Tiếng việt
ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II(T1)
I.Mục tiờu:
- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đó học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội nung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hỡnh ảnh, chi tiết cú ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II. Đồ dùng dạy học: VBT
Tuần 28 Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013 Tiếng việt ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II(T1) I.Mục tiờu: - Đọc rành mạch, tương đối lưu loỏt bài tập đọc đó học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/ phỳt); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phự hợp với nội nung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hỡnh ảnh, chi tiết cú ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xột về nhõn vật trong văn bản tự sự. II. Đồ dựng dạy học: VBT III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1: Giới thiệu bài 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng. - GV cho từng HS lờn bốc thăm cỏc bài tập đọc và đọc bài, sau khi đọc xong GV nờu cõu hỏi cho HS trả lời về nội dung đoạn đọc. ( phiếu bốc thăm viết cỏc bài tập đọc và HTL từ đầu học kỡ 2 đến tuần 27). - GV nhận xột cho điểm. HS nào khụng đạt GV cho HS kiểm tra lại trong tiết sau. 3: Túm tắt vào bảng nội dung cỏc bài tập đọc là truyện kể là truyện đọc trong chủ điểm Người ta là hoa đất. - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - GV nhắc : Chỉ túm tắt nội dung cỏc bài tập đọc là truyện kể là truyện đọc trong chủ điểm Người ta là hoa đất. Hỏi HS Trong chủ điểm Người ta là hoa đất ( tuần 19,20, 21) cú những bài tập đọc là truyện kể? - GV cho HS làm bài vào vở . -GV nhận xột KL: 5: Củng cố, dặn dũ. -GV cựng HS hệ thống bài -GV dặn dũ, nhận xột HS lờn bốc thăm và trả lời cõu hỏi HS nờu Bốn anh tài, Anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa. HS làm bài vào vở, chữa bài. HS theo dừi Tiếng việt ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II(T2) I.Mục tiờu: - Nghe viết đỳng bài chớnh tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng bài văn miờu tả. - Biết đặt cõu theo cỏc kiểu cõu đó học (Ai làm gỡ?, Ai thế nào?, Ai là gỡ?) để kể, tả hay giới thiệu. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1: Giới thiệu bài 2: Hướng dẫn HS nghe viết: - GV đọc đoạn văn Hoa giấy, gọi 2 HS đọc lại. - GV tỡm cỏc từ khú và hướng dẫn HS viết cỏc từ khú ra bảng con. - GV nhận xột và cho HS nờu cỏch trỡnh bày đoạn văn. - GV đọc cho HS viết bài. - GV cho HS viết bài. - GV thu bài chấm và nhận xột 3. Đặt cõu. Bài 2. - GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập. - GV nhắc? Bài tập 2a yờu cầu đặt cỏc cõu văn tương ứng với kiểu cõu kể nào cỏc em đó học? - Bài tập 2b yờu cầu đặt cỏc cõu văn tương ứng với kiểu cõu kể nào cỏc em đó học? - Bài tập 2c yờu cầu đặt cỏc cõu văn tương ứng với kiểu cõu kể nào cỏc em đó học? - GV cho HS làm bài vào vở. - GV cựng HS nhận xột 4. Củng cố, dặn dũ. - GV cựng HS hệ thống bài - GV dặn dũ, nhận xột - HS đọc. - HS viết bảng con: rực rỡ, tinh khiết, bốc bay lờn, tản mỏt. - HS nờu cỏch trỡnh bày đoạn văn. - HS viết bài - HS soỏt lỗi. 2 em đọc - Kiểu cõu Ai làm gỡ? - Kiểu cõu Ai thế nào ? - Kiểu cõu Ai là gỡ? - HS làm bài- đặt cõu kể. - Một vài em làm bảng nhúm. - HS phỏt biểu bài làm của mỡnh. Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiờu: - Nhận biết được một số tớnh chất của hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi. - Tớnh được diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật; hỡnh bỡnh hành và hỡnh thoi. -Làm BT1, BT2, BT3. II. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1: GV giới thiệu bài 2:Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - GV cho HS quan sỏt hỡnh vẽ của h.c.n ABCD trong SGK, lần lượt đối chiếu cỏc cõu a,b,c,d với cỏc đặc điểm của h.c.n . Từ đú xỏc định được cõu nào là phỏt biểu đỳng, cõu nào là phỏt biểu sai, rồi chọn chữ tương ứng. - GV cựng HS nhận xột Bài 2: - GV tổ chức cho HS làm bài tương tự bài 1. - GV cựng HS nhận xột. Bài 3: - GV hướng dẫn HS lần lượt tớnh diện tớch từng hỡnh. So sỏnh số đo diện tớch của cỏc hỡnh. - GV cựng HS nhận xột 3. Củng cố,dặn dũ -GV cựng HS hệ thống bài -GV dặn dũ, nhận xột - HS làm bài, phỏt biểu: + Cõu a,b,c đỳng + Cõu d sai - HS làm bài : + Cõu a sai. + Cõu b,c,d đỳng. HS làm bài 1 em lờn bảng làm Đỏp ỏn: Hỡnh vuụng cú diện tớch lớn nhất. ______________________________ Khoa học ễN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG I.Mục tiờu: ễn tập về: - Cỏc kiến thức về nước, khụng khớ, õm thanh, ỏnh sỏng, nhiệt. - Cỏc kĩ năng quan sỏt, thớ nghiệm, bảo vệ mụi trường, giữ gỡn sức khỏe. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1: Kiểm tra bài cũ. - Cho HS nờu vớ dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật cú nhu cầu về nhiệt khỏc nhau. - GV nhận xột, ghi điểm. 2: Trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập: GV cho HS làm cỏc cõu hỏi 1,2 SGK - GV cho HS đọc cỏc cõu hỏi 1, 2 sau đú làm bài vào vở. - Cho một vài em trỡnh bày. Cõu 2: GV cho HS vẽ vào vở, một vài em vẽ trờn bảng nhúm.Sau đú cho HS trỡnh bày. - GV cựng HS nhận xột Cõu 3: Tại sao khi gừ tay xuống bàn, ta nghe thấy tiếng gừ? Cõu 4: Nờu vớ dụ về một vật tự phỏt sỏng đồng thời là nguồn nhiệt. Cõu 5: Giải thớch tại sao bạn trong hỡnh 2 lại cú thể nhỡn thấy quyển sỏch? Cõu 6: Rút vào hai chiếc cốc khỏc nhau Giải thớch lớ do lựa chọn của bạn? 3. Củng cố, dặn dũ. - GV cựng HS hệ thống bài - GV dặn dũ, nhận xột -HS lờn bảng trả lời HS kẻ bảng như SGK vào vở và làm bài. Cõu 1: Nước ở thể lỏng Nước ở thể khớ Nước ở thể rắn Cú mựi khụng? Khụng mựi Khụng mựi Khụng mựi Cú vị khụng? Khụng vị Khụng vị Khụng vị Cú nhỡn thấy bằng mắt thường khụng? Cú nhỡn thấy bằng mắt thường Khụng nhỡn thấy bằng mắt thường Cú nhỡn thấy bằng mắt thường Cú hỡnh dạng nhất định khụng? Khụng hỡnh dạng nhất định Khụng hỡnh dạng nhất định Cú hỡnh dạng nhất định Cõu 2: Nước ở thể rắn Đụng đặc Núng chảy Nước ở thể lỏng Nước ở thể lỏng Ngưng tụ Bay hơi Hơi nước -Vỡ õm thanh truyền tới tai ta nờn ta nghe thấy - Mặt trời. - Ánh sỏng từ đốn đó chiếu sỏng quyển sỏch . Ánh sỏng phản chiếu từ quyển sỏch đi tới mắt và mắt nhỡn thấy được quyển sỏch. - Khụng khớ núng hơn ở xung quanh sẽ truyền nhiệt cho cỏc cốc mước lạnh làm chỳng ấm lờn . Vỡ khăn bụng cỏch nhiệt nờn sẽ giữ cho cốc được khăn bao bọc cũn lạnh hơn so với cốc kia. ________________________________ Thứ ba ngày 26 tháng3 năm 2013 Thể dục GV chuyờn trỏch dạy Tiếng việt ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II(T3) I. Mục tiờu: - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe viết đỳng bài chớnh tả ( tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng bài thơ lục bỏt. II. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1:Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng. - GV cho từng HS lờn bốc thăm cỏc bài tập đọc và đọc bài, sau khi đọc xong GV nờu cõu hỏi cho HS trả lời về nội dung đoạn đọc. ( phiếu bốc thăm viết cỏc bài tập đọc và HTL từ đầu học kỡ 2 đến tuần 27). - GV nhận xột cho điểm. HS nào khụng đạt GV cho HS kiểm tra lại trong tiết sau. 3: Nờu tờn cỏc bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muụn màu, nội dung chớnh. - Gọi HS đọc yờu cầu bài 2, tỡm 6 bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muụn màu đồng thời nờu nội dung chớnh của mỗi bài. GV cho HS làm bài vào vở . - GV cựng HS nhận xột. 4: Nghe viết: Cụ tấm của mẹ - GV đọc bài thơ cụ Tấm của mẹ - GV nhắc HS chỳ ý cỏch trỡnh bày bài thơ theo thể thơ lục bỏt; cỏch dẫn lời núi trực tiếp. - GV? Bài thơ núi điều gỡ? - GV đọc cho HS viết bài - GV thu một số bài chấm và nhận xột. 5: Củng cố, dặn dũ. - GV cựng HS hệ thống bài - GV dặn dũ, nhận xột HS lờn bốc thăm và trả lời cõu hỏi HS mở lại cỏc bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muụn màu sau đú tỡm cỏc bài TĐ : Sầu riờng, Chợ tết, Hoa học trũ, Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn lưng mẹ, Vẽ về cuộc sống an toàn, Đoàn thuyền đỏnh cỏ. HS nờu nội dung của từng bài. HS theo dừi - Khen ngợi cụ bộ ngoan giống như cụ Tấm xuống trần giỳp đỡ mẹ cha.. HS viết bài. HS soỏt lỗi. Toán GIỚI THIỆU TỈ SỐ I.Mục tiờu: - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cựng loại. Làm BT1, BT3. II. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1: GV giới thiệu bài GV giới thiệu và nờu mục đớch của tiết học. 2: Giới thiệu tỉ số 5:7 và 7:5 - GV nờu vớ dụ: Cú 5 xe tải và 7 xe khỏch. GV vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK. GV giới thiệu: Tỉ số của số xe tải và số xe khỏch là: 5:7 hay Đọc là “năm chia bảy hay năm phần bảy” Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe khỏch. -Tỉ số của số xe khỏch là : 7:5 hay . Đọc là: bảy chia năm hay bảy phần năm. Tỉ số này cho biết số xe khỏch bằng số xe tải. 3: Giới thiệu tỉ số a:b GV cho HS lập cỏc tỉ số của hai số: 5 và 7; 3 và 6. Sau đú lập tỉ số của a và b 4. Thực hành Bài 1: - GV cho HS viết tỉ số a và b - GV cựng HS nhận xột Bài 3: GV tổ chức cho HS tự làm bài và chữa bài. - GV cựng HS nhận xột 5. Củng cố,dặn dũ - GV cựng HS hệ thống bài - GV dặn dũ, nhận xột HS nờu lại HS nhắc lại. HS : và Tỉ số của a và b là: HS làm bài: 2 em lờn bảng làm a.; b. ; c. ; HS làm bài –Chữa bài ______________________________ Lịch sử NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIếN RA THĂNG LONG( NĂM 1786) I.Mục tiờu : - Nắm được đụi nột về việc nghĩa quõn Tõy Sơn tiến ra Thăng long diệt chỳa Trịnh (1786): + Sau khi lật đổ chớnh quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long, lật đổ chớnh quyền họ Trịnh (năm 1786). + Quõn của Nguyễn Huệ đi đến đõu đỏnh thắng đến đú, năm 1786 nghĩa quõn Tõy Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất được đất nước. - Nắm được cụng lao của Quang Trung trong việc đỏnh bại chỳa Nguyễn, chỳa Trịnh mở đầu cho việc thống nhất đất nước. II.Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: GV cho HS chuẩn bị SGK. 2.KTBC : -Trỡnh bày tờn cỏc đụ thị lớn hồi thế kỉ XVI-XVII và những nột chớnh của cỏc đụ thị đú . -Theo em, cảnh buụn bỏn sụi động ở cỏc thành thị núi lờn tỡnh hỡnh kinh tế nước ta thời đú như thế nào ? GV nhận xột ,ghi điểm . 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Phỏt triển bài : *HĐ1; Đụi nột về nghĩa quõn Tõy Sơn : GV dựa vào lược đồ, trỡnh bày sự phỏt triển của khởi nghĩa Tõy Sơn trước khi tiến ra Thăng Long: -GV cho HS lờn bảng tỡm và chỉ trờn bản đồ vựng đất Tõy Sơn. -GV giới thiệu về vựng đất Tõy Sơn trờn bản đồ. Hoạt động 2:Cuộc tiến quõn ra Thăng Long của nghĩa quõn ra Tõy Sơn . -GV cho HS đọc hoặc kể lại cuộc tiến quõn ra Thăng Long của nghĩa quõn ra Tõy Sơn . -GV dựa vào nội dung trong SGK để trả lời cõu hỏi: +Sau khi lật đổ chỳa Nguyễn ở Đàng Trong, Nguyễn Huệ cú quyết định gỡ ? +Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quõn ra Bắc,thỏi độ của Trịnh Khải và quõn tướng như thế nào? +Cuộc tiến quõn ra Bắc của quõn ... tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ2.Kiểm tra TĐ và HTL Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp - GV lần lượt gọi từng HS lờn bốc thăm chọn bài. - Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định trong phiếu - Trả lời cõu hỏi về đoạn vừa đọc. HĐ3.Túm tắt vào bảng nội dung cỏc bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm Những nngười quả cảm. - Đọc yờu cầu BT. - Núi tờn cỏc bài TĐ là truyện kể trong chủ điểm Những người quả cảm. - Khuất phục tờn cướp biển, Ga-vrốt ngoài chiến lũy, Dự sao trỏi đất vẫn quay. - Chia nhúm, yờu cầu cỏc nhúm thảo luận hoàn thành túm tắt bảng như SGK vào phiếu. - Thảo luận làm bài. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Nhận xột, kết kuận. Địa lý: NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYấN HẢI MIỀN TRUNG I.Mục tiờu : - Biết người Kinh, người Chăm và một số dõn tộc ớt người khỏc là cư dõn chủ yếu của đồng bằng duyờn hải miền Trung. - Trỡnh bày một số nột tiờu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuụi, đỏnh bắt, nuụi trồng, chế biến thủy sản, II.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.KTBC : -Nờu đặc điểm của khớ hậu vựng ĐB duyờn hải miền Trung. -Hóy đọc tờn cỏc ĐB duyờn hải miền Trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam (Chỉ bản đồ). GV nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới : a.Giơi thiệu bài: Ghi tựa b.Phỏt triển bài : 1/.Dõn cư tập trung khỏ đụng đỳc : *Hoạt động cả lớp: -GV yờu cầu HS quan sỏt hớnh 1, 2 rồi trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK .HS cần nhận xột được trong ảnh phụ nữ Kinh mặc ỏo dài, cổ cao; cũn phụ nữ Chăm mặc vỏy dài, cú đai thắt ngang và khăn choàng đầu. 2/.Hoạt động sản xuất của người dõn : *Hoạt động cả lớp: -GV yờu cầu một số HS đọc ,ghi chỳ cỏc ảnh từ hỡnh 3 đến hỡnh 8 và cho biết tờn cỏc hoạt động sản xuất . -GV ghi sẵn trờn bảng bốn cột và yờu cầu 4 HS lờn bảng điền vào tờn cỏc hoạt động sản xỳõt tương ứng với cỏc ảnh mà HS quan sỏt . Trồng trọt Chăn nuụi Nuụi trồng đỏnh bắt thủy sản Ngành khỏc -Mớa -Lỳa -Gia sỳc -Tụm -Cỏ -Muối -GV cho HS thi “Ai nhanh hơn” :cho 4 HS lờn bảng thi điền vào cỏc cột xem ai điền nhanh, điền đỳng. Gv nhận xột, tuyờn dương. -GV đề nghị HS đọc bảng: Tờn ngành sản xuất và Một số điều kiện cần thiết để sản xuất, sau đú yờu cầu HS 4 nhúm thay phiờn nhau trỡnh bày lần lượt từng ngành sản xuất (khụng đọc theo SGK) và điều kiện để sản xuất từng ngành. 4.Củng cố - Dặn dũ: -GV yờu cầu HS: +Nhắc lại tờn cỏc dõn tộc sống tập trung ở duyờn hải miền Trung và nờu lớ do vỡ sao dõn cư tập trung đụng đỳc ở vựng này. +Yờu cầu một số HS đọc kết quả và nhận xột. -GV kết luận: Mặc dự thiờn nhiờn thường gõy bóo lụt và khụ hạn, người dõn miền Trung vẫn luụn khai thỏc cỏc điều kiện để sản xuất ra nhiều sản phẩm phục vụ nhõn dõn trong vựng và cỏc vựng khỏc. -Nhận xột tiết học. -Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo. -HS chuẩn bị. -HS trả lời. -HS khỏc nhận xột, bổ sung. -HS lắng nghe -HS quan sỏt và trả lời . -HS đọc và núi tờn cỏc hoạt động sx . -HS lờn bảng điền . -HS thi điền . -Cho 2 HS đọc lại kết quả làm việc của cỏc bạn và nhận xột. -HS trỡnh bày. -HS trả lời. -HS khỏc nhận xột -HS cả lớp. ___________________________ Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2010 Thể dục (GV chuyờn trỏch dạy) Tiếng việt ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II(T6) I.Mục tiờu : - Nắm được định nghĩa và nờu được vớ dụ để phõn biệt 3 kiểu cõu kể đó học:Ai làm gỡ? Ai thế nào? Ai là gỡ? (BT1). - Nhận biết được 3 kiểu cõu kể trong đoạn văn và nờu được tỏc dụng của chỳng (BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhõn vật trong bài tập đọc đó học, trong đú cú sử dụng ớt nhất 2 trong số 3 kiểu cõu kể đó học (BT3). II. Hoạt động dạy học : 1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - GV chia lớp thành nhúm 4 và cho cỏc nhúm tự làm bài. - GV nhắc HS xem lại cỏc tiết LTVC đó học về cỏc kiểu cõu kể Ai làm gỡ?; Ai thế nào?; Ai là gỡ? để lập bảng phõn biệt cho đỳng. - GV cho cỏc nhúm trỡnh bày. - GV cựng HS nhận xột Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - GV gợi ý: Cỏc em lần lượt đọc từng cõu trong đoạn văn, xem mỗi cõu thuộc kiểu cõu kể gỡ, xem tỏc dụng của từng cõu. - GV cựng HS nhận xột Bài 3: - GV nờu yờu cầu bài tập , nhắc HS : trong đoạn văn ngắn viết về bỏc sĩ Ly, cỏc em cần sử dụng : cõu kể Ai là gỡ?,Ai làm gỡ? Ai thế nào? - GV nhận xột. 3: Củng cố,dặn dũ - GV dặn dũ, nhận xột tiết học. - HS đọc Cỏc nhúm HS làm bài, trỡnh bày Ai làm gỡ? Ai thế nào? Ai là gỡ? Định nghĩa -CN trả lời cõu hỏi :Ai (con gỡ)? -VN trả lời cõu hỏi :Làm gỡ? VN là ĐT, cụm ĐT -CN trả lời cõu hỏi :Ai (con gỡ)? -VN trả lời cõu hỏi :Thế nào? VN là TT,ĐT, cụm TT,ĐT -CN trả lời cõu hỏi :Ai (con gỡ)? -VN trả lời cõu hỏi :Là gỡ? VN là DT, cụm DT Vớ dụ Cỏc cụ già nhặt cỏ đốt lỏ. Bờn đường , cõy cối xanh um. Hồng Võn là học sinh lớp 4A. HS làm bài: Cõu Kiểu cõu Tỏc dụng Cõu1 Ai là gỡ? Giới thiệu nhõn vật Cõu 2 Ai làm gỡ? Kể cỏc hoạt động của Nhõn vật tụi. Cõu 3 Ai thế nào? Kể về đđ . - HS viết đoạn văn. - HS đọc đoạn văn của mỡnh. - HS khỏc nhận xột ______________________________ Âm nhạc : (GV chuyờn trỏch dạy) ______________________________ Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiờu - Giải được bài toỏn “Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú”. - Làm BT1, BT2. II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy của Gv Hoạt động học của HS 1:Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS nờu cỏc bước tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số - GV nhận xột ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - GV cho nờu bài toỏn. - GV hướng dẫn HS cỏc bước giải: - Vẽ sơ đồ minh hoạ. - Tỡm tổng số phần bằng nhau - Tỡm số bộ - Tỡm số lớn - GV cựng HS nhận xột Bài 2: GV tiến hành tương tự bài 1 Vẽ sơ đồ minh hoạ. Tỡm tổng số phần bằng nhau Tỡm số cam Tỡm số quýt - GV cựng HS nhận xột 3: Củng cố,dặn dũ - GV cho HS nờu cỏc bước tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú. - GV dặn dũ, nhận xột HS nờu HS làm bài 1 em lờn bảng làm bài. Tổng số phần bằng nhau là: 3+8=11 (phần) Số bộ là: 198:11x3=54 Số lớn là: 198-54= 144 Đ/S: Số lớn: 54 ; Số bộ: 144 HS làm bài 1 em lờn bảng làm bài. Tổng số phần bằng nhau là: 2+5=7 (phần) Số cam là: 280:7x2=80 (quả) Số quýt là: 280-80= 200 (quả) Đ/S: 80 quả 200 quả Tiếng việt KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè 2( BÀI ĐỌC) I.Mục tiêu : Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nờu ở tiết 1, ụn tập). II.Đề bài :Đọc và trả lời câu hỏi ở bài : Chiếc lá (SGK) _____________________________ Thứ sỏu ngày 29 thỏng 3 năm 2013 Tiếng việt: KIỂM TRA GIỮA Kè II (T8) I.Mục tiờu: Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nghe - viết đỳng bài CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phỳt); khụng mắc quỏ năm lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ (văn xuụi). - Viết được bài văn tả cõy cối) đủ 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài), rừ nội dung miờu tả; diễn đạt thành cõu, viết đỳng chớnh tả. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: a). Giới thiệu bài: b). Nhớ viết: a). Hướng dẫn chớnh tả: -GV nờu yờu cầu của bài chớnh tả. -Cho HS đọc thuộc lũng 3 khổ thơ. -GV nhắc lại về nội dung bài chớnh tả. -Cho HS luyện viết những từ dễ viết sai: thuyền, biển, luồng sỏng, dệt b). HS viết chớnh tả: -Cho HS soỏt lỗi. c). Chấm, chữa bài: -Chấm bài + nhận xột chung. c). Tập làm văn: -Cho HS đọc yờu cầu của đề. -Cho HS làm bài. -Cho HS trỡnh bày. -GV nhận xột, khen những HS viết hay. 2. Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột tiết học. -Dặn HS lưu ý những từ ngữ hay viết sai chớnh tả để bài sau viết chớnh tả cho đỳng. -HS lắng nghe. -1 HS đọc 3 khổ thơ viết CT + cả lớp đọc thầm lại bài CT. -HS gấp SGK. Viết chớnh tả. -Viết xong tự soỏt lỗi -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -HS viết mở bài + viết một đoạn miờu tả một bộ phận của đồ vật, của cõy. -Một số HS trỡnh bày. -Lớp nhận xột. Toỏn : LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Giải được bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú.Làm bài 1,3 II. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra 3.Bài mới: Bài 1: - Đọc đề - túm tắt đề? - Bài toỏn cho biết gỡ? hỏi gỡ? - Nờu cỏc bước giải? - GV chấm bài nhận xột: Bài 3: Cho HS làm bài vào vở Gọi 1HS lờn bảng chữa bài 4.Củng cố dặn dũ:Nhận xột tiết học Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thỡ đoạn một là 3 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3=4 (phần) Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m) Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m) Đỏp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m Cả lớp làm bài 1HS chữa bài Mĩ thuật : (GV chuyờn trỏch dạy) Khoa học : ễN TẬP :VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG(T2) I.Mục tiờu: ễn tập về: - Cỏc kiến thức về nước, khụng khớ, õm thanh, ỏnh sỏng, nhiệt. - Cỏc kĩ năng quan sỏt, thớ nghiệm, bảo vệ mụi trường, giữ gỡn sức khỏe. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1: Kiểm tra bài cũ. - Cho HS nờu vớ dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật cú nhu cầu về nhiệt khỏc nhau. - GV nhận xột, ghi điểm. 2: Trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập: GV cho HS làm cỏc cõu hỏi 4,5,6 SGK GV cho HS đọc cỏc cõu hỏi sau đú nờu Cõu 4: Nờu vớ dụ về một vật tự phỏt sỏng đồng thời là nguồn nhiệt. Cõu 5: Giải thớch tại sao bạn trong hỡnh 2 lại cú thể nhỡn thấy quyển sỏch? Cõu 6: Rút vào hai chiếc cốc khỏc nhau Giải thớch lớ do lựa chọn của bạn? 3. Củng cố, dặn dũ. - GV cựng HS hệ thống bài - GV dặn dũ, nhận xột -HS lờn bảng trả lời HS trả lời: - Mặt trời. - Ánh sỏng từ đốn đó chiếu sỏng quyển sỏch . Ánh sỏng phản chiếu từ quyển sỏch đi tới mắt và mắt nhỡn thấy được quyển sỏch. - Khụng khớ núng hơn ở xung quanh sẽ truyền nhiệt cho cỏc cốc mước lạnh làm chỳng ấm lờn . Vỡ khăn bụng cỏch nhiệt nờn sẽ giữ cho cốc được khăn bao bọc cũn lạnh hơn so với cốc kia. Sinh hoaùt lụựp I. Mục tiêu. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 28 kế hoạch tuần 29 II. Nội dung: 1. GV điểm lại các hoạt động trong tuần. - Nề nếp sinh hoạt 15 phút đầu giờ - Học bài và làm bài ở nhà - Nề nếp xếp hàng ra vào lớp 2 . Kế hoạch hoạt động tuần tới : - Khắc phục những tồn tại ở tuần 28 Chaỏp haứnh nghieõn tuực noọi quy nhaứ trường Hoùc baứi laứm baứi ủaày ủuỷ
Tài liệu đính kèm: