Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy số 31 năm 2013

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy số 31 năm 2013

Toán: THỰC HÀNH (TT)

I. Mục tiêu:

1.KT,KN : - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ

2.TĐ : - Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính

II. Chuẩn bị:

 - Thước thẳng có vach chia xăng-ti-mét

 - Vở để vẽ đoạn thẳng “ thu nhỏ “ trên đó

 

doc 21 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 757Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy số 31 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ hai ngày tháng 4 năm 2013
Toán: THỰC HÀNH (TT)
I. Mục tiêu: 
1.KT,KN : - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ
2.TĐ : - Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính 
II. Chuẩn bị:
 - Thước thẳng có vach chia xăng-ti-mét 
 - Vở để vẽ đoạn thẳng “ thu nhỏ “ trên đó
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KT bài cũ: (4-5’)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ: (12-14’)
 Nêu bài toán như sgk
- Trước hết chúng ta phải làm gì?
3. Thực hành: (15-16’)	
Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV giới thiệu chiều dài của lớp học là 3m
- Nhận xét
* NDMR: YC HS khá giỏi làm bài 2 : 
- Nhận xét
C. Củng cố, dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 học sinh trả lời bài 2 tiết trước
- 1 em nêu yc bài toán:
Vẽ độ dài thu nhỏ của đoạn thảng AB trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 400
- Tính độ dài thu nhỏ của đoạn thảng AB ( theo xăng-ti-mét )
 Đổi 20 m = 2 000 cm 
 Độ dài thu nhỏ: 
 2 000 : 400 = 5 ( cm )
- Vẽ vào vở một đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm 
5cm
 A B
 Tỉ lệ : 1 : 400
-Bài 1 : Đọc đề, tìm hiểu đề 
- Tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
 Đổi : 3 cm = 300 cm
 Độ dài thu nhỏ: 
 300 : 50 = 6 (cm )
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm
6cm
 A B
 Tỉ lệ 1 : 50
-Bài 2
 : Nêu yêu cầu của bài 
+ HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
 Đổi 8 m = 800 cm , 6 m = 600 cm
 Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ:
 800 : 200 = 4 ( cm)
 Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ:
 600 : 200 = 3 ( cm)
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm
 4 cm
3cm
 Tỉ lệ: 1: 200
Tập đọc: ĂNG - CO VÁT
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. Thấy được vẻ đẹp hài hoà trong vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn.
2.TĐ : Ngưỡng mộ vẻ đẹp và biết ơn các nghệ nhân đã xây dựng công trình kiến trúc và điêu khắc của Ăng- co Vát. 
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (4-5’)
- Đọc TL bài "Dòng sông mặc áo" và TLCH : Em thích hình ảnh nào trong bài ? Vì sao ?
- NX, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. GT bài : (1’)
2. HD đọc và tìm hiểu bài. (18-20’)
a) Luyện đọc.
- Chia đoạn : 3 đoạn
+ Đ1 : Từ đầu đến TK XII.
+ Đ2 : Tiếp theo đến gạch vữa.
+ Đ3 : Còn lại.
- Luyện phát âm từ khó cho HS :Ăng-co-vát, Cam-pu-chia; XII; tuyệt diệu; kín khít; xoà tán.
- Đọc mẫu toàn bài.
b) Tìm hiểu bài :
- Ăng-co-vát được xây dựng từ bao giờ ? ở đâu ?
- Khu đền chính đồ sộ như thế nào ?
- Khu đền chính được xây dựng kỳ công như thế nào ?
- Phong cảnh khu đền lúc hoàng hôn có gì đẹp ?
- Bài văn ca ngợi điều gì ?
- GB nội dung chính.
* Em hãy nêu vẻ đẹp của khu đền lúc hoàng hôn.
- NX, nói thêm : Đó là vẻ đẹp hài hoà của môi trường thiên nhiên ; những chùm lá thốt nốt, những hàng muỗm già, những thềm đá rêu phong... vào lúc hoàng hôn.
c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. (10’)
- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3. (Lúc hoàng hôn .... từ các ngách đá ).
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn, nhần giọng các từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của ngôi đền.
- GV đọc diễn cảm đoạn luyện đọc.
- Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: (1-2’)
- Nêu những cảm nhận của em về đền Ăng-co-vát sau khi học xong bài văn này ?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc và TLCH.
- Lớp nx, bổ sung.
- Dùng bút chì chia đoạn.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lượt)
- Luyện đọc.
- Tìm hiểu nghĩa từ khó (SGK).
- Luyện đọc cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- Đọc thầm Đ1.
- Đầu thế kỉ XII ở Cam-phu-chia.
- Đọc đọc 2.
- Gồm 3 tầng với những toà tháp lớn, 398 gian phòng, hành lang dài 1500m.
- Những cây tháp lớn được xây bằng đá ong.....như gạch vữa.
- Đọc đoạn 3.
- Thật huy hoàng, thâm nghiêm dưới ánh chiều vàng...từ các ngách.
- Công trình kiến trúc kì vĩ, tuyệt diệu Ăng-co-vát.
- 1 em nhắc lại ND.
- HS nêu.
- Lắng nghe.
- 3 HS đọc nối tiếp. 
- Luyện đọc.
- Thi đọc diễn cảm đoạn 3.
- Lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc hay nhất.
- HS trả lời.
Đạo đức : Bảo vệ môi trường (tiết 2)
Đã soạn tiết 1
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày tháng 4 năm 2013
Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
I. Mục tiêu: 
1.KT,KN : Giúp HS ôn tập về:
 - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
 - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
 - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài 
II. Chuẩn bị: 
 - Hình vẽ trong SGK ở bảng phụ
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KT bài cũ: (3-4’)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. HD HS luyện tập: (30-32’)
Bài 1: Cho HS nêu yc bài
HD HS làm bài mẫu
- Nhận xét bài làm HS
Bài 3(a): Cho HS nêu yêu cầu bài
- Chúng ta đã học các lớp nào? Trong mỗi lớp có hàng nào?
- Nhận xét 
Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Nhận xét, chốt kết quả đúng NDMR: HS khá giỏi làm bài 5: 
+ Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn nhau bao nhiêu đơn vị?
- Nhận xét 
C. Củng cố, dặn dò : (1-2’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài tập.
- 1 em lên làm bài 1
-Bài 1: 1 em nêu yc bài
+ HS theo dõi và làm tiếp các phần còn lại
+ 1 em làm bảng phụ, lớp nhận xét
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám.
24308
2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị.
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư.
160274
1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm.
1237005
1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị.
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi
8004090
8 triệu, 4 nghìn. 9 chục
-Bài 3(a): Nêu yêu cầu của bài 
+ HS nêu:
 Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
 Lớp nghìn gồm hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
 Lớp triệu gồm hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu
+ Một số em trả lời miệng, lớp nhận xét
Chẳng hạn:
a) 67358 đọc là: sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Trong số 67 358 chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
-Bài 4: 1em nêu yêu cầu 
+ HS làm bài theo nhóm đôi. Đại diện 1 số nhóm TL, lớp nhận xét
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị 
b) Số tự nhiên bé nhất là 0
c) Không có số tự nhiên nào lớn nhất, vì thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó.
-Bài 5: HS nêu yêu cầu của bài 
+ 2 đơn vị
+ HS tự làm bài vào vở.
a) 3 số tự nhiên liên tiếp: 67; 68; 69. 
 798 ; 799 ; 800. 999,1000,1001.
b) 8;10;12. 98;100;102. 998;1000;1002.
c) 51;53;55. 199;201;203. 997;999;100.1
Tập đọc: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Biết đọc diễn cảm mọt đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp của quê hương.
2.TĐ : - Giáo dục yêu quý bảo vệ loài vật.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KT bài cũ : (4-5’)
- Đọc Đ1, 2 và TLCH : Ăng- co Vát được xây dựng ở đâu ? Từ khi nào ?
- Đọc Đ1, 2 và TLCH : Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp ?
- NX, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. GT bài : (1’)
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. (18-20’)
a) Luyện đọc:
- Chia đoạn: 2 đoạn
- HD đọc từ khó: phân vân, lặng sóng, lộc vừng, chuồn chuồn, bay vọt lên, tuyệt đẹp, lặng sóng.
- Đọc mẫu: - Nhấn giọng các từ gợi tả, giọng ngạc nhiên, thích thú.
b) Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào ?
- Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao ?
- Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay ?
- Tình yêu quê hương đất nước của tác giả thể hiện qua những câu văn nào ?
- Bài văn miêu tả cảnh gì ?
c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1.
- Đọc mẫu, nhấn giọng các từ ngữ.
- Yc đọc diễn cảm trong nhóm.
- Cùng với HS bình chọn bạn đọc hay nhất.
C. Củng cố, dặn dò: (1-3’)
- Gọi 1 em đọc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc và TLCH.
- 1 HS đọc và TLCH.
- Đọc nối tiếp 2 đoạn (3 lượt).
- Quan sát tranh minh họa.
- Luyện đọc từ khó.
- Tìm hiểu nghĩa từ mới.
- Đọc cặp.
- 1 HS đọc toàn bài.
- Đọc Đ1.
- 4 cánh mỏng như giấy bóng, mắt long lanh như thủy tinh.....
- Vài HS phát biểu.
- Nêu ý đoạn 1.
- Đọc đoạn 2.
- Tả chân thực về cánh bay vọt lên của chú chuồn, tả theo cánh bay của chú chuồn nhờ thế tác giả kết hợp tả được 1 cách rất tự nhiên phong cảng làng quê.
- Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra,...
- Đọc toàn bài.
- Nêu nội dung chính
- 2 HS đọc nối tiếp.
- Tìm giọng đọc.
- Thi đọc diễn cảm Đ1. 
- 1 em đọc
 Tiếng Việt buổi chiều :
 LUYỆN TẬP
- Hướng dẫn HS luyện đọc (cá nhân)
+ HS khá giỏi: Đọc diễn cảm cả bài.
+ HS yếu: đọc lưu loát toàn bài.
Hướng dẫn HS củng cố nội dung bài học.
 + Ghi lại những hình ảnh so sánh và nhân hoá con chuồn chuồn
 + HSG viết 1 đoạn văn nêu cảm nghĩ của mình đối với bài văn
_______________________________________________________________
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2011
Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)
I. Mục tiêu: 
1.KT,KN : Giúp HS ôn tập về:
 - So sánh được các số có đến sáu chữ số.
 - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
2.TĐ : - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh, chính xác. 
II. Chuẩn bị:
 - Hình vẽ trong SGK, bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3-4’)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn HS luyện tập: (30-32’)
Bài 1(dòng 1,2): Cho HS nêu yc bài
Khi HS chữa bài yc HS lí giải
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài
- Nhận xét, chốt kết quả đúng 
Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2
- Nhận xét, chốt kết quả đúng 
C. Củng cố, dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét tyiết học
- Về nhà xem lại bài tập và chuẩn bị bài sau.
- 2 em TL bài 4
- Bài 1(dòng 1,2): Nêu yc bài
+ HS tự làm bài rồi chữa bài
989 < 1321 34579 < 34601
27105 > 7985 150482 > 150459
8300 : 10 = 830 75600 = 726 x 100
+ Lớp nhận xét bài làm của bạn 
-Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
+ HS tự làm bài, 2 em làm bảng nhóm 
999 ; 7426 ; 7624 ; 7642
18 ... tả rất chính xác.
- Làm bài cá nhân (Viết thành 2 cột như bài 2 ).
- Đọc bài viết.
- Mỗi lần chơi có 2 đội: 3 HS/ 1 đội.
- Quan sát ảnh 1 số con vật.
- Nối tiếp nhau nói câu miêu tả ngoại hình con vật đó.
Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của TN chỉ nơi chốn trong câu ( Trả lời câu hỏi: Ở đâu? ). Nhận biết được TN chỉ nơi chốn, bước đầu biết thêm được TN chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ; biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước.
2.TĐ : Cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KT bài cũ: (3-5’)
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới.
1. GT bài. (1’)
2. Phần nhận xét. (12-14’)
Bài 1: Cho HS đọc YC bài tập.
- Giao việc:
- Treo bảng phụ chép sẵn câu a, b.
Trạng ngữ bổ sung cho ý nghĩa gì cho câu?
- Kết luận: Trạng ngữ: Trước nhà,trên các lề phố ... cửa ô. Bổ sung ý nghĩa chỉ nơi chốn cho câu.
- Nhận xét và chốt lời giải đúng:
Bài 2: Cho HS đọc YC bài tập.
- Giao việc:
- Nhận xét và chốt lời giải đúng:
a. Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở đâu?
b. Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi ở đâu?
3. Phần ghi nhớ: (2’)
4. Phần luyện tập: (13-15’)
Bài 1: Cách tiến hành như BT1- Phần nhận xét.
- Nhận xét và chốt lời giải đúng:
. Trước rạp,......
. Trên bờ,........
.Dưới các mái nhà ẩm nước,......
Bài 2: Cho HS đọc YC bài tập.
- Giao việc:
- Cho HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và chốt lời giải đúng:
a. Ở nhà, em giúp bố mẹ...
b. Ở lớp, em rất chú ý...
c. Ngoài vườn, hoa đã nở.
Bài 3: Cho HS đọc YC bài tập.
- Giao việc:
- Nhận xét và chốt lời giải đúng:
. Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập.
. Trong nhà, mọi người đang nói chuyện vui vẻ.
. Trên đường đến trường, em gặp bác em.
. Ở bên kia sườn núi, hoa nở trắng cả một vùng.
C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét giờ học.
- YC HS học thuộc phần ghi nhớ.
- 2 hs lần lượt đọc đoạn văn ngắn kể về một lần đi chơi xa, trong đó có ít nhất 1 câu dùng TN.
-Bài 1: 2 HS đọc.
- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TN, Lớp làm vào vở.
a. Trước nhà, mấy cây hoa giấy....
b. Trên các hè phố, trước cổng các cơ quan....cửa ô vào, hoa sấu vẫn nở...thủ đô.
- Nhận xét bài làm của bạn.
+Trạng ngữ bổ sung ... ý nghĩa chỉ nơi chốn cho câu.
-Bài 2: 2 HS đọc.
- Làm bài cá nhân.
- Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.
- 3 HS đọc ghi nhớ.
Bài 1: Đọc yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nhận xét.
- Bài 2: 2 HS đọc.
- Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng làm.
- Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.
-Bài 3: 2 HS đọc.
- Làm bài cá nhân.
- Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.
Kĩ thuật:
 Lắp ô tô tải (2 tiết )
I. Mục tiêu:
 - HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải.
 - Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được. 
 - Rèn tính cẩn thận, an toàn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải.
II. Chuẩn bị:
 - Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn.
 - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. ( 3-4’)
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải và nêu mục tiêu bài học. 
b. Hướng dẫn cách làm:
* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.( 5-7’)
- GV giới thiệu mẫu ô tô tải lắp sẵn.
- Hướng dẫn HS quan sát từng bộ phận.Hỏi:
+ Để lắp được ô tô tải, cần bao nhiêu bộ phận?
- Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật. ( 15-20’)
a. GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK
- GV cùng HS gọi tên, số lượng và chọn từng loại chi tiết theo bảng trong SGK và xếp vào hộp.
b. Lắp từng bộ phận
- Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn cabin H.2 SGK
- Để lắp được bộ phận này ta cần phải lắp mấy phần?
- Lắp cabin: cho HS quan sát H.3 SGKvà hỏi:
+ Em hãy nêu các bước lắp cabin?
c. Lắp ráp xe ô tô tải 
- GV cho HS lắp theo qui trình trong SGK.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.
d. GV hướng dẫn HS thực hiện tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào trong hộp.
 3. Nhận xét- dặn dò: ( 3-5’)
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. 
- HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
HS đ ba
- HS quan sát vật mẫu.
- 3 bộ phận : giá đỡ bánh xe, sàn cabin, cabin, thành sau của thùng, trục bánh xe.
- HS nêu.
- HS gọi tên và chọn.
- 2 HS lên lắp.
- HS lắp và nhận xét.
- Nêu các bước lắp.
- Lắp thử.
- Tháo các chi tiết và xếp vào hộp.
Tiết 2 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.( 3-4’)
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải. 
b. HS thực hành:
* Hoạt động 3: HS thực hành lắp ô tô tải. ( 18-20’)
a. HS chọn chi tiết
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết.
- GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng đủ chi tiết để lắp xe ô tô tải.
b Lắp từng bộ phận: 
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
- GV yêu cầu các em phải quan sát kỹ nội dung của từng bước lắp ráp.
- GV nhắc nhở HS cần lưu ý các điểm sau:
+ Khi lắp sàn cabin, cần chú ý vị trí trên, dưới của tấm chữ L với các thanh thẳng 7 lỗ, thanh chữ U dài.
+ Khi lắp cabin chú ý lắp tuần tự theo thứ tự H.3a , 3b, 3c, 3d để đảm bảo đúng qui trình.
- GV quan sát theo dõi, các nhóm để uốn nắn và chỉnh sửa.
c. Lắp ráp xe ô tô tải
- GV cho HS lắp ráp.
- GV nhắc HS khi lắp các bộ phận phải chú ý:
+ Chú ý vị trí trong, ngoài của bộ phận với nhau.
+ Các mối ghép phải vặn chặt để xe không bị xộc xệch.
 - GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS, nhóm còn lúng túng.
* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập.
 ( 5-6’)
- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành
- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. 
- Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
3. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả thực hành của HS.
-Chuẩn bị dụng cụ học tập.
- HS chọn chi tiết.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.
- HS làm cá nhân, nhóm.
- HS lắp ráp các bước trong SGK .
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản phẩm.
- Cả lớp.
Toán buổi chiều :
LUYỆN TẬP
- Hướng dẫn HS ôn kiến thức về số tự nhiên
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
+ HS yếu: làm VBT 
+ HS khá giỏi: Làm BT 2, 5
- GV chấm chữa
_________________________________________________________________
Thứ sáu ngày tháng 4 năm 2013
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN 
I. Mục tiêu: 
1.KT,KN :Giúp HS ôn tập về :
 - Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên
 - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
 - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3-4’)
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn HS luyện tập: (30-32’)
Bài 1(dòng 1,2): Cho HS nêu yc bài
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
Bài 4(dòng 1): Cho HS nêu yêu cầu của bài
YC HS áp dụng các tính chất của phép cộng đề thực hiện theo cách thuận tiện
- Chữa bài, yêu cầu HS nói rõ đã áp dụng TC nào đề tính
Bài 5: Gọi HS đọc đề toán
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
C. Củng cố, dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét tiết học.
- 2 em chữa bài 2
Bài 1(dòng 1,2): - Nêu yêu cầu của bài.
+ HS tự làm bài, 1 số em lên bảng chữa bài.
a) 6195 47836 
 2785 5409
 8980 53245
b) 5342 29041
 4185 5987 
 1157 23054
+ Lớp nhận xét 
-Bài 2: Nêu yêu cầu của bài 
+ 2 em nhắc lại cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết.
+ Lớp tự làm bài, 2 em lên bảng làm
 x + 126 = 480 
 x = 480 – 126
 x = 354
 x – 209 = 435
 x = 435 + 209
 x = 644
Bài 4(dòng 1): - Nêu yêu cầu của bài 
+ HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm.
Chẳng hạn:
a) 1268 + 99 + 5001 = 1268 + (99 + 5001)
 = 1268 + 600 = 1868
 Áp dụng tính chất kết hợp. 
- 
-Bài 5: Đọc đề, phân tích đề
+ HS làm vào vở. 1 em lên bảng giải
Giải: 
Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là:
 1475 – 184 = 1291 ( quyển )
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
 1475 + 1291 = 2766 ( quyển )
 Đáp số: 2766 quyển vở
- Lớp nhận xét
Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN 
 MIÊU TẢ CON VẬT
I. Mục tiêu:
1.KT,KN :
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn (BT2); bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).
2.TĐ : Biết chăm sóc và bảo vệ 1số con vật nuôi trong gia đình
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết các câu văn ở BT 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài mới.
1. GT bài. (1’)
2. HD – HS làm bài tập. (30-35’)
Bài 1: Cho HS đọc YC bài tập.
- Giao việc:
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét và chốt lời giải đúng:
+ Đ1: Từ đầu-> Phân vân.( Tả ngoại hình của chú chồn chuồn nước là đậu một chỗ.)
+ Đ2: Phần còn lại.(Tả chú chuồn chuồn lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên.)
Bài 2: Cho HS đọc YC bài tập.
- Giao việc:
- Cho HS làm bài. Treo bảng phụ.
- Nhận xét và chốt lời giải đúng: b-a-c.
Bài 3: Cho HS đọc YC bài tập.
- Giao việc:
- Cho HS làm bài. GV dán bảng tranh ảnh con gà trống cho HS quan sát.
- Nhận xét và khen ngợi những HS đúng YC và hay.
C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét giờ học.
-Bài 1: 2 HS đọc.
- Làm bài cá nhân: Đọc bài con chuồn chuồn nước, tìm đoạn văn, tìm ý chính của mỗi đoạn.
- Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.
-Bài 2: 2 HS đọc.
- Làm bài cá nhân. 1 HS lên bảng làm.
- Một số HS trình bày-> Nhận xét bài của bạn.
-Bài 3: 1HS đọc.
- Làm bài cá nhân. 
- Một số HS trình bày-> Nhận xét bài của bạn.
Toán buổi chiều:
LUYỆN TẬP
- Hướng dẫn HS ôn kiến thức các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. HSG nắm thêm dấu hiệu chia hết cho 4;6
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
+ HS yếu: làm VBT, ôn bảng cửu chương
+ HS khá giỏi: Làm BT 4, 5
- GV chấm chữa
 ___________________________________________
Tiếng Việt buổi chiều:
LUYỆN TẬP
- Hướng dẫn HS củng cố nội dung bài tập chính tả : Cách phân biết thanh hỏi và thanh ngã
 + Ví dụ : mỉ - mĩ ( cải – cãi; bảo – bão; ...)
 + tỉ mỉ - mĩ miều, tuyệt mĩ
- Thi tìm các từ láy có thanh hỏi, thanh ngã 
+ VD : lủng củng, tỉ mỉ, rã rời, ngoan ngoãn
- HSG đặt câu với 1 số từ tìm được.
- GV nhận xét
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGALop 4Tuan 31.doc