I/ MỤC TIÊU:
1/Đọc:- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, tình cảm. Bước đầu biết phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện.
2/Hiểu: -Hiểu nghĩa từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
- Đọc trôi chảy toàn bài, nắm nội dung bài.
- Ửng xứ lịch sự, xác định được giá trị sự cảm thông và ý thức trách nhiệm với người thân .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
-Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TUẦN 6 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Môn : Tập đọc Bài : NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA I/ MỤC TIÊU: 1/Đọc:- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, tình cảm. Bước đầu biết phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện. 2/Hiểu: -Hiểu nghĩa từ ngữ trong bài. - Hiểu nội dung : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. - Đọc trôi chảy toàn bài, nắm nội dung bài. - Ửng xứ lịch sự, xác định được giá trị sự cảm thông và ý thức trách nhiệm với người thân . II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ (4’) : - Gọi 2HS đọc thuộc bài Gà Trống và Cáo - Nhận xét, ghi điểm. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1 : Luyện đọc (12’) -Gọi HS đọc bài - Hướng dẫn HS chia đoạn: 2 đoạn - Kết hợp sửa lỗi cách đọc, hướng ngắt nghỉ hơi và giải nghĩa từ - Hướng dẫn HS đọc theo nhóm đôi. -Tổ chức cho các nhóm thi đọc. -GV theo dõi, nhận xét . -GV đọc diễn cảm toàn bài . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài (10’) - Gọi HS đọc đoạn 1 +Câu hỏi 1 + Câu hỏi 2 (đoạn 2) + Câu hỏi 3 (đoạn 2) : + Câu hỏi 4 : - Nhận xét và chốt nội dung bài : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình yêu thương và ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. Hoạt động 3 :Luyện đọc diễn cảm (8’) - Gọi HS đọc bài. - Hướng dẫn đọc đoạn 2 (bảng phụ) -GV theo dõi, uốn nắn cho HS -Nhận xét HS đọc hay nhất. 3/Củng cố - Dặn dò (3’) : - Nêu nội dung bài và liên hệ thực tế . - Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - 1 em đọc bài +cả lớp đọc thầm. - 2 HS đọc tiếp nối từng đoạn (3lượt). - Luyện đọc từ khó: An-đrây-ca, nhập cuộc,. và đọc chú giải (SGK). - HS luyện đọc theo nhóm đôi. - Các nhóm thi đọc. - 1 em đọc toàn bài. - Theo dõi GV đọc bài. 1 - 2 em đọc và trả lời. -HS trao đổi theo cặp. - Vài em trả lời. - 4 em yếu nhắc lại. - 3 em đọc đoạn. - Đọc theo cặp (phân vai). - Vài em thi đọc trước lớp. Lớp nhận xét. - Nêu lại nội dung bài và liên hệ . Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Giúp HS : -Đọc được một số thông tin trên biểu đồ. * HS yếu biết đọc một số thông tin trên biểu đồ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Các loại biểu đồ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Kiểm tra bài cũ (5’) : - Gọi 3 em làm lại bài 1 -Nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1 : Luyện tập về biểu đồ /tranh (12’) Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài - Treo biểu đồ SGK lên bảng. - Phát phiếu học tập cho HS và hướng dẫn làm bài. -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu cách quan sát, đọc một số thông tin trên biểu đồ. - Treo băng giấy lên bảng và gọi HS điền. -Nhận xét, nêu lại các thông tin trên biểu đồ:Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắn Hoạt động 2 : Luyện tập về biểu đồ cột (18’)g (S). Bài1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Nêu lần lượt từng câu hỏi trong SGK. -Theo dõi, nhận xét. Bài2 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - nêu lần lượt câu hỏi 3/ Củng cố - Dặn dò (3’) : - Hệ thống bài và dặn dò về nhà - Nhận xét tiết học. - 3 HS lên bảng. - 1 em đọc yêu cầu. - Quan sát biểu đồ. - Làm vào phiếu. - Một số em lên bảng điền kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung . - 2 em yếu nhắc lại. - 1 HS đọc. - Quan sát biểu đồ. - Vài em lần lượt trả lời các câu hỏi của bài. -Lớp nhận xét, kết luận câu đúng : -1 HS đọc. -HS trả lời: + Tháng 7 có 18 ngày mưa. + Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 là 12 ngày -Chú ý lắng nghe. Môn : Chính tả(Nghe – viết) Bài : NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ I/ MỤC TIÊU : - Nghe -viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật. - Làm đúng BT2 (chính tả chung), bài tập chính tả phương ngữ 3(a/b) phân biệt s x. * Viết đúng các từ khó trong bài, tìm được 2 - 3 từ láy có âm s / x . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bút dạ, phiếu khổ to ; VBT TV4 / 1, từ điển. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ (5’) : - Gọi HS viết một số từ có vần en / eng . Nhận xét, ghi điểm . 2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết (17’) - GV đọc bài chính tả một lượt. -GV Hướng dẫn HS viết đúng tên riêng, các từ khó : Ban-dắc,Pháp, thẹn, - Hướng dẫn lại cách trình bày bài. -GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết (đọc chậm, đọc nhiều lần để HS yếu viết) - Đọc lại toàn bài chính tả một lượt. - Thu 1/3 số vở chấm , nhận xét. - Nhận xét, sửa lỗi. Hoạt động 2 : Làm bài tập (13’) Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - Hướng dẫn cách phát hiện lỗi và sửa lỗi. - Phát phiếu cho 3 em. -Nêu nhận xét chung. 3. Củng cố - Dặn dò (2’) : - Nhắc lại nội dung bài và dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Viết bảng con, bảng lớp . - Cả lớp lắng nghe. - Đọc thầm bài chính tả, nhớ lại cách viết hoa tên riêng và từ khó. - Chú ý lắng nghe. - HS viết bài chính tả . - HS soát lại bài chính tả. - Từng cặp đổi vở kiểm tra. - 1 - 2 em đọc yêu cầu. - Tự đọc bài, phát hiện và sửa lỗi chính tả trong bài viết vào VBT. - Vài em yếu nhắc lại. - Lớp sửa vào VBT. Môn : Khoa học Bài : MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN I/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết : - Kể tên một số cách bảo quản thức ăn. - Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà. - Ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ trong ăn uống. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Hình trang 24, 25 SGK ; phiếu học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ (4’) : - Nêu tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn và biện pháp giữ an toàn vệ sinh thực phẩm? - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1: Các cách bảo quản thức ăn (8’) - Chia nhóm 4 và nêu yêu cầu thảo luận : + Chỉ và nói tên những cách bảo quản thức ăn có trong hình trang 24, 25. Theo dõi, nhận xét các nhóm. Hoạt động 2: Cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn (10’) - Giảng về cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn (nguyên tắc). - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trang 25 SGK. Theo dõi, nhận xét. Hoạt động 3 : Một số cách bảo quản thức ăn ở nhà (8’) Nêu yêu cầu và phát phiếu học tập cho cá nhân. Giúp đỡ HS yếu làm bài. -Theo dõi, nhận xét. 3/Củng cố - Dặn dò (3’) : - Nhắc lại nội dung bài và dặn dò. - Nhận xét tiết học. - 2 em nêu - Lớp nhận xét. - Thảo luận nhóm 4. Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét, bổ sung : H1 - phơi khô ; H2 – đóng hộp ; - Theo dõi, nhắc lại. - Thảo luận theo cặp. Một vài em phát biểu : vì làm cho vi sinh vật không phát triển được - Làm vào phiếu học tập. Một số em trình bày các cách bảo quản thức ăn ở nhà. HS khác nhận xét, bổ sung. - Chú ý lắng nghe. _____________________________________ Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2010 Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: Giúp HS : - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Đọc được thông tin trên biểu đồ. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Biểu đồ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ (4’) : - Gọi HS chữa bài 3 - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1 : Củng cố về số tự nhiên và dơn vị đo khối lượng (15’) Bài1 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu lần lượt. - Khuyến khích HS yếu trả lời để sửa chữa. Nhận xét, chốt ý đúng: Số liền sau số 2 835 917 là 2 835 918. . Hoạt động 2 : Củng cố về biểu đồ (9’) Bài 3 a,b,c: Gọi HS đọc yêu cầu - Treo biểu đồ. (Gợi ý để HS yếu nhận xét về biểu đồ.) - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động 3 : Xác định thế kỉ (7’) Bài 4a,b - Nêu câu hỏi SGK. Nhận xét, chữa bài. 3/Củng cố - Dặn dò (3’) : - Hệ thống bài và dặn dò về nhà. - Nhận xét tiết học. - 2 em lên bảng - Lớp nhận xét. - 1 em đọc. - Một số em trả lời . Lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. -1 HS đọc yêu cầu bài - Một em lên điền vào chỗ chấm. Lớp nhận xét, chốt câu đúng. - Trao đổi theo cặp. Một số em trả lời. Lớp nhận xét, kết luận câu trả lời đúng : Năm 2000 thuộc thế kỉ XX - Chú ý lắng nghe. Môn : Luyện từ và câu Bài : DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I/ MỤC TIÊU : - Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng. - Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng ; nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu biết vận dụng quy tắc đó vào thực tế. * Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng . II/ ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC : -Phiếu khổ to ,bản đồ địa lí Việt Nam III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ (4’) : - Nêu ghi nhớ về danh từ. -Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1:Nhận xét (15’) Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. - Dán phiếu và mời 2 em lên bảng làm. Nhận xét, chốt lời giải đúng : sông, sông Cửu Long, vua, Lê Lợi. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Hướng dẫn HS thực hiện nhóm đôi. Nhận xét, đưa bảng phụ ghi lời giải đúng và giới thiệu về danh từ chung và riêng. - Nhận xét, đưa đáp án. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Hướng dẫn so sánh cách viết. -Nhận xét, chốt lời giải đúng và rút ra ghi nhớ. Hoạt động 2 : Luyện tập (15’) Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. -Kèm HS yếu nhận biết danh từ chung và danh từ riêng. Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2 : - Nêu yêu cầu. -Nhận xét, sửa chữa . 3/Củng cố - Dặn dò (2’) : - Nhắc lại nội dung bài và dặn dò. - Nhận xét tiết học. - 2 HS trả lời - Lớp nhận xét. -1 HS đọc yêu cầu. - Trao đổi nhóm 4 . - 2 em làm vào phiếu. Lớp nhận xét, - 1 em đọc. - Nhóm đôi so sánh sự khác nhau giữa nghĩa các từ. Một số em trả lời -1 em đọc - So sánh và trả lời miệng : a) tên chung không viết hoa b) tên riêng viết hoa - 2 - 3 em đọc ghi nhớ. - 1 em đọc. - Làm vào vở BT. 3 - 4 em làm vào phiếu. Lớp nhận xét, bổ sung về các danh từ chung và danh từ riêng . - Làm vào vở. - Một số em lên bảng viết và trả lời câu hỏi . -Lớp theo dõi, nhận xét. - Chú ý lắng nghe. ______________________________________ Môn : Kể chuyện Bài: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I/ MỤC TIÊU: - Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại được câu chuyện đã ... ó trồng được số cây là : 325164 + 60830 = 385994 (cây) - Chú ý lắng nghe. Môn : Khoa học Bài : PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, HS biết : - Kể được tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. - Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. -Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình trang 26, 27 SGK. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ (4’) : - Nêu các cách bảo quản thức ăn. -Nhận xét, ghi điểm. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài(1’) Hoạt động 1 : Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng (12’) - Chia nhóm 4 và yêu cầu thảo luận : + Quan sát hình 1, 2 trang 26, 27, nhận xét, mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và bướu cổ. + Nêu nguyên nhân dẫn đến bệnh trên. Nhận xét, kết luận về nội dung trên. + bệnh còi xương, suy dinh dưỡng : trẻ ốm yếu, xanh xao, ; + do không được ăn đủ lượng và đủ chất Hoạt động 2 : Cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng (14’) -Hướng dẫn quan sát và thảo luận nhóm đôi: + Ngoài các bệnh nêu trên, em còn biết các bệnh nào do thiếu chất dinh dưỡng ? + Nêu cách phát hiện và đề phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. -Nhận xét, kết luận về các cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. 3/ Củng cố - Dặn dò (3’) : - Hệ thống bài và dặn dò về nhà . - Nhận xét tiết học. - 2 em nêu - Lớp nhận xét. - Thảo luận nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Quan sát hình 3 và đọc mục Bạn cần biết. - Thảo luận nhóm đôi. - Một số em phát biểu : + Thiếu vi-ta-min A : quáng gà, khô mắt + Thiếu vi-ta-min B : bệnh phù - cần ăn đủ lượng, đủ chất. Trẻ em cần được theo dõi cân nặng thường xuyên - Theo dõi, nhắc lại. - Chú ý lắng nghe. _________________________________________ Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Môn : Tập làm văn Bài : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN I/ MỤC TIÊU : - Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn dưới tranh để kể lại được cốt truyện. - Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện. * Biết kể 1 - 2 đoạn câu chuyện theo tranh. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ, phiếu khổ to. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ (4’) : -Gọi 2 em đọc đoạn văn bổ sung trong BT1 tiết trước. -Nhận xét, ghi điểm. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1 : Kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu theo tranh (18’) Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu quan sát tranh và đọc nội dung - Nêu lần lượt từng câu hỏi : + Truyện có mấy nhân vật ? + Nội dung truyện nói về điều gì ? - Nhận xét, gọi vài em yếu nhắc lại. - Gọi HS đọc lại lời dẫn dưới tranh. - Hướng dẫn HS kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu (dùng câu hỏi gợi ý về nội dung từng tranh để HS yếu kể chuyện). Hoạt động 2 : Phát triển ý thành đoạn văn (15’) Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm mẫu theo tranh 1. - Khuyến khích HS yếu trả lời . - Nhận xét, chốt lại (phiếu). -Hướng dẫn HS tập xây dựng đoạn văn. - Yêu cầu HS phát triển ý 2 , 3 đoạn truyện. (Dùng câu hỏi gợi ý để HS yếu phát biểu). -Theo dõi, nhận xét. 3/ Củng cố - Dặn dò (3’) : - Nhắc lại bài và dặn dò về nhà . - Nhận xét tiết học. - 2 em lần lượt đọc đoạn văn theo yêu cầu. -1 HS đọc - Quan sát. 2 em lần lượt đọc nội dung. - Quan sát tranh, trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung : + 2 nhân vật : chàng tiều phu và cụ già. + Chàng trai được ông tiên thử thách tính thật thà, trung thực qua 3 lưỡi rìu. - 6 em đọc nối tiếp. - Kể theo cặp. - Một số em thi kể. -Lớp theo dõi, nhận xét. - 1 em đọc. Lớp ĐT. - Quan sát tranh 1, làm mẫu. đọc gợi ý, suy nghĩ , trả lời câu hỏi theo gợi ý SGK. Một số em phát biểu. - 2 em làm mẫu. Lớp nhận xét. - Làm vào VBT. - Một số em phát biểu. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Lắng nghe. Môn : Lịch sử Bài : KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG ( Năm 40) I/ MỤC TIÊU : - Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng ( nguyên nhân, người lãnh đạo, ý nghĩa). - Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Hình SGK, lược đồ, phiếu học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ (4’) : - Nêu lại các cuộc khởi nghĩa chống lại phong kiến phương Bắc của nhân dân ta 2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1 : Nguyên nhân cuộc khởi nghĩa (9’) - Giải thích khái niệm Giao Chỉ. - Chia nhóm 4 và giao nhiêm vụ : Nêu nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa? *Nhận xét, kết luận nguyên nhân chính : do lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà. -Gọi vài em yếu nhắc lại để ghi nhớ. Hoạt động 2 : Diễn biến cuộc khởi nghĩa (12’) - Hướng dẫn HS dùng lược đồ và tranh để kể lại diễn biến cuộc khởi nghĩa (thực hiện trước). -Nhận xét, tóm tắt sơ lược diễn biến Hoạt động 3 : Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa (9’) - Yêu cầu thảo luận nhóm 4 : Khởi nghĩa Hai Bà Trưng có ý nghĩa gì ? -Nhận xét, kết luận về ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Gọi vài em yếu nhắc lại. - Gọi HS đọc ghi nhớ. 3/ Củng cố - Dặn dò (2’) : - Gọi HS nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học. -2 em nêu - Lớp nhận xét. -HSchú ý lắng nghe. - Thảo luận nhóm, làm vào phiếu. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhóm khác nhận xét, bổ sung . - Quan sát, theo dõi GV kể lại. - 2 em lên bảng trình bày lại diễn biến cuộc khởi nghĩa trên lược đồ. - Thảo luận theo nhóm 4. -Một số em trình bày. -Lớp nhận xét, bổ sung: Sau hơn 1000 năm bị phong kiến nước ngoài đô hộ, lần đầu tiên nhân dân ta đã giành được độc lập - 2 em đọc. - 2 em nhắc lại. Môn : Toán Bài : PHÉP TRỪ I/ MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. * Nhận biết trừ có nhớ và không nhớ để làm đúng phép tính. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ (4’) : - Gọi 2 em làm lại bài 1 tiết trước về thực hiện phép cộng. - Nhân xét, ghi điểm. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1 :Cách thực hiện phép trừ (12’) + Nêu phép trừ : 865279 – 450237= ? - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. - Gọi HS lên bảng thực hiện phép cộng. Nhận xét. + Hướng dẫn thực hiện phép trừ 647253 - 285749 tương tự như trên. + Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế nào ? -Nhận xét, nêu lại các bước thực hiện: + Đặt tính + Tính Hoạt động 2 : Thực hành (20’) Bài1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài -Theo dõi, giúp đỡ HS yếu . -Nhận xét, chữa bài. Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài -Kèm HS yếu cách tính. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3 : - Gọi HS đọc đề. - Hướng dẫn HS giải toán. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu . - Nhận xét, chữa bài. 3/Củng cố - Dặn dò (3’) : - Hệ thống bài và dặn dò về nhà làm bài4 - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng- lớp nhận xét. - 2HS Đọc phép trừ. - Một số em nêu cách thực hiện. - 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện. -Lớp theo dõi, nhận xét. - Thực hiện phép trừ và nêu cách tính. - Vài em nêu cách thực hiện phép trừ - Vài em yếu nhắc lại. -1 HS nêu yêu cầu. - - Làm bảng con, bảng lớp : 987864 783251 204613 --1 HS nêu yêu cầu. -Một số em lên bảng làm bài+cả lớp làm vào vở. 48600 – 9455 = 39145 80000 – 48765 = 31235 - Đổi vở kiểm tra. - 1 em đọc. - Quan sát hình vẽ SGK. -1 em làm bảng lớp+Lớp làm vào vở . -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Quãngđường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là : 25164 + 60830 = 385994 (cây) - Chú ý lắng nghe ____________________________________________ Môn : Địa lí Bài : TÂY NGUYÊN I/ MỤC TIÊU : - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên. - Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam. * HS (K-G) nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khô ở Tây Nguyên. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ (4’) : -Nêu đặc điểm địa hình và cây trồng ở trung du Bắc Bộ? -Nhận xét, ghi điểm. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1 : Đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên (14’) -Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ và giới thiệu về Tây Nguyên. -Yêu cầu HS chỉ và nêu tên các cao nguyên. + Xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao. *Nhận xét, kết luận đặc điểm về địa hình Hoạt động2 : Đặc điểm về khí hậu (13’) - Yêu cầu thảo luận nhóm 4: + Ở Buôn Ma Thuột, mùa mưa, mùa khô vào những tháng nào ? + Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa ? Là những mùa nào ? *Nhận xét, kết luận đặc điểm về khí hậu ở Tây Nguyên. + mùa mưa vào tháng 5 -> 10 ; mùa khô vào tháng 11 -> 4. + có hai mùa : mùa mưa và mùa khô. - Gọi HS (K-G)nêu đặc điểm của mùa mưa và mùa khô ở Tây Nguyên. 3/ Củng cố - Dăn dò (3’) : - Nhắc lại nội dung bài và dặn dò . - Nhận xét tiết học. - 2 em nêu - Lớp nhận xét. - Quan sát bản đồ và chú ý lắng nghe. - Vài em lên bảng thực hiện. (Vài em yếu lên bảng chỉ và nêu lại). - Lớp theo dõi, nhận xét và bổ sung. - Đọc bảng số liệu. -Vài em phát biểu. -Lớp nhận xét, bổ sung. - Đọc nội dung và bảng số liệu mục 2, - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. -Lớp nhận xét, bổ sung : - Vài em khá, giỏi nêu. -Lớp theo dõi, nhận xét. - 2 - 3 em đọc ghi nhớ. ___________________ SINH HOẠT LỚPTUẦN 6. I / MỤC TIÊU: - Giúp HS nhận ra những ưu khuyết điểm tuần 6. - Cần khắc phục những khuyết điểm và phát huy những ưu điểm trong tuần qua. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Đánh giá hoạt động tuần 5: - Yêu cầu tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động các thành viên trong tổ tuần5. - Lớp trưởng đánh giá, xếp loại từng tổ. - GV nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động : * Ưu điểm : Đa số cả lớp thực hiện đầy đủ nội quy của lớp, trường * Nhược điểm : Một số em còn vi phạm các lỗi (chưa học bài, ý thức vệ sinh chưa tốt, ) 2) Kế hoạch tuần 7: -Thực hiện chương trình tuần 7 - Tiếp tục duy trì tốt nề nếp học tập. -Sinh hoạt 15 phút đầu giờ. -HS học thuộc bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. -Tiếp tục giúp đỡ HS yếu, HS rèn viết chữ, rèn đọc, luyện toán, tiếp tục học nhóm để giúp đỡ nhau trong học tập, - Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng sạch đẹp. - Đóng các khoản tiền quy định, - GV nhận xét tiết sinh hoạt.
Tài liệu đính kèm: