Tập đọc
ĂNG-CO VÁT
I. MỤC TIấU:
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng chậm rói, biểu lộ tỡnh cảm kớnh phục.
- Hiểu ND: Ca ngợi Ăng - co Vát, 1 công trỡnh kiến trỳc & điêu khắc tuyệt diệu của nhõn dõn Cam-pu-chia.(TLCH trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Ảnh khu đền Ăng -co Vát trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tuần 31 Thứ hai ngày 8 thỏng 4 năm 2013 Tập đọc ĂNG-CO VÁT I. MỤC TIấU: - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng chậm rói, biểu lộ tỡnh cảm kớnh phục. - Hiểu ND: Ca ngợi Ăng - co Vỏt, 1 cụng trỡnh kiến trỳc & điờu khắc tuyệt diệu của nhõn dõn Cam-pu-chia.(TLCH trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ảnh khu đền Ăng -co Vỏt trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: “Dũng sụng mặc ỏo”? Trả lời cõu hỏi nội dung? 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc. - Chia đoạn: 3 đoạn, yờu cầu HS đọc nối tiếp (2lần) - Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phỏt õm: - Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp. - Goi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu, giọng chậm rói, thể hiện tỡnh cảm kớnh phục, ngưỡng mộ. b. Tỡm hiểu bài. * Đoạn 1 : HS đọc thầm . - Ăng - co Vỏt được xõy dựng ở đõu và từ bao giờ? - Nờu ý chớnh đoạn1? * Đoạn 2 : HS đọc thầm - Khu đền chớnh đồ sộ như thế nào? - Khu đền chớnh được xõy dựng kỡ cụng như thế nào? -Yờu cầu HS nờu ý chớnh đoạn 2? * Đoạn 3 : HS đọc thầm. - Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày? - Vào lỳc hoàng hụn phong cảnh khu đền cú gỡ đẹp? - Nờu ý chớnh đoạn 3? - Yờu cầu HS nờu ý chớnh của bài. * GV giảng: Đền Ăng-co Vỏt là 1 cụng trỡnh kiến trỳc và điờu khắc theo kiểu mẫu, mang tớnh nghệ thuật thời cổ đại của nhõn dõn Cam-pu-chia cú từ thế kỉ XII. c. Đọc diễn cảm. - 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, tỡm cỏch đọc bài? - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: + GV đọc mẫu. + HS luyện đọc theo cặp. + Thi đọc - GV cựng HS nhận xột, cho điểm. 3. Củng cố - Dặn dũ : - HS nờu lại nội dung của bài. Nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài: “Con chuồn chuồn nước”. - Đọc nối tiếp đoạn: + Đoạn 1: Ăng-co Vỏtđầu thế kỉ XII. + Đoạn 2: Khu đền chớnh xõy gạch vỡ. + Đoạn 3: Toàn bộ khu đền từ cỏc ngỏch. - 2 HS cựng bàn đọc nối tiếp từng đoạn. - 2 HS đọc toàn bài. - Theo dừi GV đọc mẫu. - ...được xõy dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ 12. - Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVỏt. - Gồm 3 tầng với những ngọn thỏp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; cú 398 gian phũng. - Những cõy thỏp lớn được dựng bằng đỏ ong và bọc ngoài bằng đỏ nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đỏ, được ghộp bằng những tảng đỏ lớn đẽo gọt vuụng vức và lựa ghộp vào nhau kớn khớt như xõy gạch vữa. - Đền Ăng-co Vỏt được xõy dựng rất to đẹp. - Lỳc hoàng hụn. - ... Ăng-co Vỏt thật huy hoàng, ỏnh ỏng chiếu soi vào búng tối cửa đền; những ngọn thỏp cao vỳt lấp loỏng giữa những chựm lỏ thốt lốt xoà tỏn trũn; ngụi đền to với những thềm đỏ rờu phong càng trở nờn uy nghi và thõm nghiờm... -Vẻ đẹp khu đền lỳc hoàng hụn. - Ca ngợi vẻ đẹp trỏng lệ, uy nghi của đền Ăng-co Vỏt, một cụng trỡnh kiến trỳcvà điờu khắc tuyệt diệu của nhõn dõn Cam-pu-chia. -3 HS đọc. Cả lớp theo dừi, tỡm giọng đọc. - Theo dừi. - 2 HS cựng bàn luyện đọc theo cặp. - 3-5 HS thi đọc. Chính tả NGHE LỜI CHIM NểI I. MỤC TIấU: - Nghe- viết đỳng bài chớnh tả; biết trỡnh bày cỏc dũng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. - Làm đỳng BTCT phương ngữ (2) a/ b, hoặc (3) a/ b, II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 3-4 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a hay 2b. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết một số từ có phụ âm s,x. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: GTB “ Nghe lời chim núi.” Hướng dẫn HS nghe- viết. - GV đọc bài chớnh tả Nghe lời chim núi. - HS đọc thầm lại bài thơ. - GV nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày. - HS núi về nội dung bài thơ. - HS gấp sỏch GK. GV đọc từng cõu HS viết. - GV chấm sửa sai từ 7 đến 10 bài. Nhận xột chung. HD HS làm bài tập chớnh tả(trg .125- SGK) Bài 2: - GV nờu yờu cầu của bài - GV phỏt phiếu cho HS thi làm bài; nhắc cỏc em tỡm càng nhiều từ càng tốt - HS làm theo nhúm và trỡnh bày kết quả - HS làm bài vào vở khoảng 15 từ - GV nhận xột- chốt lại lời giải đỳng: a, làm, luụn, luyện, lẫy lừng, là, loài,... - này, nằm, nắn, nấu, nếm, nệm, nước,... b, nghỉ ngơi, bải hoải, bủn rủn, mải miết, thảnh thơi,... - nghĩ ngợi, bỡ ngỡ, mói mói, vững vàng,... 3. Củng cố- Dặn dũ - GV nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 1 HS viết. - Học sinh nhắc lại đề bài. - HS theo dừi SGK. - Cả lớp đọc thầm. - HS nờu nội dung. - Học sinh viết bài. - Đổi vở soỏt lỗi cho nhau tự sửa những chữ viết sai. - HS lắng nghe & ghi nhớ. - HS lắng nghe. - HS nhận phiếu làm. - Cỏc nhúm làm và lờn trỡnh bày. - Làm vào vở cỏ nhõn. Toán THỰC HÀNH (tt) I. MỤC TIấU: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hỡnh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ; Thước cú vạch xăng ti một. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC. -1 HS nêu cách đo đô dài hai điểm trên mặt đất. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. Giới thiệu bài: Vớ dụ: (sgk/159). HS đọc ví dụ. GV hỏi hs. -2 điểm A và B trờn mặt đất cỏch nhau ? mét. - Đề bài yờu cầu vẽ theo tỉ lệ là bao nhiờu? - Muốn vẽ được đoạn thẳng AB ta phải đổi đơn vị một sang đơn vị nào? - Y/C HS tớnh độ dài đoạn thẳng AB trờn hỡnh vẽ - Y/C HS thực hành vẽ đoạn thẳng cú độ dài 5 cm trờn bản đồ. 3. Thực hành. Bài 1. Gọi HS đọc đề bài ? Bài toỏn cho biết gỡ? ? Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ? - HDHS tớnh độ dài thu nhỏ trờn bản đồ. - HDHS vẽ chiều dài tấm bảng trờn bản đồ: 3. Củng cố - dặn dò. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 1 HS nêu. - HS nhắc lại tờn bài - 2 HS đọc vớ dụ. - 2 điểm A và B cỏch nhau 20 m - Vẽ theo tỉ lệ 1: 400 - Ta phải đổi sang đơn vị cm 20 m = 2000 cm - Độ dài đoạn thẳng AB là: 2000 : 400 = 5 (cm) - Thực hành vẽ độ dài đoạn thẳng A 5 cm B 1 HS đọc đề bài. Phõn tớch bài toỏn. -Thảo luận nhúm đôi và làm bài tập vào vở. -1 hs lên bảng trình bày bài. - Nhận xét chữa bài. Bài giải: 3 m = 300 cm Chiều dài tấm bảng trờn bản đồ là: 300 : 50 = 6 (cm) 6 cm Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 Luyện từ và câu THấM TRẠNG NGỮ CHO CÂU I. MỤC TIấU: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ trong cõu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đú cú ớt nhất 1 cõu cú sử dụng trạng ngữ (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng phụ viết cỏc cõu văn ở BT1 ( phần Luyện đọc) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số từ chỉ đồ dùng cần cho chuyến du lịch. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài “Thờm trạng ngữ cho cõu” Hướng dẫn HS tỡm hiểu nội dung bài Phần Nhận xột: - Ba HS nối tiếp nhau đọc nội dung cỏc yờu cầu 1,2,3. - Cả lớp suy nghĩ , lần lượt thực hiện từng yờu cầu, phỏt biểu ý kiến. - GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. Phần Ghi nhớ: - Hai, ba HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK. - GV yờu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ. Phần Luyện tập ( trg.126-SGK). Bài 1: - HS đọc yờu cầu của BT - HS suy nghĩ làm bài vào vở - GV nhắc nhở HS chỳ ý xỏc định kỹ bài - HS phỏt biểu ý kiến - GV chốt lại lời giải và gạch dưới những bộ phận trạng ngữ trong cõu. a, Ngày xưa b, Trong vườn c, Từ tờ mờ sỏng; Vỡ vậy, mỗi năm Bài 2: - HS thực hành viết một đoạn văn ngắn về một lần được đi chơi xa, trong đú cú ớt nhất 1 cõu cú dựng trạng ngữ. Viết xong, từng cặp HS đổi bài sửa lỗi cho nhau. -HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn, núi rừ cõu văn cú dựng trạng ngữ - GV nhận xột, chấm điểm 3. Củng cố- dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 1 HS nêu. - 3 HS đọc.Cả lớp theo dừi SGK. - HS làm và trỡnh bày ý kiến. - Cả lớp nhận xột - HS theo dừi SGK. - HS theo dừi SGK. - HS làm bài. - HS trỡnh bày. - HS thực hành viết bài. - Tiếp nối nhau đọc bài mới làm- lớp nhận xột. VD: Hụm nay, chỳng em được đi tham quan ở Thỏp Chàm. Khoảng 9 giờ, chỳng em tới nơi. Ở đõy, quang cảnh rất đẹp. Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. MỤC tiêu: - Chọn được cõu chuyện đó tham gia (hoặc chứng kiến) núi về 1 cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi xa, - Biết sắp xếp cỏc sự việc theo trỡnh tự hợp lớ để kể lại rừ ràng; biết trao đổi với bạ về ý nghĩa cõu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu cú). III. các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 1.Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài. a,Tỡm hiểu đề. - GV viết đề bài lờn bảng: - GV hỏi học sinh để gạch chõn những từ quan trọng trong đề bài: Gợi ý : - 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài . Nhắc nhở : Nhớ lại để kể một chuyến du lịch cựng bố mẹ, cựng cỏc bạn. Nếu chữa từng đi du lịch cú thể kể một chuyến đi thăm ụng bà - Cú thể kể cả cỏc cõu chuyện đó được chứng kiến qua truyền hỡnh và trờn phim ảnh. - Một số em khụng tỡm truyện cú thể kể cõu chuyện đó nghe, đó đọc. - Giới thiệu cõu chuyện mỡnh chọn kể: b,Thực hành. - Kể chuyện trong nhúm . - Thi kể trước lớp cựng trao đổi ý nghĩa cõu chuyện với bạn . -GV cựng học sinh bỡnh chọn cỏc bạn cú cõu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất . 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài sau. Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia. 2 HS đọc gợi ý. -Giới thiệu cõu chuyện định kể. -Kể chuyện trong nhúm . -Thi kể chuyện trước lớp . - Cùng trao đổi ý nghĩa cõu chuyện với bạn . -Bỡnh chọn bạn kể hay nhất . Thể dục GV bộ môn dạy Toán ôn tập về số tự nhiên I. MỤC TIấU: Giỳp HS ụn tập về: - Đọc, viết được số tự nhiờn trong hệ thập phõn. - Nắm được hàng và lớp, giỏ trị của chữ số phụ thuộc vào vị trớ của chữ số đú trong 1 số cụ thể. - Dóy số tự nhiờn và 1 số đặc điểm của nú. * BT cần làm: 1; 3(a); 4. II. các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1,3: - GV yờu cầu HS tự làm vào vở. - Gọi lần lượt từng em lờn bảng chữa bài. - GV chữa và nhận xột. Bài 4: - gọi Hs đọc bài và tự làm vào vở. Gv hỏi 1 số hs. -Trong dóy số tự nhiờn, hai số liờn tiếp hơn hoặc kộm nhau mấy đơn vị? - Số tự nhiờn bộ nhất là số nào? - Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao? - GV nhận xét chữa bài. 3.Củng cố, dăn dò: - Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS tích cực làm bài. - Chuẩn bị bài sau. -HS tự làm vào vở. - Chữa bài trên bảng -HS đọc đề bài. -Tự làm bài. -1 đơn vị. -Là số 0 -Không. Vì hai số liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013 Tập đọc Con chuồn chuồn nước I. MỤC TIấU: - Biết đọc diễn cả ... oạt động dạy Hoạt động học 1 1.Kiểm tra bài cũ: - gọi hs chữa bài 3 tiết trước. * - gv nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1: -HS đọc đề bài .Tự làm bài vào vở - 2 HS làm bài trờn bảng lớp. - Chữa bài trờn bảng, cho điểm. Bài 2: -HS đọc đề bài. -HS tự làm bài vào vở. -Chữa bài trờn bảng . - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Bài 3: -HS đọc đề bài . -HD : Tỡm cỏc số lẻ lớn hơn 23 bộ hơn 31 rồi chọn số chia hết cho 5 và kết luận . -HS thảo luận trả lời miệng . -GV viết bảng . 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Dặn HS làm BT đày đủ. - 1 hs chữa bài. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở . Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; 4136; Số chia hết cho 5là : 605; 2640. - Đọc đề bài . - Làm bài vào vở. KQ : a. 252; 552; 852. b. 108; 198; c. 920; d. 255. - Nhận xột chữa bài . - Đọc đề bài. - Thảo luận nhúm . - Trả lời . Cỏc số lẻ lớn hơn 23 bộ hơn 31 là :25, 27, 29 . Số phải tỡm là : 25. Vậy x = 25 . Âm nhạc GV bộ môn dạy Chiều: Địa lý Biển đảo ,quần đảo I. MỤC TIấU:Học xong bài này, hs biết: - Chỉ trờn bản đồ Việt Nam vị trớ biển Đụng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thỏi Lan, cỏc đảo và quần đảo Cỏi Bầu, Cỏt Bà, Phỳ Quốc, Hoàng Sa, Trường Sa. - Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu của biển, đảo và quần đảo của nước ta. - Vai trũ của Biển Đụng, cỏc đảo và quần đảo đối với nước ta. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bản đồ địa lớ tự nhiờn VN, tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam. II.các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Vựng biển Việt Nam - HS quan sỏt hỡnh và trả lời cỏc cõu hỏi : - Cõu 1 SGK : - Biển Đụng bao bọc phớa Tõy, Nam nước ta Chỉ trờn bản đồ ĐLTNVN: vị trớ biển Đụng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thỏi Lan? - HSchỉ trờn lược đồ nờu cỏc nơi cú dầu mỏ? - Vựng biển nước ta cú đặc điểm gỡ? - Biển cú vai trũ như thế nào đối với nước ta? GV : Mụ tả lại vựng biển và phõn tớch vai trũ của biển. Vựng biển nước ta cú diện tớch rộng và là một phần của biển Đụng. Biển Đụng cú vai trũ điều hoà khớ hậu và đem lại nhiều giỏ trị kinh tế cho nước ta như muối, khoỏng sản,... b. Đảo và quần đảo. - HS chỉ dảo và quần đảo trờn bản đồ. -Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo? - Thảo luận nhúm CH. + Chỉ trờn bản đồ cỏc đảo và quần đảo chớnh + Cỏc nột tiờu biểu của đảo và quần đảo + cỏc đảo và quần đảo cú giỏ trị gỡ? * Kết luận: Đảo và quần đảo mang lại nhiều lợi ớch kinh tế. Chỳng ta cần khai thỏc hợp lớ nguồn tài nguyờn này. 3. Củng cố - Dặn dũ. -Vai trũ của biển, đảo, quần đảo - Nhận xột giờ học - Quan sỏt. -Trả lời. -Chỉ bản đồ. - Vựng biển phớa Nam cú nhiều dầu mỏ - Biển rộng,là bộ phận của biển Đụng .Phớa Bắc cú vịnh Bắc Bộ .Phớa Nam cú vịnh Thỏi Lan. -Biển cung cấp muối cần thiết cho con người, cung cấp dầu mỏ làm chất đốt, nhiờn liệu. Cung cấp thực phẩm hải sản tụm, cỏ, -Bói biển đẹp là nơi du lịch nghỉ mỏt Trả lời. - Đảo: là 1 bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa xung quanh, cú nước biển và đại dương bao bọc. - Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo. -Thảo luận nhúm. - Cỏc nhúm trỡnh bày. - Phớa Bắc cú nhiều đảo : đảo Cỏi Bầu, Cỏt Bà, vịnh Hạ Long. Người dõn ở đõy làm nghề bắt cỏ và phỏt triển du lịch. - Biển miền Trung cú 2 quần đảo lớn : quần đảo TS, HS. HĐSX mang lại tớnh tự cấp, làm nghề đỏnh cỏ. - Biển phớa nam và Tõy Nam: Đảo Phỳ Quốc, Cụn đảo . HĐSX làm nước mắm, trồng hồ tiờu xk và phỏt triển du lịch. Trả lời Thứ sỏu ngày 12 thỏng 4 năm 2013 Tập làm văn Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật I. MỤC TIấU: Nhận biết được đoạn văn và ý chớnh của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước(BT1); biết sắp xếp cỏc cõu cho trước thành 1 đoạn văn(BT2); bước đầu viết được 1 đoạn văn cú cõu mở đầu cho sẵn. ii. các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - nêu các bộ phận miêu tả một con vật mà em thích. - gv nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1: -Gọi HS đọc bài “Con chuồn chuồn nước” và trả lời cõu hỏi: - Bài văn cú mấy đoạn? - Nờu ý chớnh của mỗi đoạn: Bài 2: -Cho học sinh đọc đề bài . - Cho thảo luận nhúm . -Gọi HS trỡnh bày: - GV cựng học sinh nhận xột, chốt ý đỳng: -Đọc lại đoạn văn đó sắp xếp: Bài 3: - Viết đoạn văn cú cõu mở đầu cho sẵn. - Viết tiếp cõu sau bằng cỏch miờu tả cỏc bộ phận của gà trống. - Đọc đoạn văn: -GV cựng học sinh nhận xột 3. Củng cố – Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 1 hs nêu. - HS đọc bài. - Cú 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phõn võn; Đ2: Cũn lại. -Đoạn 1: Tả ngoại hỡnh chỳ chuồn chuồn nước lỳc đậu một chỗ. -Đoạn 2: Tả chỳ chuồn chuồn nước lỳc tung cỏnh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiờn nhiờn theo cỏnh bay của chuồn chuồn. -Học sinh đọc đề bài . -Thảo luận nhúm . - Trỡnh bày: KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c. - Đọc đề bài . - Thảo luận nhúm. - Trỡnh bày . - Đọc lại đoạn văn . Thể dục (GV bộ môn dạy) Mĩ thuật (GV bộ môn dạy) Toán ôn tập về các phép tính với số tự nhiên I. MỤC TIấU: - Biết đặt tớnh và thực hiện cộng trừ cỏc số tự nhiờn. - Vận dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng để tớnh thuận tiện. - Giải được bài toỏn liờn quan đến phộp cộng và phộp trừ. * BT cần làm: 1(dũng 1, 2); 2; 4(dũng 1); 5. Ii. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1 : - Gọi HS đọc đề bài. -HS tự làm vào vở ,2 HS làm trờn bảng lớp. -Chữa bài trờn bảng . Bài 2 : -HS đọc đề bài . -HS tự làm bài .1 HS lờn bảng làm bài . - Chữa bài trờn bảng ,chốt đáp án đúng. Bài 3: -HS đọc đề bài . -Thảo luận nhúm . -Cỏc nhúm trả lời và nờu cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp trừ số tự nhiờn a. Bài 4: -HS đọc đề bài. -HD : HS võn dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng để tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức . -HS làm bài vào vở ,1 HS lờn bảng làm bài . - Chữa bài, cho điểm HS. 3. Củng cố - Dặn dũ . - Nờu nội dung ụn tập . - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài sau. HS đọc đề bài. -HS tự làm vào vở ,2 HS làm trờn bảng lớp. -Chữa bài trờn bảng . a) 6195 47836 + 2785 + 5409 8980 53245 - HS đọc đề bài, tự làm bài . - 1 hs chữa bài trên bảng. - Thảo luận nhúm, trả lời cõu hỏi. a +b = b+a a - 0 = a. (a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0 a + 0 = 0 + a = a. a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732 = (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732) = 200 + 2080 = 745 + 1 000 = 2 280 = 1 745 Thứ bảy ngày 13 tháng 4 năm 2013 Đạo đức Bảo vệ môi trường (Tiết 2) I. MỤC TIấU: Như tiết 1. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Kể 1 vài việc làm cú tỏc dụng bảo vệ mụi trường. 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 2: -HS đọc đề bài . -Thảo luận nhúm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm thảo luận một tỡnh huống . -Từng nhúm trỡnh bày. -GV cựng HS nhận xột bố sung, chốt đỏp án đỳng. Bài 3: -HS đọc đề bài. -Thảo luận nhúm đụi. -Cỏc nhúm trỡnh bày. - GV kết luận, cho điểm. Bài 4: ( Xử lớ tỡnh huống) - HS thảo luận nhúm ( cú thể sắm vai) - Mỗi nhúm 1 tỡnh huống để đưa ra cỏch xử lớ. - Lần lượt từng nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV kết luận, cho điểm cả nhúm. Bài 5: Thực hành -HS đọc yờu cầu. -HS kể cỏc việc làm bảo vệ mụi trường. -GV cựng HS nhận xột . 3. Củng cố – Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. -Trồng cõy gõy rừng, khụng hỳt thuốc lỏ nơi cụng cộng, dọn sạch rỏc thải trờn đường -Đọc đề bài. -Thảo luận nhúm 6. -Trỡnh bày. KQ : a.ảnh hưởng đến sự tồn tại của chỳng và thu nhập của con người . b.Thực vật khụng an toàn - ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người . c.Gõy ra hạn hỏn. d.Làm ụ nhiễm nguồn nước . đ.Làm ụ nhiễm khụng khớ. e.Làm ụ nhiễm nguồn nước, khụng khớ - Đọc đề bài . - Thảo luận nhúm. - Trỡnh bày: a,b khụng tỏn thành. c, d, g tỏn thành.. - Mỗi tổ xử lớ 1 tỡnh huống. -Lần lượt từng nhúm lờn trỡnh bày. a. Thuyết phục hàng xúm chuyển bếp than sang chỗ khỏc. b. Đề nghị giảm õm thanh. c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng. - Đọc đề bài. - Trả lời . Kĩ thuật Lắp ô tô tải I.MỤC TIấU: - Chọn đỳng, đủ cỏc chi tiết để lắp ụ tụ tải . - Lắp được ụ tụ tải theo mẫu. ễ tụ chuyển động được. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu ụ tụ tải đó lắp rỏp. Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ: - Nờu cỏc chi tiết của bộ lắp ghép. - GV nhận xét ghi điểm. Bài mới : Giới thiệu bài a. Chi tiết và dụng cụ - HS nờu cỏc chi tiột và dụng cụ để lắp ụ tụ tải b. Quy trỡnh thực hiện -HS đọc SGK -Thảo luận nhúm nờu quy trỡnh thực hiện? + Cỏc bộ phận của ụ tụ tải? * GV HD HS lắp từng bộ phận - Chọn chi tiết : GV cựng HS chọn cỏc chi tiết để lắp xe ụ tụ tải để trờn nắp hộp - Lắp từng bộ phận . + Lắp giỏ đỡ trục bỏnh xe và sàn ca bin . - GV cựng HS lắp. - Lưu ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn . + Lắp ca bin - HS quan sỏt hỡnh . - Gọi 2 HS cựng GV lắp . + Lắp thành sau thựng xe và trục bỏnh xe - HS quan sỏt hỡnh SGK - 2 HS lờn bảng lắp : Thành sau thựng xe và trục bỏnh xe . - Lắp rỏp ụ tụ tải . GV lắp rỏp theo từng bước như SGK - HS quan sỏt. Kiểm tra sự chuyển động của xe . Thỏo xe . - GV cựng HS thỏo. - Thỏo từng bộ phận rồi thỏo cỏc chi tiết . * Ghi nhớ : Yờu cầu HS đọc . 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Nờu cỏc chi tiết. -Đọc SGK. -Thảo luận nhúm. - Trả lời : 1. Lắp từng bộ phận 2.Lắp rỏp xe ụ tụ tải . +Giỏ đỡ trục bỏnh xe và sàn ca pin. +Ca bin . +Thành sau thựng xe và trục bỏnh xe . HS chọn cỏc chi tiết để lắp xe ụ tụ tải để trờn nắp hộp - Lắp giỏ đỡ trục bỏnh xe - Quan sỏt hỡnh. - Cựng GV lắp . - Lắp theo sự HD của GV. - Quan sỏt . - Thỏo xe . - 2-3 HS đọc. Sinh hoạt lớp tuần 31 I. Nội dung sinh hoạt: 1. Lớp trưởng lờn nhận xột chung nề nếp của lớp - GV căn cứ vào nhận xột của cỏc tổ, xếp thi đua giữa cỏc tổ trong lớp 2. GV nhận xột chung: a. Ưu điểm: b. Nhược điểm: 3. Phướng hướng hoạt động tuần tới: - Khắc phục những mặt cũn hạn chế, phỏt huy những ưu điểm đó đạt được . - Tập trung cao độ vào học tập, phỏt huy tinh thần học nhúm, giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ trong học tập. - Đội ngũ cỏn bộ lớp cần đụn đốc cỏc bạn trong việc thực hiện tốt cỏc nề nếp. * GV tổ chức cho HS lờn biểu diễn một số tiết mục văn nghệ về Đội. Ngày tháng 4 năm 2013 Xác nhận của bGh
Tài liệu đính kèm: