Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 28 năm 2013

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 28 năm 2013

Toán: LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:

1.KT,KN :

- Giúp HS củng cố kỹ năng:

 + Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi.

 + Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành và hình thoi.

2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài

II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 28 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Giúp HS củng cố kỹ năng:
 + Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi.
 + Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành và hình thoi.
2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: (3-4’)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. HD HS làm bài tập: (28-30’)
Bài 1: Cho HS nêu yc bài.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
Bài 2: Gọi HS nêu yc bài.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
Bài 3: Cho HS nêu yc bài.
- YC HS so sánh số đo diện tích của từng hình.
- Nhận xét, chốt ý đúng: hình vuông có diện tích lớn nhất.
* NDMR: YCHS khá giỏi làm bài 4
Bài 4: Gọi HS đọc đề. 
- HDHS giải.
- Nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’)
- Gọi 1 số em nhắc lại cách tính chu vi, diện tích các hình.
- Nhận xét tiết học.
2 em lên bảng chữa bài 1,2 tiết trước
- Bài 1: HS nêu.
+ Quan sát đặc điểm của hình ABCD.
+ Nêu đặc điểm của hình chữ nhật.
+ 2 em HS chọn đáp án đúng và ghi vào bảng nhóm, lớp làm vào vở
+ Lớp nhận xét ở bảng nhóm
- Bài 2: HS nêu.
+ Làm bài cá nhân: Ghi vào ô trống.
đúng : Đ sai : S
+ 1 số em lần lượt nêu, lớp nhận xét.
-Bài 3: 1 em nêu, lớp theo dõi
- HS làm vở:
+ Tính diện tích của từng hình.
+ So sánh số đo diện tích của từng hình (đơn vị là cm2).
+ Một số em trình bày kq.
- Bài 4: 1 em đọc.
+ Tìm hiểu đề và nêu cách giải.
+ HS tự giải vào vở.
Giải:
 Nửa chu vi của HCN là:
56 : 2 = 28 (m)
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 18 = 10(m)
 Diện tích hình chữ nhật là:
18 10 = 180 (m2)
Đáp số: 180 m2
- 2 3 HS nhắc lại
Tập đọc: ÔN TẬP TIẾT 1
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Đọc rành mạch tương đối lưu loát bài tập đọc đã học; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp vớ nội dung đoạn đọc.
- Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài.Nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn tự sự.
2. TĐ : Cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
- 17 phiếu (tên các bài tập đọc đã đọc)
- Một số tờ phiếu lớn (BT 2)
Tên bài
Nội dung chính
Nhân vật
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Kiểm tra tập đọc và HTL: 15’
* GV nêu tiêu chí đánh giá :
- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
(khoảng 1/3 số HS trong lớp)
- Đặt câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- Nhận xét - ghi điểm.
3. HD làm bài tập: 18-20’
- Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm "Người ta là hoa đất".
- Những bài tập đọc nào thuộc chủ điểm "Người ta là hoa đất".
- Có những bài tập đọc nào là truyện kể ?
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
C. Củng cố, dặn dò: 1’
Dặn: Xem bài ôn tập (t2).
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Đọc trong sgk cả bài hoặc 1 đoạn theo chỉ định của GV.
* HS khá giỏi đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ.
- Đọc yêu cầu BT 2
- Làm nhóm đôi trên PHT.
- Đại diện một số nhóm trình bày-> Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Đạo đức:
Tôn trọng Luật Giao thông
 I. Mục tiêu:
- Nêu được một số quy định khi tham gia giao thông( những quy định có liên quan tới hs)
- Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật Giao thông và vi phạm Luật Giao thông.
- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông trong cuộc sống hàng ngày.
- Biết nhắc nhỏ bạn bè cùng tôn trọng luật giao thông.
II. Chuẩn bị:
- SGK Đạo đức, SGV.
- Thẻ bìa.Biển báo GT
- Nội dung một số câu chuyện, một số tin về an toàn giao thông thu thập từ sách báo, truyền hình
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết1:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
A. Khởi động: (3’)
 - Cho lớp hát bài hát tập thể.
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Tìm hiểu bài: ( 30’)
* HĐ1: Trao đổi thông tin.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả thu thập và ghi chép trong tuần vừa qua.
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK.
- Hỏi: Từ những con số thu thập được, em có nhận xét gì về tình hình an toàn giao thông của nước ta trong những năm gần đây ?
- Giới thiệu : Để hiểu rõ ý nghĩa của những con số kể trên, chúng ta sẽ đi vào thảo luận những phần tiếp sau đây.
* HĐ2: Trả lời CH.
- Yêu cầu đọc 3 câu hỏi trong SGK.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Kết luận : Để hạn chế và giảm bớt tai nạn giao thông, mọi người phải tham gia vào việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông, mọi lúc mọi nơi.
* HĐ3: Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi, quan sát các tranh trong SGK và trả lời câu hỏi sau : Hãy nêu nhận xét về thực hiện luật giao thông trong các tranh dưới đây , Giải thích vì sao?
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- GV kết luận.
C. HĐ tiếp nối. (3’)
- 1, 2 em nhắc lại phần ghi nhớ.
- Thực hiện tốt quy đinh về ATGT.
Tiết 2:
A. Khởi động: (3’)
 - Cho lớp hát bài hát tập thể.
- Hãy nêu một số quy định khi tham gia giao thông.
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Tìm hiểu bài: (30’)
* HĐ1: Bày tỏ ý kiến.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận, đưa ra ý kiến nhận xét về các ý kiến sau:
- Nhận xét câu trả lời của HS. 
- Kết luận : Mọi người cần có ý thức tôn trọng luật lệ giao thông mọi lúc, mọi nơi.
* HĐ2: Tìm hiểu các biển báo giao thông.
- GV chuẩn bị một số biển báo giao thông như sau :
+ Biển báo đường 1 chiều.
+ Biển báo có HS đi qua.
+ Biển báo có đường sắt.
+ Biển báo cấm đỗ xe.
+ Biển báo cấm dùng còi trong thành phố.
- GV lần lượt giơ biển và đố HS :
- Nhận xét câu trả lời của HS. 
- GV giơ biển báo.
- GV nói ý nghĩa của biển báo.
- Nhận xét câu trả lời của HS .
- Kết luận : Thực hiện nghiêm túc an toàn giao thông là phải tuân theo và làm đúng mọi biển báo giao thông.
*HĐ3: Thi “Thực hiện đúng luật giao thông”
- GV chia lớp thành 2 đội chơi, mỗi đội cử 2 HS trong 1 lượt chơi.
- GV phổ biến luật chơi :
- GV tổ chức cho HS chơi thử.
- GV tổ chức cho HS chơi.
- Nhận xét HS chơi.
C. HĐ tiếp nối. (3’)
- Thực hiện tốt quy định về ATGT.
- Dặn hs ghi nhớ những kiến thức vừa học.
- Đại diện khoảng 3 đến 4 HS đọc bản thu thập và kết quả bài tập về nhà.
- 1 đến 2 HS đọc.
- Trả lời.
- 1 HS đọc.
- Tiến hành thảo luận nhóm.
- Đại diện trả lời:
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Tiến hành thảo luận cặp đôi
- Đại diện các cặp đôi trả lời câu hỏi (trình bày trước lớp).
- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- Trả lời.
- Tiến hành thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trả lời, trình bày ý kiến. Câu trả lời đúng : 
- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
* HS quan sát.
- Trình bày theo hiểu biết của mình.
- HS nói lại ý nghĩa của biển báo đó.
- HS lên chọn và giơ biển.
- HS dưới lớp nhận xét bổ sung.
- Cử lần lượt 2 người trong một lượt chơi.
- Lắng nghe luật chơi.
- HS chơi thử.
- HS chơi.
- Lắng nghe, thực hiện.
________________________________________________________________
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán: GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I. Mục tiêu:
 1.KT,KN :
 Giúp HS: Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại
2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: (3-4’)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5. (5-6’)
- Nêu VD: Có 5 xe tải và 7 xe khách.
- Vẽ sơ đồ minh họa (sgk) 
- Tỉ số của xe tải so với xe khách là:
 5 : 7 hay 
 Tỉ số này cho biết: số xe tải bằng số xe khách.
- Vậy tỉ số của xe khách và xe tải là bao nhiêu? 
3. Giới thiệu tỉ số a: b (b ≠ 0). (5-6’)
 5 và 7 ; 3 và 6
- YC HS lập tỉ số của a và b.
Lưu ý: Cách viết tỉ số của 2 số không kèm theo đơn vị.
Ví dụ: Tỉ số của 3m và 6m là:
 3 : 6 hay 
4. Luyện tập: (15-17’)
Bài 1: Cho HS nêu yc bài.
- Nhận xét: Có thể trình bày cách khác:
a) Tỉ số của a và b là: 
Bài 3: Yc HS đọc đề bài
- HD HS làm.
- Chữa bài: 
* HS khá giỏi làm bài 4: Cho HS đọc đề toán
? con
20 con
- Vẽ sơ đồ:
 Số trâu: 
 Số bò: 
- Chữa bài:
C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét tiết học.
- 2 em chữa bài 1 và 3
- Lắng nghe
- HS đọc: năm chia bảy hay năm phần bảy
- HS nêu: 7 : 5 hay 
Tỉ số này cho biết: số xe khách bằng số xe tải.
- HS lập tỉ số của 2 số:
 ; 
- a : b hay 
- Bài 1: 1 em nêu, lớp theo dõi.
+ HS làm bài cá nhân, 2 em làm bảng nhóm, lớp chữa bài.
a) ; b) ; ..
-Bài 3: 1 em đọc, lớp đọc thầm
+ Lớp làm theo nhóm đôi:
 Số HS của cả tổ là: 5 + 6 = 11 (bạn)
 Tỉ số của số bạn trai và số bạn cả tổ là:
 Tỉ số của số bạn gái và số bạn cả tổ là: 
- Bài 4 : HS tự đọc đề và phân tích đề
+ Lớp làm vở:
Giải:
 Số trâu có trên bãi cỏ là:
 20 : 4 = 5 (con)
 Đáp số: 5 con
Chính tả: ÔN TẬP TIẾT 2
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Nghe- viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng đoạn văn miêu tả.
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gi? Ai thế nào? Ai là gì?) để kể, tả hay giới thiệu.
2.TĐ : Cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ để làm BT 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn viết chính tả: 12-14’
- Đọc một lượt toàn bài Hoa giấy.
- Nêu ND của bài chính tả: Bài văn giới thiệu vẻ đẹp giản dị của hoa giấy.
- Cho Hs luyện viết những từ khó: giấy, trắng muốt tinh khiết, thoảng, tản mát.
- GV đọc cho Hs viết.
- Đọc lại toàn bài một lượt.
- Chấm 10 bài.
- Nhận xét chung.
3. HD làm bài tập. 18-20’
- Câu a YC đặt các câu văn tương ứng 
với kiểu câu nào?
- Câu b YC đặt các câu văn tương ứng 
với ki ểu câu nào?
- Câu c YC đặt các câu văn tương ứng 
với kiểu câu nào?
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố - Dặn dò: 1’
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- 2 HS viết trên bảng lớp. Lớp viết vào giấy nháp.
- Viết chính tả.
- Soát lại bài.
- HS còn lại đổi vở cho nhau để dò lỗi.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- Kiểu câu Ai làm gì?
- Kiểu câu Ai thế nào?
- Kiểu câu Ai là gì?
- 3 HS làm vào bảng phụ. Lớp làm vào vở.
- Treo bảng phụ .
- Chữa bài.
- Một số HS đọc bài làm của mình.
Tiếng Việt : Luyện tập
- Hướng dẫn HS ôn kiến thức cũ về Câu khiến và cách đặt câu khiến
 - Hướng dẫn HS làm bài tập (cá nhân)
 + HS yếu: làm VBT.
+ HS khá giỏi: làm BT 4 + VBT.
__________________________________________________________ ... g.
5. Củng cố, dặn dò: 1’
- Đọc YC bài tập 2.
- Nêu tên 6 bài TĐ thuộc chủ điểm 
"Vẻ đẹp muôn màu".
- 6 nhóm làm bài trên PHT, mỗi nhóm ghi ND của 1 bài.
- Dán bảng.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Xem tranh, đọc nhẩm toàn bài.
- Trả lời.
- Luyện viết từ khó.
- Viết vở.
- Soát lại bài.
- HS còn lại đổi vở cho nhau để dò lỗi.
Kể chuyện: ÔN TẬP TIẾT 4
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Nắm được một số thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm Người ta là hoa đất; Vẻ đẹp muôn màu; Những người quả cảm.
- Biết lựa chon từ thích hợp theo chủ điểm đã học đẻ tạo thành cụm từ rõ ý.
2.TĐ : Yêu thích sự phong phú cảu TV
II. Chuẩn bị:
- PHT (BT 1, 2)
Người ta là hoa của đất
- tài trí
....
Vẻ đẹp muôn màu
- hùng vĩ
....
Những người quả cảm
- dũng cảm.
....
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 1’
2. HD làm bài tập : 30-32’
Bài 1, 2:
- Chia nhóm và giao việc.
- Nhận xét - ghi điểm.
Bài 3:
- Chữa bài:
a) Một người tài đức vẹn toàn.
 Nét chạm trổ tài hoa.
b) Ghi bàn thắng đẹp mắt.
 Một ngày đẹp trời.
c) Có dũng khí đấu tranh
 Dũng cảm nhận khuyết điểm.
 Một dũng sĩ diệt xe tăng
3. Củng cố - dặn dò: 1’
- Dặn: - Ôn tập thi HKII
- Nhắc lại các chủ điểm đã học.
- Bài 1, 2:
 Đọc YC của bài tập.
- TL nhóm 4, mỗi nhóm hoàn thành 1 chủ điểm : Tìm các từ ngữ và thành ngữ thuộc chủ điểm đó.
- Đại diện các nhóm trình bày -> Nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
- Đọc YC của bài tập.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Trình bày bài làm -> Nhận xét, bổ sung.
- Đọc lại các từ ngữ, thành ngữ BT 1, 2.
Luyện từ và câu: ÔN TẬP TIẾT 5
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- YC về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm.
2.TĐ : Cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
- 17 phiếu (tên các bài tập đọc đã đọc).
- Một số tờ phiếu lớn (BT 2).
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Kiểm tra TĐ và HTL (Thực hiện như trên T1). 15’
3. HD làm bài tập. 18-20’
- Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm " Những người quả cảm", nội dung chính
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố- Dặn dò: 1’
- Nêu: Khất phục tên cướp biển, Ga- vrốt ngoài chiến luỹ, Dù sao trái đất vẫn quay, Con sẻ.
- TL nhóm 4: Mỗi nhóm ghi Nd của 1 bài.
- Trình bày bài làm -> Nhận xét, bổ sung.
______________________________________________________________
Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Giúp HS giải được bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn tính cẩn thận, yêu thích học môn toán
2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: (4-5’)
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. HD thực hành: (28-30’)
Bài 1: YC HS đọc bài toán.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: Gọi 1 em đọc bài toán.
- HDHS làm.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
*HS khá giỏi làm bài bài 4: 
Gợi ý HS làm:
+ Tính nửa chu vi.
+ Tìm chiều dài và chiều rộng.
- Nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét tiết học.
- 2 em chữa bài tập tiết trước.
- Bài 1: Đọc đề toán, phân tích đề.
+ HS làm vào vở, 1 em làm bảng nhóm.
 Vẽ sơ đồ
198
 ?
Số bé: ? 
Số lớn:
Giải:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là:
 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là: 
 198 – 54 = 144
 Đáp số: Số bé : 54
 Số lớn : 144
+ Lớp nhận xét
-Bài 2: 1 em đọc, phân tích đề
280 arqar quảquả
? quả
? quả
+ 1 em lên vẽ sơ đồ và giải :
Số cam: 
 quả
Số quýt: 
Giải:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 5 = 7 (phần)
Số cam là: 280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quýt là: 280 – 80 = 200 (quả)
 Đáp số : Cam : 80 quả
 Quýt : 200 quả
-Bài 4: Đọc đề và tìm hiểu đề.
+ HS làm vào vở:
Nữa chu vi của hình chữ nhật là:
 350 : 2 = 175(m)
175m
? quả
?
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng: 
Chiều dài: 	
Giải:
 Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
 Chiều rộng của hình chữ nhật là: 
 175 : 7 x 3 = 75 (m)
 Chiều dài của hình chữ nhật là: 
 175 – 75 = 100 (m)
 Đáp số: Chiều rộng: 75 m
 Chiều dài: 100m
Tập làm văn: ÔN TẬP TIẾT 6
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Nắm được định nghĩa và nêu được VD để phân biệt 3 kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?
- Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng.
- Bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học.
2.TĐ : Cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ để làm BT 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 1’
2. HD làm bài tập: 32-34’
Bài 1: Cho Hs đọc YC bài tập.
- Giao việc và chia nhóm.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
- Đọc YC bài tập.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
- CN trả lời câu hỏi: Ai ( con gì? )
- VN trả lời câu hỏi: Làm gì?
- VN là ĐT, cụm ĐT.
VD: Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá.
- CN trả lời câu hỏi: Ai ( con gì? Cái gì? )
- VN trả lời câu hỏi: Thế nào?
- VN là TT, ĐT, cụmTT, cụm ĐT.
VD: Bên đường cây cối xanh um.
- CN trả lời câu hỏi: Ai ( con gì? Cái gì? )
- VN trả lời câu hỏi: Là gì?
- VN là DT, cụm DT.
VD: Mẹ Lan là bác sĩ.
Bài 2: Cho Hs đọc YC bài tập.
- Giao việc.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
- Đọc YC bài tập.
- Làm bài cá nhân.
- Đại diện trình bày.
Câu 1: Bấy giờ...lên mười.
Câu 2: Mỗi lần đi cắt cỏ... từng cây một.
Câu 3: Buổi chiều ở làng... lạ lùng.
- Ai là gì?
- Ai làm gì?
- Ai thế nào?
- GT nhân vật “ tôi”.
- Kể các hoạt động của nhân vật “ tôi”.
- Kể về đặc điểm trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông.
Bài 3: Cho Hs đọc YC bài tập.
- Giao việc.
- Nhận xét và khen những HS viết hay.
3. Củng cố- Dặn dò: 1’
- Đọc YC bài tập.
- Làm bài cá nhân.
- Đại diện trình bày.
Tập làm văn : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (đọc) 
Kĩ thuật :Lắp cái đu (t2)
Đã soạn ở tiết 1
--------------------------------------------
Toán buổi chiều
LuyÖn : NhËn biÕt, vÏ vµ tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi
A. Môc tiªu: 
- Cñng cè cho HS kü n¨ng vËn dông c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi
B. §å dïng d¹y häc:
 - Th­íc mÐt, vë bµi tËp to¸n
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
 Ho¹t ®éng cña thÇy
 Ho¹t ®éng cña trß
1. æn ®Þnh:
2.Bµi míi: 
- Cho HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp to¸n vµ ch÷a bµi
- Gi¶i to¸n 
- §äc ®Ò - tãm t¾t ®Ò?
- Bµi to¸n cho biÕt g×? hái g×?
- Nªu c¸c b­íc gi¶i?
- GV chÊm bµi nhËn xÐt:
Gi¶i to¸n 
- §äc ®Ò - tãm t¾t ®Ò?
- Bµi to¸n cho biÕt g×? hái g×?
- Nªu c¸c b­íc gi¶i?
- GV chÊm bµi nhËn xÐt:
- 2, 3 em nªu:
Bµi 3 : C¶ líp lµm bµi vµo vë 1 em lªn b¶ng ch÷a bµi
a.DiÖn tÝch h×nh thoi lµ:
 (10x 24) : 2 =120 (cm2)
 §¸p sè: 120(cm2)
Bµi 2: C¶ líp lµm vë 1 em ch÷a bµi.
DiÖn tÝch miÕng kÝnh h×nh thoi lµ
 360 x 2 : 24 = 30 ( cm2)
 §¸p sè 30 (cm2)
Bµi 3:
 DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ :
 36 x 2 = 72 ( cm2)
 Chu vi h×nh ch÷ nhËt lµ:
 72 : 12 = 6 ( cm).
 §¸p sè: 6 cm
D.C¸c ho¹t ®éng nèi tiÕp:
1.Cñng cè : Nªu c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi
2.DÆn dß : VÒ nhµ «n l¹i bµi.	
________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Giúp HS giải được bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
2.TĐ : Rèn tính cẩn thận, tự giác khi làm bài.
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: (3-4’)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. HD thực hành: (28-30’)
Bài 1: YC HS đọc bài toán.
- YC HS tóm tắt và giải.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
* HS khá giỏi làm bài 4: Cho HS đọc yc bài.
- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng chữa bài 1,2
- Bài 1: Đọc đề, lớp tìm hiểu đề.
 28m
? quả
?
+ HS tóm tắt và giải vào vở, 1 em làm bảng nhóm. Lớp nhận xét
Ta có sơ đồ:
 Đoạn 1: 
 Đoạn 2: 	
Giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 1 = 4 (phần)
 Đoạn thứ nhất dài là:
 28 : 4 x 3 = 21(m)
 Đoạn thứ hai dài là :
 28 – 21 = 7(m)
 Đáp số : Đoạn 1: 21m
 Đoạn 2: 7m
- Bài 3: Đọc đề, phân tích đề.
+ Nêu các bước giải.
? quả
? quả
72 quả
+ Tóm tắt :
Số lớn :
Số bé :
Giải:
Tổng số phần bằng nhau là :
 5 + 1 = 6 (phần)
Số bé là : 72 : 6 = 12
Số lớn là : 72 – 12 = 60
 Đáp số: Số bé: 12
 Số lớn: 60 
- Bài 4: HS đọc đề và tự làm bài
+ Mỗi em dựa vào tóm tắt, tự đặt 1 đề toán rồi giải bài toán đó.
Tập làm văn : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (viết)
-----------------------------------------------
To¸n buổi chiều
LuyÖn gi¶i bµi to¸n t×m hai sè
 khi biÕt tæng vµ tØ sè cña hai sè ®ã
A. Môc tiªu: 
- Gióp HS rÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi to¸n '' t×m hai sè khi biÕt tæng vµ tØ sè cña hai sè ®ã''.
B. §å dïng d¹y häc:
 - Th­íc mÐt, vë bµi tËp to¸n trang 64, 65
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
 Ho¹t ®éng cña thÇy
 Ho¹t ®éng cña trß
1. æn ®Þnh:
2.Bµi míi: 
- Cho HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp to¸n vµ ch÷a bµi
- Gi¶i to¸n 
- §äc ®Ò - tãm t¾t ®Ò?
- Bµi to¸n cho biÕt g×? hái g×?
- Nªu c¸c b­íc gi¶i?
- GV chÊm bµi nhËn xÐt:
- §äc ®Ò - tãm t¾t ®Ò? Bµi to¸n cho biÕt g×? hái g×? Nªu c¸c b­íc gi¶i?
- Tæng cña hai sè lµ bao nhiªu?
- GV chÊm bµi nhËn xÐt
- §äc tãm t¾t ®Ò ? nªu bµi to¸n ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? hái g× ? 
- GV ch÷a bµi - nhËn xÐt
Bµi1 : C¶ líp lµm bµi vµo vë 1 em ch÷a bµi
- Coi sè bÐ lµ 3 phÇn th× sè lín lµ 4 phÇn nh­ thÕ.
Tæng sè phÇn b»ng nhau lµ 3 + 4= 7 (phÇn)
Sè bÐ lµ 658 : 7 x 3 =282.
Sè lín lµ: 658 - 282 = 376.
 §¸p sè : Sè bÐ 282. Sè lín 376.
Bµi 2: C¶ líp lµm vë- 1 em ch÷a bµi
 Coi sè b¹n trai lµ 1 phÇn th× sè b¹n g¸i lµ 2 phÇn nh­ thÕ.
Tæng sè phÇn b»ng nhau lµ 1 + 2 = 5(phÇn)
Sè b¹n trai lµ :12 : 3 = 4 (b¹n)
 Sè b¹n g¸i lµ : 12- 4 = 8 (b¹n)
 §S :B¹n trai : 4 b¹n ; b¹n g¸i 8 b¹n
Bµi 3: C¶ líp lµm vë- 1em ch÷a bµi
 (t­¬ng tù nh­ bµi 2)
D.C¸c ho¹t ®éng nèi tiÕp:
1.Cñng cè :Nªu c¸c b­íc gi¶i bµi to¸n t×m hai sè khi biÕt tæng vµ tØ sè cña hai sè ®ã 
2. DÆn dß : VÒ nhµ «n l¹i bµi.	
 -------------------------------------------------------
Tiếng Việt : Sửa bài kiểm tra giữa học kì II
**********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 4Tuan 28.doc