT 
+ HS nối tiếp nhau nờu cỏch làm của mỡnh trước lớp
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT 
Chiều rộng của tờ giấy HCN là 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (T66) 
THấM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I/ Mục tiờu: 
 -Nhận biết trạng ngữ trong cõu ; thờm trạng ngữ cho cõu.
 -Cú ý thức bảo vệ mụi trường ở gia đỡnh,địa phương
II/ Đồ dựng dạy học: 
1 tờ phiếu viết nội dung BT1, 2 (phần luyện tập)
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi bảng
2. Luyện tập 
Bài 1
- Phỏt phiếu cho 2 nhúm HS. Y/c cỏc nhúm trao đổi, thảo luận trạng ngữ trong cõu 
- Gợi ý: Dựng bỳt chỡ gạch chõn dưới cỏc trạng ngữ trong cõu 
- Hai nhúm dỏn phiếu lờn bảng. Y/c cỏc nhúm khỏc bổ sung 
- GV nhận xột 
Bài 2: Tỡm cỏc trạng ngữ thớch hợp điền vào chỗ trống
Tổ chức cho HS làm BT2 
Bài 3
- Gợi ý: Cỏc em hóy đọc kĩ đoạn văn, đặc biệt là cõu mở đoạn, thờm trạng ngữ phự hợp với cõu in nghiờng 
- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh. Cỏc HS khỏc nhận xột .
=>Cú ý thức bảo vệ mụi trường ở gia đỡnh,địa phương
3. Củng cố dặn dũ:
- Một, hai HS nhắc lại nội dung trạng ngữ 
- 1 HS đọc nội dung BT
- 2 nhúm làm việc vào phiếu. HS dưới lớp làm vào VBT
- Dỏn phiếu đọc chữa bài 
 Để lấy nước cho ruộng đồng, xó em vừa đào một con mương 
 Vỡ danh dự của lớp, chỳng em quyết tõm học tập và rốn luyện thật tốt. 
 Để thõn thể khoẻ mạnh, em phải năng lực tập thể dục. 
-
HS tự làm vào vở
 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng 
- HS trao đổi thảo luận theo nhúm đụi, làm bài 
- HS đọc y/c bài tập và làm việc theo nhúm đụi
KHOA HỌC: (T66)	 CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIấN 
I/ Mục tiờu:
Vẽ và trỡnh bày sơ đồ mối quan hệ giữa bũ và cỏ 
Nờu một sú vớ dụ khỏc về chuỗi thức ăn trong tự nhiờn Nờu định nghĩa về chuỗi thức ăn .
Biết chăm súc con vật chu đỏo.
II/ Đồ dựng dạy học: 
 Hỡnh trang 132, 133 SGK
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1.Bài mới :Giới thiệu bài-ghi bảng.
HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa sinh vật với yếu tố vụ sinh 
- Làm việc cả lớp 
- Hướng dẫn tỡm hiểu hỡnh 1 trang SGK. Hỏi 
+ Thức ăn của bũ là gỡ?
+ Giữa bũ và cỏ cú quan hệ gỡ?
+ Phõn bũ được phõn huỷ trở thành chất gỡ cung cấp cho cỏ 
+ Giữa bũ và cỏ cú quan hệ gỡ?
- Y/c cỏc nhúm treo sản phẩm và cử đại diện trinh bày trước lớp 
HĐ2: Hỡnh thành khỏi niệm chuỗi thức ăn
+ Kể tờn những gỡ được vẽ trong sơ đồ?
+ Chỉ và núi mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ đú?
+ Nờu một số vớ dụ khỏc về chuỗi thức ăn ?
+ Chuỗi thức ăn là gỡ?
Biết chăm súc con vật chu đỏo.
2.Củng cố dặn dũ 
- GV nhận xột tiết học 
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
+ Cỏ
+ Cỏ là thức ăn của bũ
+ Chất khoỏng 
+ Phõn bũ là thức ăn của cỏ 
- HS làm việc theo nhúm, cựng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bũ và cỏ bằng chữ 
- Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn 
- HS quan sỏt hỡnh 2 trang 133 SGK 
- HS làm việc theo nhúm đụi, quan sỏt hỡnh thảo luận 
+ Là mối quan hệ thức ăn giữa cỏc sinh vật trong tự nhiờn. Sinh vật này ăn sinh vật kia và chớnh nú lại là thức ăn cho sinh vật khỏc 
Thứ sỏu ngày 3 thỏng 5 năm 2013
TẬP LÀM VĂN: (Tiết 66) ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I/ Mục tiờu:
 -Hiểu cỏc y/c trong Thư chuyển tiền
 -Biết nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền
 -Quan tõm chăm súc giỳp đỡ bà trong cuộc sống. 
II/ Đồ dựng dạy học: 
 SỏchTiếng Việt 4, tập 2 
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1.Bài mới: Giới thiệu bài-ghi bảng.
2 .HD HS điền nội dung vào mẫu thư chuyển tiền 
Bài 1:
- Giải nghĩa cỏc từ viết tắt 
- Cỏc chữ viết tắt: SVĐ, TBT, ĐBT ở mặt trước cột trỏi cột phải, phớa trờn thư chuyển tiền là những kớ hiệu riờng của ngang bưu điện. Cỏc em lưu ý khụng ghi mục đú 
+ Nhật ấn (mặt sau , cột trỏi): dấu ấn trong ngày của bưu điện
+ Căn cước (mặt sau, cột giữa, trờn): giấy chứng minh thư 
+ Ngưũi làm chứng (mặt sau, cột giữa, dưới): người chứng nhận việc đó nhận đủ tiền 
Bài 2:
- Hướng dẫn HS viết: Người nhận cần viết gỡ, viết vào chỗ nào trong mặt sau thư chuyển tiền 
- Y/c HS làm bài 
- Gọi HS đọc đoạn văn của mỡnh 
- Nhận xột
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- HS đọc y/c của BT 
- 2 HS đọc nối tiếp nội dung (mặt trước và mặt sau) của mẫu thư chuyển tiền 
- 1 HS khỏ đọc nội dung em điền vào mẫu thư chuyển tiền cho cả lớp nghe 
- Gọi 3 – 5 HS đọc thư của mỡnh 
- Nhận xột bài làm của bạn
- HS đọc y/c của bài tập
- HS viết vào mẫu thư chuyển tiền 
- Vài HS đọc 
Toỏn	(T165)ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)
I/ Mục tiờu:
 Giỳp HS ụn tập, củng cố kĩ năng phối hợp 4 phộp tớnh với phõn số để tớnh giỏ trị của biểu thức và giải toỏn cú lời văn 	
II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
Kiểm tra bài cũ
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
2. Hướng dẫn ụn tập 
Bài 1: 
- GV y/c HS ỏp dụng cỏc tiớnhchất đó học để làm bài 
Cỏch 1:
a) 
b) 
Bài 2:
- GV y/c HS nờu cỏch tuận tiện nhất 
- Kết luận: . Rỳt gọn 3 với 3 
 . Rỳt gọn 4 với 4 
 Ta cú 
Bài 3: 
- GV y/c HS đọc đề và tự làm bài. 
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề toỏn. Sau đú đọc kết quả và giải thớch cỏch làm của mỡnh trước lớp 
- GV nhận xột cỏch làm của HS 
3. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau
1/ HS nờu y/c của BT 
- 2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT
Cỏch 2:
- Cả lớp phỏt biểu chọn cỏch thuận tiện nhất 
- HS làm bài, sau đú đổi chộo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
- HS làm tiếp cỏc phần cũn lại của bài tập
3/ 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Đó may ỏo hết số một vải là
Cũn lại số một vải là
20 – 16 = 4 (m)
Số tỳi may được là
 (cỏi tỳi)
- HS làm bài 
Lần lượt thay cỏc số 1, 4, 5, 20 vào □ thỡ ta được: 
Vậy điền 20 vào □
Lịch sử:Tiết 33:	 TỔNG KẾT – ễN TẬP
I. Mục tiờu:Học xong bài này, học sinh biết:
 - Hệ thống được quỏ trỡnh phỏt triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến thế kỉ XIX
 - Nhớ được cỏc sự kiện, hiện tượng, nhõn vật lịch sử tiờu biểu trong quỏ trỡnh dựng nước và giữa nước của dõn tộc ta từ thời Hựng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn 
- Tự hào về truyền thống dựng nước và giữa nước của dõn tộc 
II. Đồ dựng dạy học:
Băng thời gian biểu thị cỏc thời kỡ lịch sử trong SGK đuợc phúng to 
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1. Bài cũ: 
 - Y/c cỏc tổ trưởng kiểm tra phần chuẩn bị bài của cỏc bạn trong tổ 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học 
HĐ1: Làm việc cỏ nhõn 
- GV đưa băng thời gian, giải thớch băng thời gian và y/c HS điền nội dung cỏc thời kỡ, triều đại vào ụ trống cho chớnh xỏc 
HĐ2: Làm việc cả lớp 
- GV đưa ra một danh sỏch cỏc nhõn vật lịch sử 
+ Hựng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngụ Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lờ Hoàn, Lý Thỏi Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Nguyễn Trói, Nguyễn Huệ 
- Y/c HS túm tắt về cụng lao cả cỏc nhõn vật lịch sử trờn 
HĐ3: Làm việc cả lớp 
- GV đưa ra một sú địa danh, di tớch lịch sử, văn hoỏ cú đề cập trong SGK 
- Gọi HS điền thờm thời gian hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với cỏc địa danh, di tớch lịch sử, văn hoỏ
Củng cố dặn dũ: 
- Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà ụn để kiểm tra HK2
- HS dựa vào kiến thức đó học, làm theo y/c của GV 
- HS nối tiếp nhau kể tờn cỏc nhõn vật lịch sử 
- Một số HS túm tắt
- HS nối tiếp nhau kể tờn cỏc địa danh, di tớch lịch sử, văn hoỏ 
+ Lăng Vua Hựng, Thành Cổ Loa, sụng Bạch Đằng, Thành Hoa Lư, Thành Thăng Long, Tượng A-di-đà-phật 
- Một số HS điền 
--------------------------------------------------- -------------------------------- 
THỂ DỤC : Tiết 66 Bài 66
I- Mục tiờu
- Kiểm tra thử nội dung mụn tự chọn - yờu cầu tham gia đầy đủ.
II - Địa điểm phương tiện 
- Địa điểm : Trờn sõn trường
- Phương tiện: Cũi, dõy, búng 
III - Nội dung và phương phỏp :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học
2.Phần cơ bản : Kiểm tra 
+ Tõng cầu bằng đựi
+ Nộm búng trỳng đớch
- Nhận xột.
 3. Phần kết thỳc:
 - Cho HS tập một số động tỏc hồi tĩnh, kết hợp hớt thở sõu
 - Cựng HS hệ thống bài và nhận xột.
+ Khởi động cỏc khớp, tập bài thể dục phỏt triển chung.
+Lần lượt tập
---------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP TUẦN 33
I/ Yờu cầu: Tổng kết cụng tỏc trong tuần, phương hướng sinh hoạt tuần đến 
II/ Lờn lớp: Nội dung sinh hoạt
1/ Tổng kết cụng tỏc trong tuần 
Phõn đội trưởng của cỏc phõn đội nờu ưu khuyết điểm của phõn đội mỡnh 
Chi đội phú học tập nhận xột về mặt học tập của cỏc bạn trong tuần qua 
Chi đội phú lao động nhận xột khõu vệ sinh lớp, trường 
Uỷ viờn VTM nhận xột sinh hoạt đầu giờ, xếp hàng ra vào lớp
Chi đội trưởng nhận xột nờu ưu khuyết điểm về cỏc mặt hoạt động trong tuần qua 
Chị phụ trỏch tuyờn dương những cỏ nhõn xuất sắc cựng như tập thể lớp, khắc phục những tồn tại 
2/ Phương hướng tuần đến 
Hoàn thành cỏc chuyờn hiệu 
Nờu tờn những HS người con hiếu thảo 
Tổng kết cỏc cụng tỏc đội trong thỏng 
Truy bài đầu giờ nghiờm tỳc 
Vệ sinh lớp sạch sẽ bảo- xanh hoỏ trường học 
Xếp hang ra vào lớp ngay ngắn 
Tập trung vừa học mới, ụn cũ 
Trũ chơi: Tổ chức cỏc trũ chơi tập thể 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L4 T33.doc