Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần học số 18

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần học số 18

I. MỤC TIÊU:

 - Biết dấu hiệu chia hết cho 9.

 - Bước đầu biết Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.

 - Yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ

 1. Đồ dùng dạy học:

 - GV: Phiếu BT

 - HS: bảng con

 2. Phương pháp dạy học: Quan sát, Thảo luận, đàm thoại,

 Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi.

 

doc 22 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần học số 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
Tiết 2: Toán
Đ 86: Dấu hiệu chia hết cho 9
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành cho HS.
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9
I. Mục tiêu:
	- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
	- Bước đầu biết Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
 - Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
 1. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Phiếu BT
 - HS: bảng con
 2. Phương pháp dạy học: Quan sát, Thảo luận, đàm thoại,
 Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi...
 III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ 1. Khởi động:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5-ví dụ ?
- 2,3 Hs nêu, lớp trao đổi, nx
- Gv nx chung.
III, Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu:
*HĐ 2. Dấu hiệu chia hết cho 9
- Nêu các số chia hết cho 9? 
- Các số không chia hết cho 9?
- Em có nhận xét gì về tổng của các chữ số chia hết cho 9 và tổng của các chữ số trong số không chia hết cho 9?
- Hs lấy ví dụ:
72 : 9 = 8 182 : 9 = 20 (dư2)
7 + 2 = 9 1 + 8 + 2 = 11
9 : 9 = 1 11 : 9 = 1 (dư2)
* Dấu hiệu chia hết cho 9?
- Hs nêu : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
*Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 ...
...thì không chia hết cho 9.
*HĐ 3. Luyện tập: 
Bài 1. Làm miệng
- Hs nêu các số chia hết cho 9.
99; 108; 5643; 29385.
Bài 2: Làm miệng
- Hs nêu ccác số không chia hết cho 9:
96; 7853; 5554;1097.
*HĐ 1. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
 ___________________________________________
Tiết 4: Tập đọc
Ôn tập cuối học kì 1
(Tiết 1)
A. Mục tiêu.
- Đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 80 tiếng/ 1 phút; Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn ở HKI.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết được các nhân vật trong từng bài TĐ là kể chuyện thuộc hai chủ điểm chính, có chí thì nên,tiếng sáo diều.
B. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong học kì I.
	- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống.
C. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra TĐ và HTL.
- Kiểm tra 4 - 5 Hs
- Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút.
- Thực hiện theo phiếu yêu cầu.
- Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu cầu kiểm tra lại tiết sau.
3. Bài tập 3.
- Đọc yêu cầu bài.
- Gv nêu rõ yêu cầu:
- Hs thảo luận làm bài theo nhóm 2.
- Trình bày miệng:
- Lần lượt hs nêu.
- Gv nx, chốt ý hoàn thành vào bảng.
4. Củng cố, dặn dò:
	- Nhận xét tiết học. 
 _____________________________________________________
 Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Toán
 Đ 88: Luyện tập
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành cho HS.
biết vận dụng dấu hiệuchia hết cho 9
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệuchia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 2,5 trong một số tình huống đơn giản.
- yêu thích môn học.
	II. Chuẩn bị
 1. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Phiếu BT
 - HS: bảng con
 2. Phương pháp dạy học: Quan sát, Thảo luận, đàm thoại,
 Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi...
 III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ 1. Khởi động:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9? VD?
- 2,3 Hs nêu.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
*HĐ 2. Luyện tập:
Bài 1: Tổ chức cho hs tự làm bài vào vở, chữa bài và trao đổi cách làm.
- Gv nx chốt bài làm đúng:
a. Các số chia hết cho 3 là: 
 4563; 2229; 3576; 66 816.
b. Các số chia hết cho 9 là: 
 4563; 66816.
c. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576.
Bài 2:
a. 945. c. 762; 768
 b. 225; 255; 285.
Bài 3: 
a,d: Đ b,c: S.
Gv nx, chốt bài đúng.
*HĐ 3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học. 
	________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu
 Ôn tập học kì I (Tiết 4)
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành cho HS.
- Đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học
I. Mục tiêu.
- Đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 80 tiếng/ 1 phút; Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn ở HKI.
- Nghe viết đúng bài CT( tốc độ viết khoảng 80c/15p) không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan)	
II. Chuẩn bị
 1. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Phiếu BT
 - HS: bảng con
 2. Phương pháp dạy học: Quan sát, Thảo luận, đàm thoại,
 Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi...
 III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ 1. Khởi động:
*HĐ 2. 
1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện như tiết 1.
2. Bài tập 2:
- Hs viết bài phần mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng vào vở:
- Hát
- 1 Hs đọc yêu cầu.Lớp đọc thầm truyện Ông Trạng thả diều/104.
- Đọc nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài, kết bài.
- Cả lớp viết bài.
- Trình bày:
- Hs đọc nối tiếp.
Gv cùng hs nx, trao đổi.
*HĐ 3. Củng cố, dặn dò:
	- Nhận xét tiết học. 
 _________________________________ 
Tiết 4: Tập đọc
 Ôn tập học kì I(Tiết 5)
A. Mục tiêu.
	- Đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 80 tiếng/ 1 phút; Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn ở HKI.
- Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn , biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học: Làm gì?Thế nào?Ai? BT2
B. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu BT. Giấy, bút dạ cho Hs làm bài tập 2.
C. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL ( Như tiết 1).
3. Bài tập 2:
- Hs đọc yêu cầu, thực hiện theo yêc cầu, làm bài vào vở, 2,3 Hs làm bài trên phiếu.
- Trình bày:
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Gv cùng hs nx, chốt lời giải đúng:
Danh từ
Buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá.
Động từ
- dừng lại, chơi đùa
Tính từ
Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm
4. Củng cố, dặn dò:
	- Nhận tiết học. 
- Buổi chiều xe làm gì?
- Nắng phố huyện thế nào?
- Ai đang chơi đùa trước sân?
	________________________________
 Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Toán
 89: Luyện tập chung
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành cho HS.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hếtcho 2,3,5,9 trong 1 số tình huống đơn giản
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hếtcho 2,3,5,9 trong 1 số tình huống đơn giản
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
 1. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Phiếu BT
 - HS: bảng con
 2. Phương pháp dạy học: Quan sát, Thảo luận, đàm thoại,
 Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi...
 III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ 1. Khởi động:
- Em nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? VD?
- Nhiều hs nêu.
- Gv cùng hs nx chung.
*HĐ 2. Luyện tập 
Bài 1: Tự làm bài vào vở, chữa bài
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Cả lớp làm bài, 4 hs lên bảng:
a.4568; 2050; 35 766
b. 2229; 35766; 
c. 7435; 2050.
d. 35 766.
Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm. tự làm, nêu kết quả, trình bày vào vở:
a. 64 620; 5270.
b. 57 234; 64 620; 5 270.
c. 64 620
Bài 3. Học sinh tự làm bài vào vở, kiểm tra chéo vở, nêu kết quả đúng:
a. 528; 558; 588. c. 240
b. 603; 693. d. 354.
- Gv cùng hs nx từng kết quả.
*HĐ 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. VN ôn tập chuẩn bị làm bài kiểm tra định kì HKI.
	----------------------------------------------------------------
Tiết 2: Tập làm văn
Ôn tập học kì I(Tiết 6)
A. Mục tiêu.
- Đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 80 tiếng/ 1 phút; Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn ở HKI.
- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát, viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng.BT2.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu BT. Giấy, bút dạ cho Hs làm bài.
C. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL.Kiểm tra những hs còn lại.
3. Bài tập 3. 
Đọc yêu cầu:
a. Qs 1 đồ dùng học tập, chuyển kết quả qs thành dàn ý:
- Hs xác định yêu cầu của đề: Là bài văn miêu tả đồ vật.
- Đọc lại nội dung cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật..
- 2,3 Hs đọc.
- Chọn đồ dùng để quan sát:
- Lớp làm bài , sau chuyển thành dàn ý. Một số hs làm phiếu, lớp làm nháp.
- Trình bày:
- Hs nêu miệng, dán phiếu:
- Gv cùng hs nx, chốt dàn ý tốt.
b.Viết phần MB gián tiếp, KB mở rộng:
- Hs viết bài vào vở
- Trình bày:
- Lần lượt hs đọc
Gv cùng hs nx chung:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. VN hoàn chỉnh dàn ý làm vào vở. Chuẩn bị giấy ĐKHKI.
 ___________________________________
Tiết 3: Kiểm tra định kì 
Môn tiếng việt 
Trường ra đề
 Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
 Tiết 1: Kiểm tra định kì I
Môn : Toán
Trường ra đề
	 --------------------------------------------------
Tiết 2: Kiểm tra định kì 
Môn tiếng việt 
Trường ra đề
	 ----------------------------------------------------
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 18
1/ Nhận xét chung:
	- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.
- Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
	- Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp.
- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ.
- Tham gia ôn tập đầy đủ
- Chữ viết có tiến bộ:
- Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ.
Kiểm tra định kì HKI nghiêm túc.
2/ Phương hướng tuần 19:
	- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 18.
 - Tái giảng HKII.
 - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh .
 ______________________________________________
Tiết 3: Địa lí
Kiểm tra định kì học kì I
CM ra đề
 ----------------------------------------------------------
Tiết 4: Khoa học
Đ36: Không khí cần cho sự sống.
A. Mục tiêu:
+ Nêu được con người, động vật và thực vật đều cần không khí để thở thì mới sống được.
B. Đồ dùng dạy học.
	- Sưu tầm các tranh ảnh về người bệnh được thở bằng ô-xi.
	- Hình ảnh bơm không khí vào bể cá.
C. Hoạt động dạy học:
I. Ôn định tổ chức: Hát.
II, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vai trò của khí ô-xi và khí ni-tơ trong không khí đối với sự cháy?
- 2 Hs nêu ...  que đan.
- Đọc bài thơ:
- 1 Hs đọc, lớp theo dõi.
- Lớp đọc thầm. Nêu từ dễ viết sai.
- Luyện viết từ khó viết:
- 1 số hs lên bảng, lớp viết nháp.
- Gv cùng hs nx trao đổi.
? Nội dung bài thơ?
- Hai chị em bạn nhỏ tập đan...
- Gv nhắc nhở chung:...Đọc bài:
- Hs viết bài...
- Gv đọc lại bài:
- Hs soát lỗi
- Gv chấm, chữa lỗi.
4. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học, Vn tiếp tục luyện đọc. HTL bài thơ Đôi que đan.
 _____________________________________
Tiết 3: Thể dục
GVN 2
	-----------------------------------------------------------
Tiết 1: Thể dục
Bài 35: Đi nhanh chuyển sang chạy
Trò chơi: Chạy theo hình tam giác.
I. Mục tiêu: 
	- Ôn tập hợp hàng ngang dóng hàng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu tập tương đối chính xác.
	- Học trò chơi: Chạy theo hình tam giác. Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện.
	- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
	- Phương tiện: 1 còi, phấn kẻ sân, dụng cụ chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp.
Nội Dung
Định lượng
Phương pháp- tổ chức
I. Phần mở đầu
6 - 10 p
- ĐHTT:
- Lớp trưởng tập trung, báo cáo sĩ số.
 + + + +
G + + + + +
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ học.
- Khởi động: Chạy chậm xung quanh sân. Xoay các khớp:...
- Trò chơi: Tìm người chỉ huy.
 + + + +
- ĐHKĐ, TC.
II. Phần cơ bản.
18 - 22 p
1. Đội hình đội ngũ.
- Ôn tập hàng ngang, dóng hàng, đi nhanh trên vạch kẻ thẳng và chuyển sang chạy.
 - Hs thay nhau điều khiển. 
 - Gv chia tổ tập luyện, thi đua giữa các tổ. 
- Tập phối hợp các nội dung.
- ĐHTL: + + + 
2. Bài thể dục RLTT cơ bản:
- Ôn đi nhanh chuyển sang chạy.
 + + + 
- Cả lớp thực hiện: Gv điều khiển.
- ĐH: + + + +
 + + + +
- Từng tổ trình diễn, đi chuyển sang chạy.
3. Trò chơi: Chạy theo hình tam giác.
- Gv phổ biến cách chơi , cho hs chơi thử. Rồi chơi chính thức.
- ĐH : 2 hàng dọc:
- Nx các bạn chơi.
III. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Gv cùng hs hệ thống lại bài. 
- Gv nx, đánh giá giờ học.
- Vn ôn nội dung RLTTCB.
 + + + +
- ĐH: + + + +
 + + + +
Tiết 5: Khoa học
Đ 35: Không khí cần cho sự cháy.
A. Mục tiêu:
	- Làm thí nghiệm chứng minh:
+ Càng có nhiều khồng khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải được lưu thông.
- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Gv chuẩn bị lọ thuỷ tinh, nến...(TBDH).
	- Chuẩn bị theo nhóm: 2 lọ thuỷ tinh; 2 nến bằng nhau; 1 lọ thuỷ tinh không đáy, đế kê.
C. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Vai trò của ô-xi đối với sự cháy.
	* Mục tiêu: - Làm thí nghiệm chứng minh: Càng có nhiều khồng khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn.
	* Cách tiến hành: 
- Tổ chức hoạt động theo nhóm 4:
- Nhóm trưỏng kt, báo cáo sự chuẩn bị đồ dùng để làm thí nghiệm. 
- Các nhóm đọc mục thực hành/70.
- Các nhóm làm thí nghiệm và quan sát: Thư kí ghi lại kết quả.
- Trình bày:
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả:
? Từ đó rút ra kết lận gì?
- Hs nêu.
* Kết luận: Không khí có ô-xi nên cần không khí để duy trì sự cháy.
3. Hoạt động 2: Cách duy trì sự cháy và ứng dụng của trong cuộc sống.
	* Mục tiêu: - Làm thí nghiệm chứng minh:
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải được lưu thông.
+ Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy.
	* Cách tiến hành: 
- Làm tương tự như hoạt động 1:
- Hs đọc mục thực hành, thí nghiệm trang 70, 71 để biết cách làm:
- Hs làm thí nghiệm như mục 2/71 thảo luận, giải thích nguyên nhân làm cho ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ thuỷ tinh không có đáy được kê lên đế không kín.
- Trình bày:
- Đại diện các nhóm, lớp trao đổi, nx.
- Liện hệ việc dập tắt ngọn lửa;
- Hs liên hệ.
	* Kết luận: Để duy trì sự cháy cần liên tục cung cấp không khí.
IV. Củng cố, dặn dò:
	- Đọc mục bạn cần biết/71.
- Nx tiết học. Vận dụng bài học trong cuộc sống.
Tiết 1: Mĩ thuật
Bài 18: Vẽ theo mẫu
Tĩnh vật lọ và quả
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết được sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng, đặc điểm.
- Hs yêu cách vẽ và vẽ được hình gần giống với mẫu; vẽ được màu theo ý thích. Hs yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.
II. Chuẩn bị:
	- Gv : Mẫu lọ, quả; Hình gợi ý cách vẽ (TBDH), tranh vẽ lọ và quả sưu tầm được.
	- HS : Lọ và quả chuẩn bị theo nhóm, giấy, bút chì, tẩy, màu.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Tổ chức hs quan sát mẫu, nx:
- Hs quan sát mẫu và hình sgk/42.
- Bố cục:
- Chiều rộng, cao, vị trí của lọ, quả.
- Hình dáng, tỉ lệ của lọ và quả
- Màu sắc:
- Đậm nhạt.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ lọ và quả
- Gv treo hình gợi ý:
- Hs qs.
- Gv cùng hs nêu từng bước vẽ:
- Vẽ khung hình; phác hình dáng; vẽ nét chi tiết; vẽ màu.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- Hs thực hành vẽ vào giấy.
- Gv bày mẫu:
- Gv qs giúp đỡ hs còn lúng túng.
- Hs bày mẫu vẽ theo nhóm.
5.Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Hs trưng bày bài vẽ.
- Gv cùng hs nx theo tiêu chí:
- Bố cục, tỉ lệ, hình vẽ, nét vẽ, màu sắc, thời gian hoàn thành.
6. Dặn dò:
	- Vn sưu tầm tìm hiểu về tranh dân gian Việt Nam.
Bài 36: Sơ kết học kì I.
Trò chơi: Chạy theo hình tam giác.
I. Mục tiêu:
- Sơ kết học kì I.Yêu cầu hs hệ thống những kiến thức kĩ năng đã học, ưu khuyết điểm trong học tập, rút kinh nghiệm.
 	- Học trò chơi: Chạy theo hình tam giác. Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện.
	- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
	- Phương tiện: 1 còi, phấn kẻ sân, dụng cụ chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp.
Nội Dung
Định lượng
Phương pháp- tổ chức
I. Phần mở đầu
6 - 10 p
- ĐHTT:
- Lớp trưởng tập trung, báo cáo sĩ số.
 + + + +
G + + + + +
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ học.
- Khởi động: Chạy chậm xung quanh sân. Xoay các khớp:...
- Trò chơi: Kết bạn.
- Thực hiện bài TDPTC:
2 L x 8 N
 + + + +
- ĐHKĐ, TC.
- ĐHTL: + + + + 
 + + + 
II. Phần cơ bản.
18 - 22 p
1.Sơ kết học kì I. 
- Gv cùng hs hệ thống những kiến thức kĩ năng đã học.
+ ĐHĐN.
+Bài TDRLTTCB.
+ Bài TDPTC.
- 1 số học sinh lên thực hiện lại bài tập.
- Ôn 1 số trò chơi vận động đã học: Yc hs chơi.
2. Trò chơi: Chạy theo hình tam giác.
5 – 7 p
- Gv phổ biến luật chơi , cho hs chơi.
- Nx các bạn chơi.
III. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Gv cùng hs hệ thống lại bài. 
- Gv nx, đánh giá giờ học.
 + + + +
- ĐH: + + + +
 + + + +
Tiết 5: Kĩ thuật
Tiết 18: Trồng cây rau, hoa 
A. Mục tiêu: 
	- Hs biết cách chọn cây con rau hoặc hoa đem trồng.
	- Biết quy trình kĩ thuật trồng cây con cây rau, hoa trên luống hoặc trong bầu đất.
	- Ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động. 
B. Đồ dùng dạy học.
	Gv : Cây con rau, hoa, túi bầu có chứa đất, cuốc, dầm xới, bình tới nớc có vòi hoa sen.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn định tổ chức: Hát.
II, Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học.
III, Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học.
2. Hoạt động 1: Quy trình kĩ thuật trồng cây con.
- Độc nội dung bài trong sgk/58;59.
- Lớp đọc thầm.
? Nêu các công việc chuẩn bị trước khi trồng rau hoa?
- Chọn cây con khoẻ, không cong queo, gầy, yếu, sâu bệnh, đứt rễ, gẫy...
? Tại sao phải chọn cây như vậy?
- Đảm bảo cây sống được khẻo, pt tốt.
? Nhắc lại cách chuẩn bị đất trước khi gieo hạt?
? Cần chuẩn bị đất trồng cây con như thế nào?
- 1,2 Hs nhắc lại.
- Làm nhỏ đất, nhặt sạch cỏ, gạch vụn, sỏi và san phẳng...
? Quan sát hình và nêu các bước trồng cây con?
- Xác định khoảng cách trồng cây con
- Đào hốc: Không đào quá sâu, rộng đối với cây non; hay quá nông hẹp với cây to.
- Trồng cây: Đặt cây vào giữa hốc, một tay giữ cho cây thẳng, tay kia vun đất vào gốc.
- Tưới nước, che phủ cho cây nếu trời nắng.
3. Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.
- Gv làm mẫu theo các bước nêu trên và kết hợp hỏi học sinh các bước.
- Hs quan sát, trả lời câu hỏi của gv ở từng bước.
IV. Dặn dò: Chuẩn bị theo nhóm cây rau, hoa, chậu cho tiết học sau.
Tiết 1: Âm nhạc
Tiết 18: Tập biểu diễn
A. Mục tiêu: 
Kiểm tra từng nhóm học sinh hát 1 trong những bài hát đã học trong học kì 1.
Thể hiện đúng giai điệu, lời ca của bài hát.
C. Hoạt động dạy học.
1. ổn định lớp:
- Lớp hát toàn bài : Cò lả.
2. Kiểm tra:
- Từng học sinh thể hiện.
- Yêu cầu: Hát toàn bài, khuyến khích hát kết hợp biểu diễn phụ hoạ.
- Từng hs thể hiện.
- Gv quan sát, nhận xét.
3. Kết thúc.
- Gv nhận xét, đánh giá chung.
Tiết 2: Kiểm tra định kì HKI
Môn: Tiếng việt
Trường ra đề
Tiết 6: Kĩ thuật
Tiết 33 : Làm đất lên luống để gieo trồng rau, hoa ( tiết 1).
I. Mục tiêu: 
	- Hs biết đợc mục đích và cách làm đất, lên luống để trồng rau, hoa.
	- Nêu đợc các thao tác kĩ thuật lên luống.
	- Yêu thích lao động.
II. Đồ dùng:
	- Các dụng cụ chuẩn bị cho công việc lên luống: cuốc cào, thớc dây,...
III. Các hoạt động dạy học:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa?
? Vì sao không nên trồng rau, hoa ở nơi bóng râm?
- 2,3 hs nêu.
- Gv cùng hs nx, đánh giá.
B, Giới thiệu bài mới:
1.Hoạt động 1: Mục đích và cách làm đất.
a. Mục đích làm đất:
? Thế nào là làm đất?
- Cuốc hoặc cày lật đất lên, sau đó làm nhỏ, tơi đất và loại bỏ cỏ dại trớc khi gieo trồng.
? Vì sao cần phải làm đất trớc khi 
gieo trồng?
- Vì đất nhỏ và tơi xốp mới gieo trồng 
đợc.
? Làm đất tơi xốp có tác dụng gì?
- Làm cho đất có nhiều không khí, hạt nảy mầm dễ dàng, rễ cây dễ hút chất dinh dỡng nuôi cây.
? Làm đất bằng dụng cụ nào?
- Cuốc, cày, vồ, bừa,...
b. Thực hiện:
? Nêu các bớc làm đất trong thực tế?
- Cuốc, cày lật đất lên, làm nhỏ đất bằng vồ, loại bỏ cỏ dại.
- Khi làm đất cần chú ý:
- Cuốc, cày sâu, làm nhỏ vừa phải, làm nhỏ quá bị dí.
2. Thao tác kĩ thuật lên luống.
? Tại sao phải lên luống trớc khi gieo trồng rau, hoa?
- Rau hoa không chịu đợc ngập úng khô hạn. Cần phải lên luống để tới nớc và thoát nớc, đi lại chăm sóc dễ dàng.
? Lên luống để trồng loại cây rau, hoa nào?
- Hầu hết các loại cây rau hoa đều phải lên luống.
? Nêu cách sử dụng cuốc, vồ đập đất?
- Hs nêu.
- Gv cùng hs thực hành cầm cuốc, vồ đập đất.
- Đọc phần ghi nhớ của bài?
- Hs thực hành sử dụng cuốc, vồ đập đất.
- 2,3 Hs đọc.
3. Dặn dò:
	- Nx tiết học. Chuẩn bị theo tổ: cuốc, vồ, cào, thớc mét, cọc tre (6 cọc).

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc