I- Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài văn kể về TC kéo co của dt, với giọng sôi nổi, hào hứng.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu tục trò chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau, kéo co là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc.
*Trọng tâm:
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học.
1. KT bài cũ:
- Đọc thuộc bài thơ: Tuổi Ngựa -> 2 hs đọc thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
2. Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Luyện đọc + tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- Đọc theo đoạn - Nối tiếp đọc 3 đoạn
+ L1: Đọc từ khó
+ L2: Giải nghĩa từ
Tuần 16 Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006 Tiết 1: Chào cờ: $16: Tập trung Tiết 2: Tập đọc: $31: Kéo co I- Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài văn kể về TC kéo co của dt, với giọng sôi nổi, hào hứng. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu tục trò chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau, kéo co là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc. *Trọng tâm: II- Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ cho bài. III- Các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ: - Đọc thuộc bài thơ: Tuổi Ngựa -> 2 hs đọc thuộc bài. - Trả lời câu hỏi về ND bài. 2. Bài mới: a- Giới thiệu bài. b- Luyện đọc + tìm hiểu bài. * Luyện đọc. - Đọc theo đoạn - Nối tiếp đọc 3 đoạn + L1: Đọc từ khó + L2: Giải nghĩa từ - Đọc theo cặp - Luyện đọc đoạn trong cặp -> 1,2 học sinh đọc toàn bài -> GV đọc diễn cảm toàn bài. * Tìm hiểu bài. - Đọc đoạn 1 - Đọc thầm Đ1. Câu 1 -> Kéo co phải có 2 độingã sang vùng đất của đội mình nhiều keo hơn là thắng. - Đọc đoạn 2 - Đọc thầm Đ2. Câu 2 -> HS thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp. đ GV NX và bình chọn. - Đọc đoạn 3 đ Đọc thầm Đ3. Câu 3 đ Đó là cuộc thi giữa trai trángthế là chuyển bại thành thắng đ Vì có rất đông người tham gia, vì không khí, vì tiếng hò reo của mọi người.. đ HS tự nêu (đấu vật, múa võ, đá cầu, đu bay, thổi cơm thi..) * Đọc diễn cảm - Đọc 3 đoạn của bài - Nối tiếp 3 HS đọc 3 đoạn - GV đọc mẫu Đ2 - Luyện đọc - Tạo cặp, đọc diễn cảm Đ2. - Thi đọc trước lớp. đ 3,4 hs thi đọc. đ NX, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: - NX chung tiết học. - Luyện đọc lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Toán: $76: Luyện tập I- Mục tiêu. Giúp học sinh rèn khả năng: + Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số. + Giải bài toán có lời văn. *Trọng tâm: II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: B1: Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân. + Đặt tính. + Thực hiện tính. 4725 15 4674 82 4935 44 22 315 574 57 53 112 75 0 95 0 7 35136 18 18408 52 17826 48 171 1952 280 354 342 371 93 208 66 36 18 0 B2: Giải toán - Đọc đề, phân tích đề và làm bài. Tóm tắt. Bài giải: 25 viên gạch: 1m2 ? Số mét vuông và nhà lát được là: 1050 viên gạch:.m2? 1050 : 25 = 42 (m2) ĐS: 42 m2 B3: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài. + Tính tổng số sp' của đội làm trong 3 tháng. Bài giải: Trong 3 tháng đội đó làm được là: + Sản phẩm trung bình mỗi người làm. 855 + 920 + 1350 = 3125 (sp') Trung bình mỗi người làm được là: 3125 : 25 = 125 (sp') ĐS: 125 sản phẩm B4: Sai ở đâu? - Thực hiện tính và tìm ra chỗ sai a. 12345 67 b. 12345 67 564 1714 564 184 95 285 285 47 17 a. Sai ở lần chia thứ 2: 564 : 67 = 7 Do đó có số dư 95 lớn hơn số chia 67 kết quả của phép chia sai. b. Sai ở số dư cuối cùng của phép chia ( 47). * Củng cố dặn dò. -> Thương là 134 và dư 17 là đúng. - Ôn và làm bài chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Luyện từ và câu: $31: Mở rộng vốn từ: Trò chơi- Đồ chơi I- Mục tiêu: - Biết 1 số tc rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người. - Hiểu ng số thàn ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể. *Trọng tâm: II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. - Nêu ghi nhớ bài 30. - Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. 2. Bài mới. - Làm lại bài tập1. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. B1: Phân loại các tính chất. - Làm việc, trao đổi theo cặp. - Trình bày kết quả + TC rèn luyện sức mạnh. -> Kéo co vật. + TC rèn luyện sức khéo léo. -> Nhảy dây, lo cò, đá cầu. + TC rèn lyyện trí tuệ. -> Ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình. B2: Giải ng các câu thành ngữ, tục ngữ. - Đọc yêu cầu của bài. - Trình bày bài. - Đọc các câu thành ngữ, tục ngữ. + Chơi với lửa. + ở chọn nợi, chơi chọn bạn. -> Làm 1 việc nguy hiểm. + Chơi diện đứt dây. -> Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống. + Chơi dao có ngày dứt tay. -> Mắt trắng tay. B3: Khuyên bạn -> Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ. - Chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp. - Nói lời khuyên bạn. - Viết bài vào vở. VD:Nếu bạn em chơi với 1 số bạn hư nên học kém hẳn đi. -> Em sẽ nói với bạn. Vâu nên chọn bạn tốt mà chơi. Nếu bạn em thích trèo lên 1 chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ. -> Em sẽ nói: " Cậu xuống ngay đi, đừng có chơi với lửa" 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Khoa học: $31: Không khí và tính chất của không khí I- Mục tiêu: HS có khả năng: - Phát hiện ra số t/c' của không khí bằng cách: + Quan sát để phát hiện màu, mùi,vị của không khí. + Làm thí nghiệm chứng minh không khí không có hình dạng nhất định, không khí có thể bị nén lại và giãn ra. - Nêu 1 số VD về việc ứng dụng 1 số t/c' của không khí trong đời sống. *Trọng tâm: II- Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK; Đồ dùng thí nghiệm: bóng bay, bơm tiêm III- Các hoạt động dạy học: HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của không khí - Sử dụng các giác quan để nhận biết. ?Em có nhìn thấy không khí không,Tại sao? - Mắt ta không nhìn thấy không khí vì không khí trong suốt và không màu. ? Em thấy không khí có mùi gì? - Dùng mũi ngửi, lưỡi nếm: không khí không mùi, không vị. ? Khi ngửi thấy mùi lạ, đó có phải mùi của không khí không, cho VD. - Không phải mùi của không khí mà là mùi của những chất khác có trong không khí. VD: Mùi nước hoa, thức ăn HĐ2: Chơi thổi bóng phát hiện hình dạng của không khí. -Tạo nhóm (nhóm 4) - Nhóm chuẩn bị bóng. - Thi thổi bóng - Nhóm thổi bóng xong trước,đủ căng và không vỡ là thắng cuộc. ? Mô tả hình dạng bóng vừa thổi. - HS mô tả. ? Cái gì chứa trong quả bóng? - Không khí ? Không khí có hình dạng nhất định hay không? - Không khí có hình dạng nhất định ? Nêu VD - HS tự nêu thêm VD. HĐ3: Tìm hiểu t/c' bị nén và giãn ra của không khí. - Tạo nhóm 4, đọc mục quan sát (65) ? Quan sát hiện tượng xảy ra ở H2b, 2c -H2b: Dùng tay ấn thêm bơm vào sâu trong vở bơm tiêm. đ Không khí có thể bị nén lại (H2b) hoặc giãn ra (H2c). H2c: Thả tay ra, thân bơm sẽ về ví trí ban đầu. ? Nêu 1 số VD về việc ứng dụng 1 số t/c' của không khí trong đời sống - Làm bơm kim tiêm, bơm xe (*) Củng cố, dặn dò. - NX chung tiết học. - Ôn lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006 Tiết 1: Thể dục: Bài 31: Thể dục RLTTCB - Trò chơi “ Lò cò tiếp sức” I. mục tiêu. - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông va đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng. - TC: Lò cò tiếp sức, yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. *Trọng tâm: II. Địạ điểm, phương tiện. - Sân trường, VS an toàn nơi tập. - Còi, dụng cụ, kẻ sẵn vạch sân. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Cả lớp chạy chậm thành một hàng dọc quanh sân tập. - Khởi động các khớp. - TC: Chẵn lẻ. 2. Phần cơ bản. a. Bài tập RLTTCB. - Ôn: Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. - Các tổ biểu diễn. -> Giáo viên nhận xét đánh giá. b. TC vận động. - TC lò cò tiếp sức. + Khởi động các khớp. + T/c chơi. 3. Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Hệ thống bài - Nhận xét, đánh giá giờ dạy - BVTN: Ôn bài RLTTCB đã học ở lớp 3 6 - 10 phút 1- 2phút 1phút 1-2 phút 2 phút 18 -22 phút 12 - 14 phút 6 - 7 phút 4 - 6 phút 1phút 1phút 1-2 phút 1phút Đội hình tập hợp GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình tập luyện. x x Đội hình biểu diễn: * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * Đội hình trò chơi: Đội hình tập hợp. * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * Tiết 2: Kể chuyện: $16: kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. Mục tiêu. - Rèn kĩ năng nói: + Học sinh chọn được 1 câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các bạn xung quanh. Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. + Lời kể TN, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ. - Rèn KN nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. *Trọng tâm: II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - Kể 1 câu chuyện về con vật hoặc đồ chơi gần gũi với trẻ em. - 2 học sinh kể chuyện 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn phân tích đề. - 2 học sinh đọc đề bài. - Gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng trong đề bài. c. Gợi ý kể chuyện. - Đọc các gợi ý. - 3 học sinh nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý . - Đọc cả mẫu. - Nói hướng xây dựng cốt truyện của mình. - Nỗi tiếp học sinh nói. - Nhận xét, khen ngợi những học sinh đã chuẩn bị dàn ý cho bài. d. Thực hành kể , trao đổi về ND, ý nghĩa câu chuyện. - Kể chuyện theo cặp. - Tạo cặp kể cho nhau nghe câu chuyện về đồ chơi. - Thi kể trước lớp. -> 3,4 học sinh thi kể chuyện. - Nói ý nghĩa câu chuyện. - Trả lời câu hỏi của cô giáo hoặc của các bạn. -> Nhận xét, bình chọn bạn để kể hay nhất, có câu chuyện hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị bái sau. Tiết 3: Toán: $77: Thương có chữ số 0 I- Mục tiêu: - Giúp đỡ hs biết thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số không ở thương. - Làm được các bài tập có liên quan. *Trọng tâm: II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt dạy học: 1- Giới thiệu phép chia. a) Trường hợp thường có chữ số 0 ở hàng đơn vị - Làm vào nháp - Thực hiện phép chia. -> 9450 : 35 =? ở lần chia thứ 3 ta có 0 : 35 = 0 phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ 3 của thương. 9450 35 245 270 000 b) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục. - Thực hiện phép chia. đ 2448 : 24 = ? ở lần lần chia thứ 2 ta có 4 : 24 = 0 phải viết 0 ở vị trí thứ 2 của thương. 2448 24 004 102 048 00 2- Thực hành: B1: Đặt tính rồi tính - Làm vào vở + Đặt tính + Thực hiện phép tính 8750 35 23520 56 11780 42 175 250 112 420 338 280 00 00 20 0 0 20 2996 28 2420 12 13870 45 196 107 020 201 370 308 0 8 10 B2: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài. Tóm tắt Bài giải 1 giờ 12 phút: 97 200 L 1 giờ 12 phú ... * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình trò chơi: * * * * * * * * * * Đội hình tập hợp. GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Tiết 2: Luyện từ và câu: $32: Câu kể I- Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. - Biết tìm câu kể trong đoạn văn; biết đặt 1 vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến. *Trọng tâm: II- Đồ dùng dạy học: - Hình trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học. 1- KT bài cũ: - Làm lại BT 2,3 (Tiết 31) - MRVT: Đồ chơi - Trò chơi 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài. b- Phần NX. B1: NX câu in đậm - Nêu yêu cầu - Đọc đoạn văn. ? Câu in đậm dùng làm gì - Hỏi về 1 điều chưa biết. ? Cuối câu có dấu gì - Dấu chấm hỏi. B2: NX những câu còn lại - Đọc yêu cầu của bài. ? Dùng để làm gì? - Dùng để giới thiệu về Ba-ra-ba ? Cuối câu có đấu gì. - Có dấu chấm đ Đó là các câu kể B3: NX về câu kể - Nêu yêu cầu của bài. ? Các câu kể này được dùng làm gì? 1. Kể về Ba-ra-ba 2. Kể về Ba-ra-ba 3. Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba c. Phần ghi nhớ. đ 2,3 học sinh đọc ghi nhớ. d. Phần luyện tập. B1: Tìm câu kể - Đọc yêu cầu của bài. - Trao đổi theo cặp. 1. Chiều chiềuthả diều thi. đ Kể sự việc 2. Cánh diều.cánh bướm. đ Tả cánh diều 3. Chúng tôilên trời. đ Kể về sự việc và nói lên t/c' 4. Tiếng sáo..trầm bổng đ Tả tiếng sáo diều. 5. Sáo đơn.những vì sao sớm đ Nêu ý kiến, nhận định. B2: Đặt câu - Nêu yêu cầu của bài. - Làm bài cá nhân. - Trình bày bài - Nối tiếp nhau đọc câu của mình. đ NX, đánh giá. 3) Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Toán: $79: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS rèn khả năng: - Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số. - Giải bài toán có lời văn. - Chia 1 số cho 1 tích. *Trọng tâm: II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: B1: Đặt tính rồi tính - Làm bài vào vở + Đặt tính + Thực hiện tính 708 354 7552 236 9060 453 0 2 472 32 00 20 0 0 704 234 8770 365 6260 156 2 3 1470 24 20 20 20 B2: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài Tóm tắt Bài giải 1 hộp 120 gói: 24 hộp Số gói kẹo trong 24 hộp là: 1 hộp 160 gói: hộp? 120 x 24 = 2 880 ( gói) Nếu 1 gói chứa 160 gói kẹo thì cần số hộp là: 2880 : 160 = 18 ( hộp) B 3 : (Giảm tải) ĐS : 18 (hộp) * Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm lại bài - Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Địa lý: $16: Thủ đô Hà Nội I- Mục tiêu: Học xong bài này, hs biết: - XĐ được vị trí của thủ đô HN trên bản đồ Việt Nam. - Trình bày những điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội. - Một số dẫu hiệu thể hiện HN là thành phố cổ, là trung tâm chính trị, KT, VH, KH. - Có ý thức tìm hiểu về thủ đô Hà Nội. *Trọng tâm: II- Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Hà Nội. Tranh, ảnh về Hà Nội III- Các hoạt động dạy học: 1. Hà Nội - thành phố lớn ở trung tâm Đồng Bằng Bắc Bộ. HĐ1: Làm việc cả lớp - HN là Tp lớn nhất của Miền Bắc. - Chỉ vị trí thủ đô HN. ? HN giáp những tỉnh nào? - Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Tây, Vĩnh Phúc. ? Từ Lào Cai có thể đến HN = những diện phương tiện giao thông nào. - Tàu hoả, ô tô. 2. TP cổ đang ngày càng tăng HĐ2: Làm việc theo nhóm. - Trả lời câu hỏi. ? Thủ đô HN còn có những tên gọi nào khác. - Đại la, Thăng Long, Đông Đô, Đông Quan. ? Khu phố cổ có đặc điểm gì? -> Quan sát H3,4 trả lời. (nhà cửa, đường phố) 3. HN - trung tâm CT, VH, KH và KT lớn của nước ta. HĐ3: Làm việc theo nhóm - Nêu những dẫn chứng thể hiện HN là - Trung tâm CT - Nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất nước. - Trung tâm KT lớn. - Công nghiệp, thương mại, giao thông - Trung tâm VH, KH - Viện nghiên cứu, trường ĐH, viện bảo tàng, nhà hát ? Kể tên 1 số trường ĐH, viện bảo tàng.ở HN. - HS tự nêu tên. * Củng cố, dặn dò. - NX chung tiết học. - Ôn và sưu tầm thêm tranh ảnh về HN. Chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Kỹ thuật: Thử độ nảy mầm của hạt giống rau, hoa( tiết 1) I. mục tiêu - Học sinh biết được mục đích của việc thử độ nảy mầm của hạt giống rau, hoa. - Thực hiện được các thao tác của việc thử độ nảy mầm của hạt giống. - Có ý thức làm việc cẩn thận, ngăn nắp, đúng quy trình kĩ thuật. *Trọng tâm: II. Đồ dùng dạy học. - Mẫu: Đĩa hạt giống đã thử độ nảy mầm . III- Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: GV hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét mẫu. - Quan sát mẫu. ? Thế nào là thử độ nảy mầm của hạt giống? - GV nhận xét và giải thích. ? Vì sao phải thử độ nảy mầm của hạt giống ? * GV kết luận hoạt động 1. - Đem hạt giống gieo vào đĩa có lớp vải, bông hoặc giấy thâmcs đủ độ ẩm trải ở trong lòng đĩa để hạt nảy mầm. - Để biết hạt giống tốt hay sấu. - HS nêu những vật liệu và dụng cụ cần chuẩn bị khi thử độ nảy mầm của hạt . HĐ2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật: - GV nhận xét và làm mẫu từng bước trong quy trình thử độ nảy mầm - GV vừa nêu điểm cần lưu ý vừa thực hiện thao ác minh hoạ. - Đọc nội dung SGK. - 1,2 HS lên bảng thực hiện các thao tác. đ KL: Đọc phần ghi nhớ - 2,3 học sinh đọc bài. HĐ 3: HS thực hành thử độ nảy mầm - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GV nêu nhiệm vụ. - GV hướng dẫn. - HS thực hành thử độ nảy mầmcủa hạt giống. * Củng cố, dặn dò. - NX tinh thần, thái độ học tập của học sinh. - Chuẩn bị bài sau: Mang SP thử độ nảy mầm đến lớp. Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2006 Tiết 1: Tập làm văn: $32: Luyện tập miêu tả đồ vật I- Mục tiêu: -Dựa vào dàn ý đã lập trong bài Tập làm văn tuần 15, hs viết được 1 bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. I*Trọng tâm: I- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài giới thiệu 1 TC hoặc lễ hội ở quê em. đ 2 hs đọc bài làm của mình. 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn viết bài: - Đọc đề bài. đ 2 hs đọc đề bài. - Đọc gợi ý trong SGK - Nối tiếp 4 hs đọc 4 gợi ý SGK. - Đọc dàn ý bài văn tả đồ chơi (tiết trước) đ 2,3 hs đọc dàn ý - Chọn cách mở bài. đ 1 HS trình bày hiểu mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp. - Dựa vào dàn ý nói thân bài đ 1 hs làm mẫu. - Chọn cách kết bài. - Chọn 2 cách: mở rộng và không mở rộng (HS làm văn mẫu) c) HS viết bài - Làm bài cá nhân - Để thời gian để hs viết bài. - Thu bài viết của học sinh. 3) Củng cố, dặn dò. - Có thể về nhà viết lại nếu chưa hài lòng về bài viết (nộp vào tiết sau). - Nhận xét chung tiết học. - Ôn lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Khoa học: $32: Không khí gồm những thành phần nào? I- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Làm thí nghiệm XĐ 2 thành phố chính của không khí là khí ôxi duy trì sự cháy và khí nitơ không duy trì sự cháy. - Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí có những thành phần khác. II- Đồ dùng dạy học: HĐ1: Xác định t/phần chính của không khí - Chia nhóm 6. - Làm thí nghiệm để xác định 2 tphần chính của không khí là khí ô xi duy trì sự cháy và khí nitơ không duy trì sự cháy. - Đọc mục thực hành trang 66 SGK. ? Tại sao khi nến tắt nước lại dâng vào trong cốc. - Sự cháy đã mất đi 1 phần không khí ở trong cốc và nước tràn vào cốc chiếm chỗ phần không khí bị mất đi. ? Phần không khí còn lại có duy trì sự cháy không, tại sao em biết. - Không duy trì sự cháy vì vậy nến đã bị tắt. ? Không khí gồm mấy thành phần chính. - 2 thành phần duy trì sự cháy, 1 thành phần còn lại không duy trì sự cháy. đ KL: Bạn cần biết trang 66. HĐ2: Tìm hiểu 1 số thành phần khác của không khí. - Tham khảo mục bạn cần biết trang 67 SGK. ? Nêu VD chứng tỏ trong không khí có hơi nước. - Sàn nhà nhiều hôm trời ẩm. - Không khí còn có bụi, khí độc, vi khuẩn. - Quan sát H 4,5 (67-SGK) ? Không khí gồm những thành phần nào? - Không khí gồm có 2 thành phần chính là ôxi và nitơ. Ngoài ra còn chứa khí các bôníc, hơi nước, bụi, vi khuẩn *) Củng cố, dặn dò. - NX chung tiết học - Ôn và làm lại các thí nghiệm, chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Toán: $80: Chia cho số có 3 chữ số ( Tiếp) I- Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số. - Làm các bài tập có liên quan. *Trọng tâm: II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Giới thiệu phép chia. a) Trường hợp chia hết - Làm vào nháp 41535 : 195 = ? - Đặt tính - Tính từ trái sang phải. 41535 195 253 213 585 0 b) Trường hợp chia có dư - Làm vào nháp 80120 : 245 = ? + Đặt tính + Tính từ trái sang phải. 80120 245 622 327 1720 5 2) Thực hành: B1: Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân + Đặt tính 62321 307 81350 187 921 203 655 435 0 940 5 + Thực hành tính B2: Tìm x Câu a: Giảm tải Chữa bài , ghi điểm. Câu b: 1 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. B3: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài. Tóm tắt Bài giải. 305 ngày: 49410 sp' Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất là: 1 ngày: ..sp' ? 49410 : 305 = 162 (sp') ĐS: 162 sản phẩm 3) Củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung bài. - Chia cho số có 3 chữ số. - NX chung tiết học. - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Mĩ thuật: $16: Tập nặn: Tạo dáng tự do I. Mục tiêu. - Học biết cách tạo dáng 1 số con vật, đồ vật bằng vỏ hộp. - Học sinh tạo dáng được con vật hay đồ vật = vỏ hộp theo ý thích. - Học sinh ham thích tư duy sáng tạo. I*Trọng tâm: I. Chuẩn bị. - Vật liệu và dụng cụ cần thiết cho bài. - Một vài hình tạo dáng bằng vỏ hộp đã hoàn thiện. III. Các hoạt động dạy học. * Giới thiệu bài. HĐ1: Quan sát, nhận xét. - Giới thiệu 1 số sản phẩm tạo dáng. - Quan sát H1 trang 38 ( SGK). ? Tên của hình tạo dáng. - Con mèo, ô tô. ? Các bộ phận của chúng. - Học sinh. ? Nguyên liệu để làm. - Học sinh tự nêu. - Các loại vỏ hộp, nút chai, bìa cứng. HĐ2: Cách tạo dáng. - Chọn hình để tạo dáng. - Ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả, con voi, con gà - Tìm các bộ phận chính của hình. - Quan sát H1,3 trang 39 SGK - Chọn hình dáng và màu sắc. - Thêm chi tiết cho sinh động. - Diện thích các bộ phận. HĐ3: Thực hành. - Tạo nhóm4. - Toạ sản phẩm theo ý thích. -> Quan sát, uốn nắn từng nhóm học sinh. HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - Trưng bày sản phẩm. - Nhóm trưng bày sản phẩm. - Nhận xét: + Hình dáng chung. + Các bộ phận, chi tiết. + Màu sắc. -> Xếp loại bài theo cảm nhận riêng. -> Nhận xét, đánh giá. * Dặn dò: Quan sát các đồ vật có ứng dụng trang trí hình vuông.
Tài liệu đính kèm: