I - Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm đọc:
- Chủ yếu là rèn đọc thành tiếng: đọc thông thạo các bài tập đọc trong 8 tuần đầu,
phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Kết hợp kiểm tra đọc hiểu: Trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
2. Ôn tập phép so sánh:
- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho.
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để chọn phép so sánh.
II - Chuẩn bị:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc; Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III - Các hoạt động dạy học:
TUẦN 9 Ngày soạn: 27/10/2007 Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2007. Tiếng Việt: ÔN TẬP - KIỂM TRA (Tiết 1) I - Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm đọc: - Chủ yếu là rèn đọc thành tiếng: đọc thông thạo các bài tập đọc trong 8 tuần đầu, phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Kết hợp kiểm tra đọc hiểu: Trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc. 2. Ôn tập phép so sánh: - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho. - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để chọn phép so sánh. II - Chuẩn bị: - Phiếu viết tên các bài tập đọc; Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 20 phút 7 phút 5 phút 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra đọc: - Nêu cách thức kiểm tra. - Gọi từng học sinh. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Luyện tập: Bài 2: - Hướng dẫn. - Nhận xét. Bài 3: Nêu yêu cầu. - Nhận xét. - Chốt lại ý đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện đọc. Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi. - Theo dõi. - Từng em lên bốc thăm và đọc bài. - Đọc yêu cầu. - Suy nghĩ làm vào vở. - Lên bảng gạch chân dưới những hình ảnh so sánh. - Nêu lại yêu cầu. - Suy nghĩ. - Lên bảng điền những ý còn thiếu. - Nhận xét. - Đọc câu văn hoàn chỉnh. Tiếng Việt: ÔN TẬP - KIỂM TRA (Tiết 2) I - Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. - Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận trong kiểu câu: Ai là gì ? - Nhớ và kể trôi chảy một câu chuyện đã học ở lớp 3. II - Chuẩn bị: Phiếu viết tên các bài tập đọc; Chép sẵn câu văn bài tập 2. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 15 phút 7 phút 5 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu giờ học. 2. Kiểm tra bài tập đọc (5 - 7 em): - Nêu cách thức kiểm tra. - Gọi từng học sinh. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Luyện tập: Bài 2: - Viết sẵn nội dung bài tập 2. - Hướng dẫn. - Nhận xét, chốt lại câu đúng. Bài 3: Yêu cầu nhắc lại các bài tập đọc, kể chuyện đã học. - Hướng dẫn bình chọn, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện đọc. - Chuẩn bị bài sau. Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi. - Theo dõi. - Từng em lên bốc thăm và đọc bài. - Đọc yêu cầu. - Suy nghĩ làm vào vở. - Trình bày. - Chữa bài. - Nêu lại yêu cầu. - Nhớ lại và lựa chọn nội dung. - Suy nghĩ tập kể. - Kể và thi kể. - Nhận xét. Toán: GÓC VUÔNG - GÓC KHÔNG VUÔNG I - Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết dùng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và để vẽ góc vuông trong trường hợp đơn giản. II - Đồ dùng dạy học: Ê ke. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút 1 phút 5 phút 5 phút 5 phút 5 phút 5 phút 3 phút 3 phút 3 phút 1.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - Hướng dẫn làm quen với góc: - Xoay đồng hồ như SGK. + Có mấy kim, đó là kim nào ? + Hai kim có hai đầu chụm lại 1 điểm. - Giới thiệu góc COB có đỉnh O cạnh OB, OC. - Hướng dẫn nhận biết góc vuông và góc không vuông: - Vẽ ba góc. - Chốt lại hình có góc vuông và không vuông. - Kí hiệu góc vuông. - Giới thiệu Ê-ke: - Giới thiệu. - Tác dụng của Ê-ke: Kiểm tra góc vuông. - Hướng dẫn học sinh kiểm tra góc vuông và góc không vuông. C, Thực hành: Bài 1: - Ghi yêu cầu. - Nhận xét. Bài 2: - Hướng dẫn. - Nhận xét. Bài 3: - Đưa hình. - Nhận xét. Bài 4: - Hướng dẫn. - Nhận xét. Có 4 góc vuông (D) 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn và chuẩn bị bài. Làm bài tập 3. - Kim giờ, kim phút. Quan sát và nhắc lại. - Nêu tên góc, cạnh, đỉnh b, c. Đọc tên góc, dỉnh, cạnh. - Quan sát. - Quan sát. - Nhắc lại. Tập nhận biết. - Đọc yêu cầu. - Kiểm tra và kí hiệu. - Vẽ vở nháp. - Hai em lên bảng vẽ. - Suy nghĩ và nêu. - Bổ sung. Đạo đức: CHIA SẼ VUI BUỒN CÙNG BẠN (tiết 1) I - Mục tiêu: - Học sinh hiểu chúc mừng khi bạn có chuyện vui; an ủi khi bạn có chuyện buồn. - Ý nghĩa của việc chia sẽ vui buồn cùng bạn. - Trẻ có quyền tự do, kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hổ trợ khi gặp khó khăn. - Biết thông cảm chia sẽ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể. II - Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 5 phút 12 phút 7 phút 5 phút 5 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài. b, Hoạt động 1: Thảo luận. - Treo tranh. - Đưa tình huống SGK. - Chốt ý. c, Hoạt động 2: Đóng vai. - Kết luận. d, Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ. - Treo bìa ghi sẵn các ý kiến. - Chốt lại. e, Liên hệ: - Trong lớp ta đã có bạn nào chia sẽ vui buồn với bạn rồi ? Đó là điều gì ? 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về vận dụng tốt trong cuộc sống và sưu tầm những bài thơ, câu ca dao, câu chuyện nói về tình cảm bạn bè. - Hai em trả bài cũ. - Quan sát và nói về nội dung tranh. - Thảo luận nhóm đôi - Trình bày ý kiến. - Thảo luận và đóng vai. - Nhận xét. - Bày tỏ thái độ. - Suy nghĩ, đưa ra ý kiến. - Lắng nghe. Ngày soạn:28/10/2007 Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2007. Tiếng Việt: ÔN TẬP - KIỂM TRA (Tiết 3) I - Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. - Luyện tập đặt theo mẫu: Ai là gì ? - Hoàn thành đơn xin tham gia câu lạc bộ Thiếu nhi phường, xã... II - Chuẩn bị: - Phiếu viết tên các bài tập đọc. - Mẫu đơn bài tập 3. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 15 phút 7 phút 10 phút 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra đọc: - Nêu cách thức kiểm tra. - Gọi từng học sinh. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Luyện tập: Bài 2: - Viết mẫu đơn Ai là gì ra bảng lớp. - Hướng dẫn. - Nhận xét. Bài 3: - Giới thiệu mẫu đơn. - Nêu mục đích của đơn ? - Nhận xét. - Chốt lại ý đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện đọc, ghi nhớ cách viết đơn. - Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi. - Theo dõi. - Từng em lên bốc thăm và đọc bài. - Đọc yêu cầu. - Suy nghĩ làm vào vở nháp. - Đọc câu em đặt được. - Nêu lại yêu cầu. - Xin gia nhập câu lạc bộ thiếu nhi... - Trình bày đơn. Tiếng Việt: ÔN TẬP - KIỂM TRA (Tiết 4) I - Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. - Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận trong kiểu câu: Ai làm gì ? - Nghe viết chính xác độan văn: Gió heo may. II - Chuẩn bị: Phiếu viết tên các bài tập đọc; Chép sẵn câu văn bài tập 2. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 15 phút 10 phút 7 phút 2 phút A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu giờ học. 2. Kiểm tra bài tập đọc (5 - 7 em): - Nêu cách thức kiểm tra. - Gọi từng học sinh. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Luyện tập: Bài 2: - Viết sẵn nội dung bài tập 2. - Hướng dẫn. Ghi bảng: Bài 3: - Nêu yêu cầu. - Đọc bài viết. - Những ngày có gió heo may thì thời tiết như thế nào ? - Đọc chữ khó. - Đọc cho học sinh viết bài. - Đọc dò lỗi. - Chấm vở. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện đọc và học thuộc lòng. Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi. - Theo dõi. - Từng em lên bốc thăm và đọc bài. - Đọc yêu cầu. - Ai làm gì ? - Suy nghĩ làm vào vở. - Trình bày. - Nêu lại yêu cầu. - Lắng nghe. - Đọc lại. - Luyện viết chữ khó. - Viết bài. - Dò lỗi. Toán: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG Ê KE I - Mục tiêu: - Học sinh biết dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông và góc không vuông. - Biết dùng ê ke để vẽ góc vuông. II - Đồ dùng dạy học: - Ê ke, phiếu bài tập 1 và 2. - Bìa cắt sẵn hình bài tập 2 và 3. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 5 phút 1 phút 5 phút 1.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: Bài 1: Dùng ê ke để vẽ góc vuông. - Hướng dẫn. - Nhận xét. Bài 2: Dùng ê ke kiểm tra góc vuông. - Ghi yêu cầu. - Dán bài. - Nhận xét. Bài 3: - Phổ biến hình thức hoạt động nhóm. - Gọi các tổ thi dán hình. Ghép hình đúng giúp ghép được các góc vuông. Bài 4: Thực hành. - Thi vẽ góc vuông. - Phổ biến trò chơi. - Quan sát, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn và chuẩn bị bài. - Kể tên các góc vuông và góc không vuông. - Nêu yêu cầu. - Làm bài vào phiếu. - Kiểm tra bằng ê ke xem bạn vẽ đúng chưa. - Nêu lại yêu cầu. - Dùng ê ke để kiểm tra. - Lên kiểm tra. - Nêu yêu cầu. - Nhận bìa và thảo luận. - Nêu yêu cầu. - Thực hành gấp giấy. - Chơi trò chơi. Mĩ thuật: (Giáo viên chuyên trách đứng lớp) HĐNGLL: THI ĐUA HỌC TẬP CHĂM NGOAN, LÀM NHIỀU VIỆC TỐT MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ................................................................................................. Ngày soạn: 29/10/2007 Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2007. Tiếng Việt: ÔN TẬP (tiết 5) I - Mục tiêu: - Luyện đọc và học thuộc lòng các bài thơ, bài văn. - Luyện tập củng cố vốn từ: lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật. - Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? II - Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Bảng lớp chép sẵn bài tập 2. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 5 phút 13 phút 7 phút 7 phút 2 phút 1.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Ôn học thuộc lòng: - Quan sát. C, Kiểm tra: - Nhận xét, ghi điểm. d, Bài tập: Bài 2: - Đọc lại bài viết sẵn ở bảng. - Hướng dẫn. - Chữa bài trên bảng. - Chữa bài, chốt lại lời giải đúng Bài 3: - Nêu yêu cầu, phân tích, hướng dẫn Nhận xét, hoàn chỉnh bài đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhấn mạnh bài học. - Nhận xét giờ học. - Về ôn, chuẩn bị bài mới. - Đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Tự ôn nhẩm. - Vài em đọc cho lớp nghe. - Lên bốc thăm và đọc theo yêu cầu của thăm. - Đọc yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm đôi. - Đọc lại yêu cầu. - Làm bài vào vở. Toán: ĐỀ-CA-MÉT - HÉC-TÔ-MÉ ... c hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3 phút 1 phút 15 phút 7 phút 6 phút 3 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học. - Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học ? - Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài: - Đề-ca-mét là đơn vị đo độ dài lớn hơn mét, đứng liền trước mét (ghi bảng). - Viết tắt: dam. - Đọc là: Đề -ca-mét. - Đơn vị héc-tô-mét tiến hành tương tự. c, Thực hành: Bài 1: - Hướng dẫn, làm mẫu. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Hướng dẫn, làm mẫu. - Nhận xét bổ sung. Bài 3: - Làm mẫu. 2 dam + 3 dam = 5 dam. - Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Chốt lại kiến thức. - Nhận xét giờ học. - Về ôn và chuẩn bị bài. - Làm bài tập 3. - Học sinh nêu: mét, đề xi mét, xăng ti mét. - Đọc lại - Nhắc lại. - Suy nghĩ và nêu. - Tiến hành tương tự. - Đọc yêu cầu, thảo luận nhóm đôi. - Trình bày kết quả. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu. - Làm phần còn lại. - Chữa bài. - Nêu yêu cầu, quan sát. - Làm vở. - Trình bày kết quả. Tập viết: ÔN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố lại cách viết chữ trong các từ ứng dụng. - Rèn kĩ năng viết các chữ in hoa, chữ cở thường trong các từ và đoạn văn. II - Chuẩn bị: Vở tập viết 3. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 6 phút 15 phút 5 phút 2 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra phần viết ở nhà. - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b, Hướng dẫn luyện viết - Giới thiệu các từ ứng dụng: - Viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - Giới thiệu đoạn văn. - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - Nêu nội dung đoạn văn ? - Chốt nội dung. c, Hướng dẫn viết vào vở: - Nêu yêu cầu số ô, số dòng từng chữ, khoảng cách các chữ. - Viết chú ý dấu chấm, dấu phẩy. d, Học sinh viết bài: - Quan sát, nhắc nhở cách viết. đ, Chấm, chữa bài: - Chấm một số vở, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết phần ở nhà, học thuộc lòng đoạn văn. - Quan sát, lắng nghe. - Luyện bảng con. - Đọc đoạn văn. - Tìm và luyện viết chữ hoa. - Suy nghĩ nêu nội dung. - Lắng nghe. - Viết bài. - Nộp vở, lắng nghe. Tự nhiên - xã hội: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I - Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về: + Cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, bài tiết nước tiểu. + Những điều nên làm và không nên làm để bảo vệ các cơ quan trên. - Thực hành vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại. II - Đồ dùng dạy học: Hình 36 SGK. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt dộng của trò. 5 phút 1 phút 10 phút 20 phút 3 phút 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: - HĐ 1: Chơi trò chơi Ai nhanh, ai đúng. - Chia 3 tổ làm 3 đội chơi. - Phổ biến cách chơi và luật chơi: - - Cộng và công bố điểm. - HĐ 2: Thi vẽ tranh. - Nêu mục tiêu vẽ tranh. - Hướng dẫn chọn đề tài. - Nhận xét, tổng kết. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Ôn và chuẩn bị bài mới. - Học sinh trả bài. - Lắng nghe. - Thảo luận trả lời. - Bổ sung. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Thực hành vẽ tranh. Thủ công: ÔN TẬP CHƯƠNG I - CẮT, DÁN HÌNH I - Mục tiêu: - Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh thông qua sản phẩm gấp hình hoặc phối hợp gấp, cắt, dán một trong những hình đã học. II - Đồ dùng dạy học: - Giấy, kéo, hồ dán. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 29 phút 5 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Chấm sản phẩm học sinh chưa hoàn thành. - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Ôn tập: - Nhắc lại những bài đã học trong chương cắt, dán, gấp ? - Chốt lại. - Hãy gấp, cắt, dán một loại bài mà em đã học ? - Theo dõi hướng dẫn thêm hoặc nhắc lại các quy trình cho học sinh nhớ lại. - Nhận xét sản phẩm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Về thực hành lại, chuẩn bị mang giấy, kéo để tập cắt dán. - Gấp con ếch, gấp tàu thuỷ, gấp cắt dán ngôi sao, gấp cắt dán bông hoa. - Vài em nhắc quy trình. - Chuẩn bị giấy màu thực hành. ................................................................................................. Ngày soạn:30/10/2007 Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2007 Âm nhạc: (Giáo viên chuyên trách đứng lớp) Thể dục: BÀI 17 I - Mụcđích, yêu cầu: - Học động tác: vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. Học sinh thực hiện được. - Học trò chơi “Chim về tổ”. Học sinh biết cách chơi và tham gia chơi chủ động. II - Địa điểm, phương tiện: - Sân tập sạch sẽ. III - Nội dung và phương pháp: Thời gian Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 10 phút 25 phút 5 phút 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến yêu cầu giờ học. - Trò chơi: Đứng ngồi theo hiệu lệnh. - Quan sát chung. 2. Phần cơ bản: * Học động tác vươn thở, tay: - Nêu tên động tác vươn thở. - Làm mẫu, giải thích. - Chỉ huy tập 2 - 3 lần. - Động tác tay tiến hành tương tự. - Nhận xét. - Học trò chơi Chim về tổ. - Giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. - Quan sát chung, nhắc chơi an toàn. 3. Phần kết thúc: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. - Ôn động tác đã học. - Tập hợp, báo cáo sĩ số. - Khởi động. - Chạy chậm theo hàng dọc. - Chơi trò chơi. - Lắng nghe. - Quan sát. - Tập cả lớp. - Tổ trưởng điều khiển. - Tiến hành thi đua giữa các tổ. - Lắng nghe. - Chơi thử và chơi chính thức trò chơi. - Tập hợp hàng ngang. Tiếng Việt: KIỂM TRA ĐỌC GIỮA KÌ I I - Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra đọc những em chưa đạt. - Công bố điểm cho học sinh nghe. II - Đồ dùng dạy học: Sách tiếng Việt 3. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 30 phút 3 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài. b, Tiến hành kiểm tra: - Nêu tên nhưng xem đọc còn yếu. - Nhắc học sinh xem bài để đọc lại. - Đánh giá: - Tổng kết, công bố điểm. em đọc yếu luyện đọc nhiều hơn. - Nếu còn thời gian, cho học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài: Mùa hoa sấu. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở học sinh về nhà luyện đọc nhiều hơn. - Chuẩn bị bài sau. - Hát một bài. - Lắng nghe. - Chọn bài đọc và trả lời các câu hỏi. - Lớp theo dõi nhận xét. Toán: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I - Mục tiêu: - Học sinh nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại. - Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết làm các phép tính với đơn vị đo độ dài. II - Đồ dùng dạy học: Bảng con; Bảng đơn vị đo độ dài. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 15 phút 7 phút 5 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài. b, Giảng bài: - Nhắc lại các đơn vị đo độ dài đã học ? - Đơn vị đo độ dài nào lớn nhất, bé nhất ? - Sau đơn vị km là đơn vị đo nào ? - Hướng dẫn thiết lập ra bảng đơn vị đo độ dài. C, Thực hành: Bài 1: - Nêu yêu cầu. - Nêu phép tính. - Nhận xét. Bài 3: Tính. - Làm mẫu. - Lưu ý: Chỉ thực hiện phép tính còn giữ nguyên đơn vị tính. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhấn mạnh bài học. - Về học và chuẩn bị bài. - Làm bài. - Học sinh nêu. - Trả lời. - Cùng thiết lập bảng đơn vị đo độ dài. - Đọc bảng đơn vị đo độ dài. - Nêu lại yêu cầu. - Trả lời kết quả. - Bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Làm bài vào vở. - Hai em lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. - Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài. Tự nhiên xã hội: ÔN TẬP - KIỂM TRA I - Mục tiêu: - Học sinh vẽ được tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu, ma tuý. II - Đồ dùng dạy học: 3 tờ giấy A0, bút màu. III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 30 phút 3 phút 1. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Bài giảng: - Hướng dẫn chủ đề. - Quan sát giúp đỡ. - Trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn và chuẩn bị bài. Trả lời. - Chia nhóm. - Từng nhóm hoạt động thảo luận và vẽ tranh. - Treo sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá lẫn nhau. Ngày soạn:31/10/2007 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2007. Thể dục: BÀI 18 I - Mục tiêu: - Ôn lại động tác vươn thở và tay của bài thể dục. Thự hiện tương đối đúng. - Chơi trò chơi: Chim về tổ. Biết cách chơi và tham gia chơi tốt. II - Chuẩn bị: Sân sạch sẽ. III - Nội dung và phương pháp lên lớp: Ttời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10 phút 18 phút 5 phút 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Quan sát chung. 2. Phần cơ bản: - Ôn động tác vươn thở và tay. - Điều khiển. - Quan sát, sửa sai. - Chia tổ. - Chơi trò chơi: Chim về tổ. - Nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. - Quan sát chung nhắc chơi tích cự và tương đối chủ động.. 3. Phần kết thúc: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài. - Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số. - Khởi động. - Chạy chậm theo vòng tròn. - Tập từng động tác. - Tiến hành thực hiện. - Tập theo tổ, tổ trưởng điều khiển. - Tiến hành chơi thử, chơi chính thức. Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Giúp học sinh làm quen đọc, viết, đo độ dài có hai tên đơn vị đo. - Thực hành đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành độ dài có một tên đơn vị đo. - Củng cố cộng trừ các số đo độ dài, so sánh độ dài. II - Đồ dùng dạy học: III - Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5 phút 1 phút 10 phút 10 phút 10 phút 3 phút 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Thực hành: Bài 1: - Hướng dẫn, làm mẫu. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Hướng dẫn, làm mẫu. - Nhận xét bài làm. Bài 3: So sánh. - Hướng dẫn đổi nhẩm về cùng một đơn vị đo rồi so sánh. - Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Ôn bài cũ và chuẩn bị ê ke tiết sau học. - Đọc bảng đơn vị đo độ dài. - Nêu yêu cầu. - Suy nghĩ làm phần còn lại. - Một số em chữa bài. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu. - Làm bảng con. - Chữa bài. - Đọc yêu cầu. - Quan sát. - Lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Tiếng Việt: KIỂM TRA VIẾT GIỮA HỌC KỲ I Hoạt động tập thể: SINH HOẠT TUẦN 9
Tài liệu đính kèm: