Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Trường Tiểu học Điện An - Tuần 15

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Trường Tiểu học Điện An - Tuần 15

Tuần 15

TẬP ĐỌC: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ

I. Mục tiêu:

- Biết đọc với giong vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.

- Hiểu nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trị chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.

- Trả lời được các câu hỏi trong bài.

* GDMT: HS cĩ ý thức yu thích ci đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.

* HSKT: Đoạn trôi chảy một văn, đọc được cả bài, trả lời được câu hỏi đơn giản.

II. Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 146, SGK (phóng to).

 Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.

III. Hoạt động trên lớp:

 

doc 52 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Trường Tiểu học Điện An - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
CHỦ ĐIỂM
TIẾNG SÁO DIỀU
Tuần 15
TẬP ĐỌC: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I. Mục tiêu: 
- Biết đọc với giong vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trị chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
* GDMT: HS cĩ ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
* HSKT: Đoạn trơi chảy một văn, đọc được cả bài, trả lời được câu hỏi đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học: 
Ø Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 146, SGK (phóng to).
Ø Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định :
2. KTBC:
- Gọi 2 HS đọc bài Chú Đất Nung ( tiếp theo) và trả lời câu hỏi nội dung bài.
? Em học tập được điều gì qua nhân vật cu Đất?
3. Dạy – học bài mới.
 a) Giới thiệu bài:
 b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc tồn bài.
- Gọi 2 HS tiếp nối đọc từng đoạn của bài 
- GV sửa lỗi phát âm , ngắt giọng cho HS.
- GV giải thích từ.
- YC HS luyện dọc trong nhĩm 2.
- GV đọc mẫu. 
* Tìm hiểu bài.
- YCHS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi.
? Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
? Tác giả đã quan sát cánh diều bằng những giác quan nào?
-GV: Cánh diều được tác giả miêu tả tỉ mỉ bằng cách quan sát tinh tế làm cho nó trở nên đẹp hơn.
- Tóm ý chính đoạn 1.
- YC HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi.
? Trò chơi thả diều đã đem lại cho trẻ em niềm vui sướng như thế nào?
? Trò chơi thả diều đã đem lại cho trẻ em những ước mơ đẹp như thế nào?
- Gv: Cánh diều là ước mơ, là khao khát của trẻ thơ. Mỗi bạn trẻ thả diều đều đặt ước mơ của mình vào đó . Những ước mơ đó sẽ chắp cánh cho bạn trong cuộc sống.
- Tóm ý chính đoạn 2.
- Gọi 1 HS đọc câu mở bài và kết bài.
- Gọi HS đọc câu hỏi 3.
- Cánh diều thật thân quen với tuổi thơ. Nó là kỉ niệm đẹp, nó mang đến niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp cho đám trẻ mục đồng khi thả diều.
+ Bài văn nói lên điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
 * HD đọc lại.
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài.
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
 Tuổi thơ tôi ..... những vì sao sớm.
- Tổ chức cho HS thi đọc .
- Nhận xét giọng đọc và cho điểm HS. 
4. Củng cố:
? Trò chơi thả diều đã mang lại cho tuổi thơ những gì ?
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà học bài và đọc trước bài Tuổi Ngựa ,mang một đồ chơi mà mình có đến lớp.
- Nhận xét tiết học.
- HS hát.
Ly, Vân.
- 1 em đọc tồn bài
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn
+ Đoạn 1: Tuổi thơ của ivì sao sớm.
+ Đoạn 2: Ban đêmkhát khao của tôi.
-1 HS đọc , cả lớp đọc thầm. 
- HS đọc trong nhĩm 2.
+ Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, sáo kép, sáo bè như gọi thấp xuống những vì sao sớm.
+ Tác giả đã quan sát cánh diều bằng tai và mắt.
- Lắng nghe.
+ Đoạn 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều.
- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm
+Các bạn hò hét nhau thả diều thi ,sung sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời .
+ Nhìn lên bầu trời đêm khuya huyền ảo , đẹp như một tấm nhung khổng lồ, bạn nhỏ thấy cháy lên, cháy mãi khát vọng . Suốt một thời mới lớn ... cầu xin “ Bay đi diều ơi! Bay đi!”
- Lắng nghe.
 + Đoạn 2 nói lên rằng trò chơi thả diều đem lại niềm vui và những ước mơ đẹp.
- Tuổi thơ của tôi .... từ những cánh diều.
- Tôi đã ngửa cổ  nỗi khát khao của tôi.
- 1 HS đọc thành tiếng, trả lời câu hỏi.
+Tác giả muốn nói đến cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ.
- Lắng nghe.
+ Bài văn nói lên niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng.
- 1 HS nhắc lại ý chính.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi để tìm ra giọng đọc ( như đã hướng dẫn)
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 cặp thi đọc trước lớp.
- Cả lớp .
CHÍNH TẢ (Nghe-viết): CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng bài tập 2 a/b
* GDMT: ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
* HSKT: Nhìn sách chép đúng bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học: 
HS chuẩn bị mỗi em một đồ chơi.
Giấy khổ to và bút dạ.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định :
2. KTBC:
- Gọi 1 HS khá đọc cho 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con.
 - Nhận xét bài chính tả và chữ viết của HS.
3. Dạy – học bài mới
 a) Giới thiệu bài
- Tiết chính tả hôm nay các em sẽ nghe- viết đoạn đầu trong bài văn Cánh diều tuổi thơ và làm các bài tập chính tả.
 b) Hướng dẫn nghe- viết chính tả
 * Trao đổi về nội dung đoạn văn
- Gọi HS đọc đoạn văn.
? Cánh diều đẹp như thế nào?
? Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng như thế nào?
*Thiên nhiên ở đây thật tuyệt, nơi này đã khơi dậy trong các bạn nhỏ những ước mơ đẹp và những khát vọng của tuổi mới lớn. Các em hãy biết quý trọng cái đẹp của thiên nhiên cùng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ mà mình đã cĩ.
 * Hướng dẫn viết từ khó
-Yêu cầu HS nêu các từ khó , dễ lẫn khi viết chính tả .
- Yêu cầu HS đọc , viết các từ vừa tìm được
 * Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết với tốc độ vừa phải 
 * Soát lỗi và chấm bài 
- Đọc toàn bài cho HS soát lỗi .
- Thu chấm 10 bài .
- Nhận xét bài viết của HS . 
- GV đọc bài chính tả.
 c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2 
a) Gọi HS đọc yêu cầu và đọc mẫu .
- Phát giấy và bút dạ cho nhóm 4 HS , nhóm nào làm xong trước dán giấy lên bảng .
- Gọi các nhóm bổ sung .
- Nhận xét , kết luận các từ đúng .
ch – đồ chơi: chong chóng ,chó bông , chó đi xe đạp, que chuyền 
 -trò chơi: chọi dế , chọi cá , chọi gà , thả chim , chơi chuyền 
tr – Đồ chơi : trống ếch, trống cơm ,trốn tìm , trồng nụ trồng hoa , cắm trại, trượt cầu 
4. Củng cố, dặn dò
- Dặn HS về nhà viết đoạn văn miêu tả một đồ chơi hay trò chơi mà em thích.
 - Chuẩn bị bài chính tả Kéo co.
- Nhận xét tiết học.
- HS Hát.
Vấn, Diên.
Sáng láng, sát sao, lấc cấc, lấc láo, ngất ngưởng, khật khưỡng,
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đoạn văn trang 146, SGK.
+ Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
+ Cánh diều làm cho các bạn nhỏ hò hét, vui sướng đến phát dại nhìn lên trời.
- Các từ ngữ : mềm mại, vui sướng, phát dại, trầm bổng,.
- 3 HS lên bảng viết , HS dưới lớp viết vào bảng con .
- Nghe GV đọc và viết bài .
- Dùng bút chì , đổi vở cho nhau để soát lỗi , chữa bài .
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Hoạt động trong nhóm .
- Bổ sung tên những đồ chơi ,trò chơi mà nhóm bạn chưa có .
- 2 HS đọc lại phiếu .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI, TRÒ CHƠI
I Mục tiêu 
- Biết thêm tên một số đồ chơi, trị chơi; phân biệt được đồ chơi cĩ lợi và những đồ chơi cĩ hại; nêu được một và từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trị chơi.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Ÿ Tranh minh họa các trò chơi trang 147 -148 SGK ( phóng to)
 Ÿ Giấy khổ to và bút dạ 
III. Hoạt động trên lớp.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS lên bảng đặt câu hỏi để thể hiện thái độ : Thái độ khen chê , sự khẳng định , phủ định hoặc yêu cầu mong muốn .
3. Dạy - học bài mới 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1
 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
-Treo tranh minh hoạ và y/c HS quan sát nói tên đồ chơi hoặc trò chơi trong tranh .
T4: đồ chơi: ti vi, vật liệu xây dựng
 trò chơi: trò chơi điện tử, lắp ghép hình.
T5: đồ chơi: dây thừng- trò chơi: kéo co.
T 6: đồ chơi : khăn bịt mắt- đồ chơi : bịt mắt bắt dê.
- Gọi HS phát biểu bổ sung .
- Nhận xét kết luận từng tranh đúng .
Bài 2 ( Nhĩm 4)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
 Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, kết luận những từ đúng.
Đồ chơi: bóng – quả cầu – kiếm – quân cờ – đu – cầu trượt – đồ hàng – các viên sỏi – que chuyền – mảnh sành – bi – viên đá – lỗ tròn – đồ dựng lều – chai – vòng – tàu hỏa 
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm đôi
- Gọi HS phát biểu, bổ sung ý kiến 
- Kết luận lời giải đúng.
a) Trò chơi bạn trai thường thích: đá bóng, đấu kiếm, bắn súng, cờ tướng, lái máy bay trên không, lái mô tô
- Trò chơi bạn gái thường thích: búp bê, nhảy dây, nhảy ngựa, trồng nụ , trồng hoa ,chơi chuyền , chơi ô ăn quan , nhảy lò cò , bày cỗ đêm trung thu 
- Trò chơi cả bạn trai ,bạn gái thường thích : thả diều, rước đèn , trò chơi điện tử , xếp hình , cắm trại, đu quay , bịt mắt mắt dê , cầu trượt 
c) Những đồ chơi , trò chơi có hại và tác hại của chúng :
- Súng phun nước ( làm ướt người khác ) Đấu kiếm ( dễ làm cho nhau bị thương ). Súng cao su ( giết hại chim, phá hại môi trường , gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn vào người ) .
Bài 4 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Gọi HS phát biểu .
- Em hãy đặt câu thể hiện thái độ của con người khi tham gia trò chơi .
4. Củng cố, dặn dò : 
- Tiết luyện từ và câu hôm nay các em vừa học bài gì?
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS ghi nhớ các trò chơi , đồ chơi đã biết , đặt 2 câu ở bài tập 4 và chuẩn bị bài Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
- HS hát.
Xuân Trầm, Mỹ Diệp
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Quan sát tranh thảo luận nhĩm 2
T 1: đồ chơi: diều- trò chơi: thả diều
T 2: đồ chơi : đầu sư tử , đèn ... ngµy b¸n hµng, cưa hµng cßn lµ:
 2475 -( 94 + 282) = 2099 ( m)
 §¸p sè:a. 3 lÇn, b. 188 m, c. 2099 m
 To¸n ( Rèn luyện)
I. Mơc tiªu: 
Giĩp HS : - Hoµn thµnh c¸c bµi tËp buỉi s¸ng. Båi d­ìng kiÕn thøc cho HS 
 Củng cố về phép chia cho số cĩ hai chữ số.
 II.§å dïng d¹y häc: 
 GV: - ND bµi, SBT4
 HS: - SGK, b¶ng con
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
 Ho¹t ®éng cđa trß
1. KiĨm tra bµi cị:
- Nhắc l¹i c¸ch thùc hiƯn phÐp chia
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
 * H§1.Cđng cè kiÕn thøc.
- GV nh¾c l¹i kiÕn thøc .
*H§2. LuyƯn tËp
Bµi 1Tính
- Y/c Hs vận dụng cách chia các số cĩ tận cùng là chữ số 0 để làm
- GV cïng HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
Bµi 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh
a. 448 : 32
b. 297 : 27
c. 5867 : 17
- Y/c hs tù lµm bµi vµo VBt
- Gv cïng hs nhËn xÐt
Bµi 3: Tìm x
Y/ cầu HS nêu cách tính
NhËn xÐt, ch÷a bµi.
Bµi 4: 
Y/c HS tù tãm t¾t, gi¶i bµi
 Tãm t¾t: 
25 quả : 1 túi
375 quả : ? túi
Y/ c HS nªu h­íng gi¶i
§ỉi vë kiĨm tra chÐo kÕt qu¶
- GV nhËn xÐt, chèt ®¸p ¸n ®ĩng.
3. Cđng cè , dỈn dß.
- GV nh¾c l¹i néi dung bµi
- NhËn xÐt giê. ChuÈn bÞ bµi sau
- HS tr¶ lêi 
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
- HS tr¶ lêi 
- Hs lµm bµi VBT, 2 HS lµm b¶ng.
480 : 60 = 8 3200 : 800 = 4
3500 : 70 = 50 81000 : 900 = 90
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
- HS ®äc yªu cÇu bµi
- 4 HS lµm b¶ng. líp lµm VBT.
- hs ®ỉi chÐo vë kiĨm tra kết qu¶
- HS ®äc yªu cÇu bµi
- 2 HS lµm b¶ng, líp lµm VBT
X x 34 = 918 14 x X = 532
X = 918 : 34 X = 532 :14
X = 27 X = 38
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm .
- HS ®äc yªu cÇu bµi
- 1 HS lµm b¶ng, líp lµm VBT
Bác Lan cĩ số túi xồi là:
 375 : 25 = 15 (túi)
 Đáp số: 15 túi
Thứ 4 ngày 28 tháng 11 năm 2012
CHÍNH TẢ ( Nghe- viết) : CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn văn từ " Tuổi thơ của tơi ... đến những vì sao sớm " trong bài cánh diều tuổi thơ.
- Tìm đúng , nhiều trị chơi, đồ chơi chứa tiếng cĩ âm đầu tr/ch 
- Biết miêu tả một số trị chơi , đồ chơi một cách chân thật, sinh động để các bạn cĩ thể hình dung được đồ chơi hay trị chơi đĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Học sinh chuẩn bị mỗi em một đồ chơi .
- Giấy khổ to và bút dạ,
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
 1. KTBC:
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn viết chính tả:
 - Trao đổi về nội dung đoạn văn:
- Gọi HS đọc đoạn văn.
+ Cánh diều đẹp như thế nào ? 
+ Cánh diều đưa lại cho tuổi thơ niềm vui sướng như thế nào? 
* Hướng dẫn viết chữ khĩ:
- HS tìm các từ khĩ, đễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết.
 * Nghe viết chính tả:
 * Sốt lỗi chấm bài:
 c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Bài 2:
a. HS đọc yêu cầu và mẫu.
- HĐ nhĩm: Nhĩm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.
- Nhĩm khác bổ sung.
- Nhận xét và kết luận lời giải đúng.
- HS đọc các câu văn vừa hồn chỉnh.
Bài 3:
a. HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Học sinh cầm đồ chơi mình mang theo tả hoặc giới thiệu cho các bạn trong nhĩm.
+ Vừa tả vừa làm động tác cho HS hiểu 
- Cố gắng để các bạn cĩ thể biết chơi trị chơi đĩ.
- Nhận xét, khen những học sinh miêu tả hay, hấp dẫn.
3. Củng cố – dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại một đoạn văn miêu tả một đồ chơi hay một trị chơi mà em thích và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
+ Cánh diều mềm mại như cánh bướm 
+ Cánh diều làm cho các bạn nhỏ sung sướng, hị hét ... lên trời.
- Các từ : mềm mại, sung sướng, phát dại, trầm bổng,
- 1 HS đọc.
- Trao đổi, thảo luận dán phiếu của nhĩm lên bảng.
- Bổ sung những đồ chơi, trị chơi nhĩm bạn chưa cĩ.
- 2 HS đọc lại phiếu.
Ch : Đồ chơi: chong chĩng, ...
Trị chơi: chọi dế, chọi cá, ...
 Tr : Đồ chơi: trống ếch, ...
Trị chơi : đánh trống,...
- 1 HS đọc.
- Hoạt động nhĩm.
- 5 - 7 HS trình bày trước 
- Nhận xét bổ sung cho bạn.
Thứ 6 ngày 30 tháng 11 năm 2012
LuyƯn tËp vỊ v¨n miªu t¶ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu: 
 - Hoµn thµnh c¸c bµi tËp buỉi s¸ng 
Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả đồ vật 
Lµm ®­ỵc mét bµi v¨n miªu t¶ theo yªu cÇu.
II. Đồ dùng dạy học
 - Néi dung bµi.
 - Nh¸p
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. KiĨm tra bµi cị  
- Gọi 2 HS lên bảng viết câu văn miêu tả sự vật mà mình quan sát được
- Nhận xét cho điểm HS 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
*Ho¹t ®éng 1. Cđng cè kiÕn thøc
- ThÕ nµo lµ v¨n miªu t¶
- Khi t¶ cÇn chĩ ý nh÷ng ®Ỉc ®iĨm g×?
- NhËn xÐt.
*Ho¹t ®éng 2. Luyện tập
Bài 1
- Gọi HS đọc y/c và nội dung. 
§Ị bµi: Em h·y t¶ mét ®å vËt mµ em thÝch ( C¸i cỈp s¸ch, c¸i bµn, c¸i bĩt m¸y.....)
- KhuyÕn khÝch HS viÕt mở bµi theo kiĨu gi¸n tiÕp hoỈc kÕt bµi theo kiĨu më réng
- Gọi HS trình bày bài làm. GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt, liên kết câu cho từng HS và cho điểm những em viết tốt 
- §äc c¸c bµi v¨n hay cho HS tham kh¶o
3. Củng cố dặn dị:
- Khi viết bài văn miêu tả ta cần chú ý điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết lại đoạn mở bài, kết bài.Chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng viết 
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
- Tự làm vào vở
- 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bài, kết bài của mình 
KẾ HOẠCH DẠY HỌC – TUẦN 15
Thứ
Mơn
Tên bài dạy
Mục tiêu chuẩn kiến thức
Nội dung tích hợp
Đồ dùng dạy học
Tập đọc
Cánh diều tuổi thơ.
- Biết đọc với giong vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trị chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
* GDMT: HS cĩ ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
Ø Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 146, SGK (phóng to).
Hai 
Tốn 
Chia hai sĩ cĩ tận cùng là các chữ số khơng.
- Thực hiện được chia hai số cĩ tận cùng là các chữ số 0.
- Làm bài tập: 1; 2a; 3a.
Đạo đức
Biết ơn thầy giáo, cơ giáo
- Biết được cơng lao của thầy giáo, cơ giáo.
- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cơ giáo.
- Lễ phép vâng lời thầy giáo, cơ giáo.
TLV
Luyện tập miêu tả đồ vật.
-Nắm vững cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài ) Của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả, hiểu vai trị quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, xen kẻ của lời tả với lời kể.
- Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp.
Phiếu kẻ sẵn nội dung : Trình tự miêu tả chiếc xe đạp của chú Tư.
Ba 
Tốn 
Chia cho số cĩ hai chữ số.
- Biết đặc tính và thực hiện phép chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ hai chữ số (chia hết, chia cĩ dư ).
- Làm bài tập: 1;2.
Khoa học
Tiết kiệm nước.
- Thực hiện tiết kiệm nước.
* SDTKNL:HS biết những việc nên và khơng nên làm để tiết kiệm nước.
 GDBVMT:Cĩ những việc làm thiết thực để tiết kiệm nước
GDKNS: - Kỹ năng xác định giá trị bản thân, kỹ năng đảm nhận trách nhiệm 
trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước. - Kỹ năng bình luận về việc sử dụng nước.
 -Các hình minh hoạ trong SGK trang 60, 61 (phóng to).
K. chuyện
Kể chuyện đã nghe đã đọc.
- Kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc nĩi về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn truyện ) đã kể.
Địa lí
Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng BB
- Biết ĐBBB cĩ hàng trăm nghề thủ cơng truyền thống: dệt lụa, sản xuất đồ gốm, chiếu cĩi, chạm bạc, đồ gổ,...
- Dựa vào ảnh mơ tả cảnh chợ phiên.
* GDBVMT: Ơ nhiễm khơng khí, nước đất do mật độ dân số cao và cần cĩ ý thức bảo vệ mơi trường khi tạo ra các sản phẩm thủ cơng
* TKNL: Khi tạo ra các sản phẩm thủ cơng cần cĩ ý thức tiết kiệm năng lượng
Tập đọc
Tuổi ngựa.
- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng cĩ biểu cảm một khổ thơ trong bài.
- Hiểu nội dung: Cậu bế tuổi ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
Ÿ Tranh minh họa bài tập trang 149 SGK( Phóng to)
Tư 
Tốn 
Chia cho số cĩ hai chữ số ( tt ).
- Thực hiện được phép chia số cĩ bốn chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết, chia cĩ dư ).
- Làm bài tập: 1; 3a
LTVC
MRVT: Đồ chơi – Trị chơi
- Biết thêm tên một số đồ chơi, trị chơi; phân biệt được đồ chơi cĩ lợi và những đồ chơi cĩ hại; nêu được một và từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trị chơi.
Ÿ Tranh minh họa các trò chơi trang 147 -148 SGK ( phóng to)
Tốn 
Luyện tập.
- Thực hiện được phép chia số cĩ ba, bốn chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết, chia cĩ dư ).
- Làm bài tập: 1; 2b.
Năm 
LTVC
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
- Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hơ phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tị mị hoặc làm phiền lịng người khác.
- Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp.
L.Sử
Nhà Trần và việc đắp đê.
- Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nơng nghiệp: 
+ Nhà Trần quan tâm tới việc đắp đê phịng lụt: lập Hà đê sứ; năm 1248 nhân dân cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sơng lớn cho đến cửa biển; khi cĩ lũ lụt, tất cả mọ người phải tham gia đắp đê; các vua Trần cĩ khi cũng tự mình trơng coi việc đắp đê.
* GDMT: Cĩ ý thức bảo vệ đê điều - những cơng trình nhân tạo phục vụ đời sống của con người.
Chính tả
Cánh diều tuổi thơ.
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng bài tập 2 a/b
* GDMT: ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
HS chuẩn bị mỗi em một đồ chơi.
Kĩ Thuật
Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn.
 -HS biết cách cắt, khâu túi rút dây.
 -Cắt, khâu được túi rút dây.
 -HS yêu thích sản phẩm mình làm được.
 -Mẫu túi vải rút dây
TLV
Quan sát đồ vật.
- Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau; phát hiện được đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác.
-Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc.
Sáu 
Tốn 
Chia cho số cĩ hai chữ số 
( tt ).
- Thực hiện được phép chia số cĩ năm chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết, chia cĩ dư ).
- Làm bài tập: 1
Khoa học
Làm thế nào để biết cĩ khơng khí.
- Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều cĩ khơng khí.
*GDBVMT:Biết bảo vệ bầu khơng khí trong lành.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15.doc