Môn : Tập đọc
TCT : 65 Vương quốc vắng nụ cười
( phần 2 )
A/ Mục tiêu :
- Đọc rành mạch , trôi chảy,biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật ( nhà vua, cậu bé)
- Hiểu ND : Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi ( trả lời được câu hỏi trong SGK)
B/ Đồ dùng dạy – học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
- Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
Từ ngày 6 tháng 05 đến ngày 10 tháng 05 năm 2013 Thứ/ngày Tiết Mơn TCC Tên bài dạy Thứ hai 06 / 05 1 Tập đọc 65 Vương quốc vắng nụ cười (TT) 2 Mĩ thuật 33 GV chuyên 3 Tốn 161 Ơn tập về các phép tính với phân số (TT) 4 Đạo đức 33 Bảo vệ mơi trường (tiết 2) 5 PĐHSY 33 Luyện tốn Thứ ba 07 /05 1 LT & câu 65 MRVT: Lạc quan – Yêu đời 2 TL văn 65 Miêu tả con vật (KT viết 3 Tốn 162 Ơn tập về các phép tính với phân số (TT) 4 Lịch sử 33 Tổng kết 5 Kĩ thuật 33 Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 1) Thứ tư 08/ 05 1 Tập đọc 66 Con chin chiền chiện 2 Thể dục 65 GV chuyên 3 Tốn 153 Ơn tập về các phép tính với phân số (TT) 4 Âm nhạc 33 GV chuyên 5 Khoa học 65 Quan hệ thức ăn trong thiên nhiên Thứ năm 09/ 05 1 Chính tả 33 Nhớ- viết: Ngắm trăng- Khơng đề 2 Địa lí 33 Khai thác khống sản và hải sản ở vùng biển VN 3 Tốn 164 Ơn tập về đại lượng 4 Thể dục 66 GV chuyên 5 LT & câu 66 Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu Thứ sáu 10/ 05 1 TL văn 66 Điền vào giấy tờ in sẵn 2 Kể chuyện 33 Kể chuyện đã nghe đã đọc 3 Tốn 165 Ơn tập về đại lượng (TT) 4 Khoa học 66 Chuỗi thức ăn trong thiên nhiên 5 SHTT 33 Sinh hoạt lớp Soạn ngày 01 tháng 05 năm 2013 Dạy thứ hai ngày 06 tháng 05 năm 2013 Tiết 1 Môn : Tập đọc TCT : 65 Vương quốc vắng nụ cười ( phần 2 ) A/ Mục tiêu : - Đọc rành mạch , trôi chảy,biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật ( nhà vua, cậu bé) - Hiểu ND : Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi ( trả lời được câu hỏi trong SGKù) B/ Đồ dùng dạy – học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK . - Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. C/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ : 5’ - 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ. - Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ ? - Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời và phong thái ung dung của Bác ? - GV nhận xét cho điểm . 2/ Dạy bài mới 32’ a) Giới thiệu bài : - Các em sẽ học phần tiếp theo của truyện Vương quốc vắng nụ cười để biết : Người nắm được bí mật của tiếng cười là ai ? Bằng cách nào , vương quốc u buồn đã thoát khỏi u cơ tàn lụi ? b) Hướng dẫn HS luyện đọc : - GV gọi HS đọc nói từng đoạn . - GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS. - Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó. - GV cho HS luyện đọc theo cặp - GV gọi HS đọc cả bài . - GV đọc diễn cảm cả bài. c) Tìm hiểu bài : - GV cho HS đọc thầm từng đoạn trong bài và trả lời câu hỏi SGK . - Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu ? - Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? - Vậy bí mật của tiếng cười là gì ? - Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ? - Nêu đại ý của bài ? d) Hướng dẫn đọc diễn cảm : - GV đọc diễn cảm toàn bài - GV cho HS thi đọc diễn cảm trong nhóm . - GV cho HS thi đọc cá nhân . - GV nhận xét biểu dương . 3/ Củng cố dặn dò : 2’ - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn . - Chuẩn bị : Con chim chiền chiện . - HS đọc và trả lời câu hỏi. - Bác yêu thiên nhiên , yêu cuộc sống, lạc quan trong những hoàn cảnh khó khăn - Hình ảnh khách đến thăm Bác, quân đến rừng sâu,chim rừng tung bay,bànxong việc quân việc nước,Bác xách bương,dắt trẻ ra vườn tưới rau . - HS lắng nghe . - HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn. - HS đọc thầm phần chú giải từ mới. - HS luyện đọc theo cặp . - 1 – 2 HS đọc cả bài . - HS theo dõi lắng nghe . - HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời câu hỏi . + Ở nhà vua – quên lau miệng , bên mép vẫn dính một hạt cơm. + Ở quan coi vườn ngự uyển – trong túi áo căng phồng một quả táo đang cắn dở . + Ở chính mình bị quan thị vệ đuổi cuống quá nên đứt giải rút . + Vì những chuyện ấy ngờ và trái ngược với hoàn cảnh xung quanh : trong buổi thiết triều nghiêm trang , nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm , quan coi vườn ngự uyển đang giấu một quả táo đang cắn dở trong túi áo , chính cậu bé thì đứng lom khom vì bị đứt giải rút . + Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược với cặp mắt vui vẻ . + Tiếng cười làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , tươi tỉnh , hoa nở , chim hót , những tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe . * Truyện nĩi lên cuộc sống vắng tiếng cười sẽ vơ cùng tẻ nhạt - HS luyện đọc diễn cảm , đọc phân vai . - Nhóm thi đọc diễn cảm bài văn. - HS thi đọc cá nhân trước lớp . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* Tiết 2 Mĩ thuật GV chuyên ********************************** Tiết 3 Môn : Toán TCT : 161 Ơn tập các phép tính với phân số (TT) A/ Mục đích - yêu cầu : - Thực hiện được nhân chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số. BT1, BT 2, BT4 (a ) - HS khá giỏi làm bài 3 và các bài cịn lại của bài 4. B/ Chuẩn bị : - Viết sẵn bài tập trên bảng phụ . C/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ : 5’ - GV gọi HS làm lại BT 3 trang 167 của tiết trước - GV nhận xét cho điểm . 2/ Dạy bài mới : 32’ Hướng dẫn ơn tập Bài 1 : - GV y/c HS tự làm bài, sau đĩ gọi HS đọc và làm bài truớc lớp để chữa bài a) ; Bài 2: - Y/c HS làm bài - GV chữa bài, y/c HS giải thích cách tìm x của mình - GV nhận xét và cho điểm HS Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV viết phép tính phần a lên bảng, hướng dẫn HS rút gọn, sau đĩ y/c HS làm bài - GV chữa bài Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài - Y/c HS tự làm phần a - Hướng dẫn HS làm phần b (khơng bắt buột) + GV hỏi: Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiêu ơ vuơng em cĩ thể làm thế nào? Cạnh tờ giấy gấp cạnh ơ vuơng số lần là (lần) Từ đĩ ơ vuơng cắt được là 5 x 5 = 25 (ơ vuơng ) - GV gọi HS làm tiếp phần c - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS 3. Củng cố dặn dị: 2’ - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà ơn lại các nội dung để kiểm tra bài sau - 1 HS lên bảng làm bài , lớp theo dõi nhận xét . - HS cả lớp làm bài vào VBT, sau đĩ theo dõi bài của bạn b) c) - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT ; ; - 1 HS đọc - 1 HS đọc thành tiếng - HS làm phần a vào VBT + HS nối tiếp nhau nêu cách làm của mình trước lớp - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT a) Chu vi tờ giấy hình vuơng là: Diện tích tờ giấy hình vuơng là: (m2) Đáp số: chu vi: Diện tích: (m2) Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* Tiết: 4 Môn : Đạo đức TCT : 63 Dành cho địa phương an tồn giao thơng I.Mục tiêu: - HS ý thức được việc thực hiện đúng Luật Giao thơng là việc làm thường xuyên của tất cả mọi người ở mọi lúc, mọi nơi - Biết tham gia giao thơng đúng luật -Tự giác tham gia và vận động mọi người cùng thực hiện. II. Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 5’ Dành cho địa phương -Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo ? - Các em cĩ thể và cần tham gia những hoạt động nhân đạo nào ? - Kể các hoạt động nhân đạo mà các em đã làm trong tuần qua ? + Gv nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : 32’ a - Hoạt động 1 : Dành cho địa phương.An tồn giao thơng b - Hoạt động 2 : Thảo luận nhĩm * Mục tiêu: HS nắm được những nguyên nhân, hậu quả của tai nạn giao thơng. * Cách tiến hành: - Chia nhĩm và giao nhiệm vụ cho các nhĩm đọc thơng tin và thảo luận các câu hỏi về nguyên nhân , hậu quả của tai nạn giao thơng , cách tham gia giao thơng an tồn . -> GV kết luận : + Tai nạn giao thơng để lại nhiều hậu quả : tổn thất về người và của ( người chết, người bị thương , bị tàn tật, xe bị hỏng , giao thơng bị ngừng trệ , . . ) + Tai nạn giao thơng xảy ra do nhiều nguyên nhân : do thiên tai ( bão lụt, động đất, sạt lỡ núi . . .), nhưng chủ yếu là do con người ( lái nhanh, vượt ẩu, khơng làm chủ phương tiện, khơng chấp hành đúng Luật Giao thơng , ) + Mọi người dân đều cĩ trách nhiện tơn trọng và chấp hành Luật Giao thơng. c. Hoạt động 3: Thảo luận nhĩm * Mục tiêu: HS phân biệt được những việc nên và khơng nên làm để chấp hành tốt Luật an tồn giao thơng. * Cách tiến hành: - Chia HS thành các nhĩm đơi và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhĩm . - GV kết luận : Những việc làm trong các tranh 2,3,4 là những việc làm nguy hiểm , cản trở giao thơng. Những việc làm trong các tranh 1,5,6 là các việc làm chấp hành đúng Luật Giao thơng. d - Hoạt động 4 : Thảo luận nhĩm * Mục tiêu: HS biết dự đốn đúng những sự việc cĩ thể xảy ra nếu khơng tham gia giao thơng an tồn * Cách tiến hành: - Chia nhĩm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhĩm thảo luận một tình huống . -> GV kết luận : + Các việc làm trong các tình huống của bài tập 2 là những việc làm dễ gây tai nạn giao thơng , nguy hiểm đến tính mạng và sức khoẻ con người. + Luật Giao thơng cần thực hiện ở mọi nơi và mọi lúc. 4 - Củng cố -Dặn dị : 2’ -GV cho HS nêu lại nội dung bài - Tìm hiểu các biển báo giao thơng nơi em thường qua lại , ý nghĩa và tác dụng của các biển báo. Chuẩn bị bài sau: Dành cho địa phương - N ... t số báo, truyện, sách viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan, yêu đời, có khiếu hài hước (sưu tầm): truyện cổ tích, ngụ ngôn, truyện danh nhân, truyện thiếu nhi, truyên cười Giấy khổ tó viết dàn ý KC. Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC. III – Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A .Bài cũ: 5’ Khát vọng sống NX tuyên dương . B .Bài mới: 32’ Giới thiệu bài *Hoạt động 1:Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề bài -Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các từ quan trọng. -Yêu cầu 2 hs nối tiếp đọc các gợi ý. + Ngoài các nhân vật gợi ý sẵn trong SGK, cần khuyến khích hs chọn kể thêm về các nhân vật ở ngoài -Yêu cầu hs nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình kể. *Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện -Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Cho hs thi kể trước lớp. -Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý nghĩa câu chuyện. C .Củng cố - Dặn dò: 2’ -Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt và cả những hs chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận xét chính xác. -Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau. - HS kể lại câu chuyện , từng đoạn - HS khác NX . -Đọc và gạch: Hãy kể một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. -Đọc gợi ý. -Nên kết hợp kể theo lối mở rộng nói thêm về tính cách nhân vật hay ý nghĩa câu chuyện để các bạn cùng trao đổi. Có thể kể 1-2 đoạn thể hiện chi tiết lạc quan yêu đời cảu nhân vật mình kể. -Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. -Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi cho bạn trả lời. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* Tiết 3 Môn : Toán TCT : 165 Ơn tập về đại lượng (tt) I - yêu cầu: - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng. - Thực hiện đượcphép tính với số đo khối lượng. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 - HS khá giỏi làm bài 3, bài 5. II Chuẩn bị: VBT III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A .Bài cũ: 5’ Ôn tập về đại lượng GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét B .Bài mới: 32’ Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành a)Bài 1 -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs tự làm bài vào SGK -Gọi hs lên sửa bài -NX,tuyên dương,cho điểm (Năm thường có 365 ngày ; năm nhuận có 366 ngày) b)Bài 2 -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs tự làm bài vào SGK -Gọi hs lên sửa bài -NX,tuyên dương,cho điểm d)Bài 4 -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs tự làm bài -Gọi hs sửa bài -NX,tuyên dương,cho điểm (a) Thời gian Hà ăn sáng là 7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút Củng cố - Dặn dò: 2’ Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tt) Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 60 giây 1 năm khơng nhuận = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày - HS làm bài a) 5 giờ= 300phút 420 giây = 7 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút giờ = 5 phút b) 4 phút = 240 giây 2 giờ = 7200 giây 3phút 25giây = 205giây 1 phút = 6 giây 10 c) 5 thế kỉ = 500 năm 12 thế kỉ = 1200 năm thế kỉ = 5 năm 2000 thế kỉ = 20 năm b) Thời gian Hà ở trường buổi sáng là 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ -Nêu : Chọn câu b : 20 phút là thời gian dài nhất trong các khoảng thời gian đã cho - HS lắng nghe Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* Tiết 4 Môn : Khoa học TIẾT : 66 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên A. Mơc tiªu: - Nªu ®ỵc vÝ dơ kh¸c vỊ chuçi thøc ¨n trong tù nhiªn. - ThĨ hiƯn mèi quen hƯ thøc ¨n gi÷a sinh vËt nµy víi sinh vËt kh¸c b»ng s¬ ®å. B. §å dïng d¹y häc: H×nh 132, 133 SGK. GiÊy Ao, bĩt vÏ ®đ dïng cho c¸c nhãm. C. Ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: 5’ HS lên bảng viết sơ đồ quan hệ thức ăn, trình bày. -Quan hệ thức ăn giữa các sinh vật diễn ra thế nào ? Nhận xét và cho điểm B.Bài mới: 32’ 1: Giới thiệu bài GV : Chúng quan hệ thức ăn với nhau. Tìm hiểu mối quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật thông qua chuỗi thức ăn. 2. Hoạt động 1: mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh Nhóm 4 HS, phát phiếu hình trang 132, SGK. HS hoàn thành phiếu, vẽ sơ đồ quan hệ bò và cỏ, GV đi giúp đỡ. Nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. Nhận xét từng nhóm. Hỏi : Thức ăn của bò là gì ? Giữa bò và cỏ có quan hệ gì ? Bò thải ra môi trường cái gì ? Cái đó cần cho sự phát triển của cỏ không? Nhờ đâu phân bò được phân hủy ? Phân bò phân hủy thành gì cung cấp cho cỏ? Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì ? Viết sơ đồ: phân bò" co û " bo ø Quan hệ giữa phân bò, cỏ, bò đâu là yếu tố vô sinh, yếu tố hữu sinh ? Cỏ thức ăn của bò, bò thải ra phân. Phân thải ra vi khuẩn phân hủy trong đất tạo chất khoáng là thức ăn của cỏ. Hoạt động 3: chuỗi thức ăn trong tự nhiên HS hoạt động theo cặp. Quan sát hình trang 133, SGK trả lời. Kể tên những gì vẽ trong sơ đồ ? Sơ đồ trang 133, SGK thể hiện gì ? Chỉ nói rõ mối quan hệ về thức ăn ? HS trả lời, HS khác bổ sung. Hỏi: Thế nào là chuỗi thức ăn ? Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật nào Hoạt động 4:thực hành: vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tử nhiên Cách tiến hành: HS vẽ sơ đồ thể hiện các chuỗi thức ăn HS hoạt động theo cặp, lên trình bày. GV nhận xét. Có thể gợi ý vẽ các chuỗi: C. Củng cố - Dặn dò: 2’ Hỏi : Thế nào là chuỗi thức ăn ? Nhận xét câu trả lời của HS, tiết học, HS học bài cũ chuẩn bị bài mới. -NX tiết học-Dặn dò hs Hát -2 HS viết sơ đồ, trình bày. Trả lời. Lắng nghe. 4 HS ngồi 2 bàn tạo nhóm làm việc theo hướng dẫn của GV. Hoàn thành sơ đồ bằng mũi tên, chữ, các bạn trong nhóm lần lượt giải thích. Đại diện 4 nhóm lên trình bày. Trao đổi theo cặp và trả lời : Là cỏ. Quan hệ thức ăn. Cỏ thức ăn của bò. Bò thải ra phân và nước tiểu, cần thiết cho sự phát triển của cỏ. Nhờ các vi khuẩn. Thành các chất khoáng. Trong quá trình phân hủy tạo nhiều khí các-bo-nic. Quan hệ thức ăn. Lắng nghe. Chất khoáng do phân bò phân hủy là yếu tố vô sinh, cỏ, bò yếu tố hữu sinh. Quan sát và lắng nghe. 2 HS cùng bàn hoạt động theo GV. Cỏ, thỏ, cáo, sự phân hủy xác chết động vật nhờ vi khuẩn. Quan hệ về thức ăn trong tự nhiên. Cỏ thức ăn của thỏ, thỏ thức ăn của cáo, xác cáo được vi khuẩn phân hủy thành chất khoáng rễ cỏ hút nuôi cây. Trả lời. Quan sát và lắng nghe. Là mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật. Từ thực vật. Lắng nghe. Trong tự nhiên nhiều chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật. Thông qua đó các yếu tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau thành 1 chuỗi khép kín. Cây rau"sâu "chim sâu" vi khuẩn Cây ngô " châu chấu " ếch "vi khuẩn Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* SINH HOẠT LỚP Tiết 5: I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể, ý thức phê và tự phê. - Giáo dục HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt Các tổ trưởng cộng điểm thi đua trong tuần. III. Nội dung sinh hoạt: 1. Đánh giá các hoạt động trong tuần - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt: - Các tổ trưởng lần lượt lên bảng ghi tổng số điểm thi đua trong tuần - Lớp trưởng xếp loại thi đua các tổ -Ý kiến các thành viên trong tổ. - GV lắng nghe ý kiến, giải quyết: 2. GV đánh giá chung: a) Nề nếp: Đi học chuyên cần, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ. b) Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn. c) Học tập:- Các em cĩ ý thức học tập, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, một số em hăng hái phát biểu xây dựng bài, cịn một số em chưa tham gia phát biểu. - Một số em viết chữ cịn xấu, vở chưa sạch, cần quan tâm hơn. - Một số em cịn hay nĩi chuyện riêng trong giờ học, đồ dùng học tập chưa đầy đủ. d) Các hoạt động khác: Vệ sinh lớp đầy đủ, sạch sẽ. - Bầu cá nhân tiêu biểu:............................................................. - Bầu tổ tiêu biểu:..................................................................... 2. Kế hoạch tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đều, chuyên cần học tập, đi học đúng giờ. - Thực hiện nề nếp qui định của nhà trường. Tham gia sinh hoạt đầy đủ. - Thực hiện tốt phong trào “đơi bạn học tập tốt” để giúp nhau cùng tiến bộ. - Về nhà chép bài học bài và làm bài đầy đủ. ********************************** Duyệt của tổ trưởng Hình thức: .................................................................................................................................................... Phương pháp: Nội dung: . Vĩnh Thanh, ngày 03 tháng 05 năm 2013 Trương Khánh Sơn
Tài liệu đính kèm: