Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần thứ 02 năm 2012

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần thứ 02 năm 2012

Tập Đọc

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I/ Mục tiêu:

1. Đọc thành tiếng:

- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn: Nặc nô, co rúm lại

- Đọc trôi chảy toàn bài: Ngắt nghỉ đúng nhịp, ngắn giọng ở các từ gợi tả gợi cảm

- Đọc diễn tả toàn bài

2. Đọc hiểu:

- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: nặc nô, chóp bu

- Nội dung: ca ngợi Dế Mèn có tấm long nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công

3. Học thuộc lòng bài thơ.

*KNS: - Thể hiện sự cảm thông.

 - Tự nhận thức về bản thân.

II/ Đồ dung dạy học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15 SGK

 

doc 28 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần thứ 02 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập Đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I/ Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn: Nặc nô, co rúm lại 
- Đọc trôi chảy toàn bài: Ngắt nghỉ đúng nhịp, ngắn giọng ở các từ gợi tả gợi cảm
- Đọc diễn tả toàn bài
2. Đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: nặc nô, chóp bu
- Nội dung: ca ngợi Dế Mèn có tấm long nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công
3. Học thuộc lòng bài thơ.
*KNS: - Thể hiện sự cảm thông.
 - Tự nhận thức về bản thân.
II/ Đồ dung dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15 SGK
- Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A. Kiểm tra bài cũ: Mẹ ốm
Nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
Treo tranh minh hoạ giới thiệu 
2. Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: 
a. Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 15, gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc
- Gọi 2 HS đọc toàn bài 
- GV Luỵên đọc các từ ngữ sau: sừng sững giữa lối, lủng cũng
- GV luyện đọc đoạn 2 (giọng đọc nhanh dức khoát kiên quyết)
- Nhấn giọng ở các từ ngữ: im như đá, quay phắt, co rúm 
- GV hỏi các từ chú giải
- GV đọc mẫu 3 đoạn đã nêu
b. Tìm hiểu bài :
- Hỏi: truyện xuất hiện thêm nhân vật nào ? Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì? Dế Mèn đã hành động ntn để ntrấn áp bọn nhện, giúp đỡ Nhà Trò?
- Tìm hiểu nghĩa từ lũng củng, sừng sững
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ?
Hỏi: Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẻ phải?
- Giải nghĩa từ cuống cuồng
* Thi đọc diễn cảm theo nhóm
3. Cũng cố dặn dò 
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài 
KNS:Qua đoạn trích em học tập được Dế Mèn đức tính gì?
 - Nhắc nhở HS luôn sẵn lòng bênh vực, giúp đỡ những người yếu, ghét áp bức bất công. 
- Nhận xét tiết học
3 HS lên bảng đọc thuộc bài thơ Mẹ ốm
Nhận xét bài đọc của bạn
- HS đọc theo trình tự,của GV đã nêu 
- 2 HS đọc thành tiếng 
- HS luyện đọc cá nhân 
- HS trả lời 
HS đọc thầm đoạn 1
- Truyện xuất hiện thêm bọn nhện
- Dế Mèn gặp bọn nhện để đòi lại công bằng
HS đọc thầm đoạn 2
+ Lời lẽ: 
+ Thái độ:
HS đọc thầm đoạn 3
3 HS 1 nhóm thi đọc
Nhận xét
Toán: 
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu Giúp HS:
- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = trăm; 
- Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài cũ và kiểm tra VBT về nhà 
- GV sữa bài, nhận xét, cho điểm 
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệubài:
2.2 Ôn tập các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục nghìn:
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
+ Mấy đơn vị bằng 1 chục ?
+ ..
+ Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn ?
2.2 Giới thiệu số có sáu chữ số:
- GV treo bảng các hang của số có sáu chữ số 
2.3 Luyện tập, thực hành: 
Bài 1:
- GV gắn các thẻ ghi số vào bảng và yêu cầu HS đọc, viết số này 
- Yêu cầu HS tự lấy ví dụ, đọc số, viết số và gắn các thẻ số 
Bài 2:
- GV yêu cầu HS tự làm bài 
- GV gọi 2 HS lên bảng, ! HSđọc cho HS kia viết 
- GV gọi thêm về cấu tạo thập phân của các số trong bài 
Bài 3: 
- GV viết các số trong bài tập và gọi HS lên đọc số 
- GV nhận xét
Bài 4:
- GV tổ chức thi viết chính tả 
- Chữa bài 
3) Cũng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, xem trước bài sau
- 2 HS lên bảng làm bài 
- HS lắng nghe
- Xem hình vẽ và trả lời các câu hỏi
+ 10 đơn vị bằng 1 chục
+ .
+ 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
- HS quan sát bảng số
- HS đọc và viết số vào VBT
- HS tự làm bài vào VBT
- HS lần lược đọc số trước lớp, mỗi HS đọc từ 3 đến 4 số
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả ,lớp làm vào VBT
Chính tả:
MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I/ Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn Mười năm cõng bạn đi học. 
- Viết đúng đẹp các tên riêng: Vinh Quang 
- Làm đúng các bài tập phân biệt, những tiếng có vần ăn/ăng, hoặc âm đầu s/x 
II/ Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng 
2. Bài mới 
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Hướng dẫn HS nghe viết 
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn 
- Yêu cầu HS nêu các từ khó
- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu 
2.3 Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- HS tự làm bài 
- Gọi HS nhận xét sữa bài 
- Yêu cầu HS đọc thuyện vui tìm chỗ ngồi
- Hỏi: Truyện đáng cười ở chi tiết nào?
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài 
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết lại truyện vui và chuẩn bị bài sau
- 2 HS đọc thành tiếng 
- Ki-lô-mét, gập ghềnh, khúc khuỷu 
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 2 HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét, sữa bài 
- 2 HS đọc thành tiếng 
- Ở chi tiết: Ông khách  tìm lại chỗ ngồi
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS tự làm bài 
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ
NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT
I/ Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm: thương người như thể thương thân
- Hiểu nghĩa và biết dung các từ ngữ 
- Hiểu nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ hán việt và biết dùng các từ đó
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Giấy khổ to kẻ bảng sẵn + bút dạ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS tìm các tiếng chỉ người trong gia đình
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Chia HS thành nhóm nhỏ
- Yêu cầu HS dán phiếu lên bảng 
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm vào giấy nháp 
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 
- Goi HS nhận xét bổ sung 
Bài 3: 
- Goi 1 HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Goi HS viết câu mình đặt lên bản
- Gọi HS Nhận xét 
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- HS thảo luận về ý nghĩa câu tục ngữ
- Gọi HS trình bày: GV nhận xét 
3 Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS học thuộc các từ ngữ, câu tục ngữ, thành ngữ vùa tìm được và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng mỗi HS 1 loại
- 2 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Hoạt động trong nhóm 
- Nhận xét 
- 2 HS đọc yêu cầu SGK
- Trao đổi, làm bài 
- 2 HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét, bổ sung 
- 1 HS đọc trước lớp 
- HS tự đặt câu
- 5 đến 10 HS lên bảng viết
- 2 HS đọc yêu cầu SGK
- Thảo luận
- HS trình bày ý kiến 
Khoa học:
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt)
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết được vai trò của các cơ quan hô hấp, tiêu hoá, tuần hoàn, bài tiết trong quá trình trao đổi chất ở người 
- Hiểu và giải thích được sơ đồ của quá trình trao đổi chất
- Hiểu và trình bày sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất của cơ thể người và môi trường
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình minh hoạ trang 8 SGK
- Phiếu học tập
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ1: khởi động
- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài cũ 
HĐ2: Chức năng của các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất
- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang 8 SGK và trả lời câu hỏi
- Gọi 4 HS lên bảng chỉ vào hình 
- Kết luận: 
HĐ3: Sơ đồ quá trình trao đổi chất
- GV chia lớp thành nhóm nhỏ từ 4 đến 6 em, phát phiếu học tập cho từng nhóm
- Yêu cầu các em thảo luận để hoàn thành phiếu học tập
- Yêu cầu: Hãy nhìn vào phiếu học tập các em vừa hoàn thành và trả lời các câu hỏi trong SGK
HĐ4: Sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất
- GV tiến hành hoạt động cả lớp 
- GV hướng dẫn HS làm việc theo cặp
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà đọc phần bạn cần biết và vẽ sơ đồ trang 7, SGK
- 3 HS lên bảng trả lời
- Quan sát hình minh hoạ và trả lời câu hỏi đúng
- Tiến hành thảo luận theo nội dung phiếu bài tập
- Đọc phiếu học tập và trả lời các câu hỏi đúng 
- 2 HS thảo luận với hình thức 1 HS hỏi 1 HS trả lời
- Lắng nghe.
Toán 
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết các số có sáu chữ
- Nắm được thứ tự của các số có sáu chữ số 
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập 
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
2. Dạy và học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài
2.2 Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV Viết lên bảng số 653267và yêu cầu HS đọc số
- GV yêu cầu HS viết và đọc số gồm: 4 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn , 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị
- GV đọc số: bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín và yêu cầu HS viết số
- GV yêu cầu HS đọc và phân tích số 425736 như đã làm với số 653267
Bài 2:
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lược đọc các số trong bài cho nhau nghe sau đó gọi 4 HS đọc trước lớp 
- GV yêu cầu HS đọc phần b
- GV hỏi thêm vê các chữ số ở hang khác
Bài 3:
- GV yêu cầu HS tự viết số vào VBT
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: 
- GV yêu cầu HS tự điền số vào các dãy số, rồi cho HS đọc từng day số trước lớp 
- GV cho HS nhận xét 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dăn. Dò HS về nhà làm BT, chuẩn bị bài
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi 
- HS Nghe GV giới thiệu bài 
- HS đọc: sáu trăm năm nghìn hai trăm sáu mươi bảy
- Thực hiện đọc các số: 2453, 65243, 762543, 53620
- 4 HS lần lược trả lời
- 1 HS lên bảng làm bài, HS làm VBT
- HS làm bài, nhận xét 
- Dãy các số tròn trăm nghìn, chục nghìn, trăm, chục, tự nhiên liên tiếp
Đạo đức
Bài 1:(tiết 2) TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS biết:
- Chúng ta cần phải trung thực trong học tập 
- Trung thực trong học tập giúp ta học tập tốt hơn, được mọi người tin tưởng, yêu quý. Không trung thực trong học tập khiến cho kết quả học tập giả dối, gây mất niềm tin
- Trung thực trong học tập, không gain lận bài làm, bài thi, kiểm tra
2. Thái độ:
- Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi trong học tập và thành thật trong học tập
- Đồng tình với hành vi trung thực - phản đối hành vi không trung thực
3. Hành vi:
- Nhận biết hành vi không trung thực
- Biêt thực hiện hành không trung thực
- Phê phán hành vi giả dối.
*KNS: - Tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.
 - Bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập.
II/ Đồ dung dạy học:
- Tranh vẻ tình huống SGK
- Giấy, bút cho các nhóm
- Bảng phụ, bài tập
- Giấy màu xanh - đỏ cho mỗi HS
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ1: Kể tên những việc làm đúng sai
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm
+ Yêu cầu các HS nêu tên 3 hành động trung thực
- GV kết luận
- Chốt: Trong học ... Lắng nghe
- TL: Lớp đơn vị, lớp nghìn
- TL: 1 triệu bằng 10 trăm nghìn
- Có 9 chữ số, đó là chữ số 1 và tám chữ số 0 đứng bên phải số 1
- HS nghe giảng
- Là 2 triệu
- Là 3 triệu
- Là 2 chục triệu
- Là 3 chục triệu
- 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS viết một cột số)
- 2 HS lần lược thực hiện yêu cầu. VD: chỉ vào số 50000 và đọc năm mươi nghìn có 4 chữ số 0
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Đọc thầm tìm hiểu đề bài
- HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vài giấy nháp: 312000 000
- Dùng bút chì điền vào bảng, sau đó đổi chéo vỡ để kiểm tra bài nhau
Tập làm văn
TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT
TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I/ Mục tiêu:
- Hiểu được đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách, thân phận của nhân vật đó trong bài văn kể chuyện
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện
- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.
*KNS: - Tìm kiếm và xử lý thông tin.
 - Tư duy sáng tạo.
II/ Đồ dung dạy học:
- Giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1(để chỗ trống) để HS điền đặc điểm ngoại hình của nhân vật
- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bẩng trả lời câu hỏi: Khi kêr lại hành động ccủa nhân vật cần chú ý điều gì?
- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã giao
- Nhận xét, cho điểm từng HS
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài
2.2 Nhận xét:
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn 
KNS: Chia nhóm HS phát phiếu và bút dạ cho HS. Yêu cầu HS thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu 
- Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình bày 
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- KL:
2.3 Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
2.4 Luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc bài 
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi: Chi tiết nào tả đặc điểm ngoại hình của chú bé liên lạc? Các chi tiết ấy nói lên điều gì?
- Gọi HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình?
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- KL:
Bài 2:
- Gọi HS yêu cầu đọc.
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ truyện thơ Nàng tiên Ốc
- Nhắc HS chỉ cần kể 1 đoạn có kết hợp tả ngoại hình nhân vật
- Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ HS yếu hay gặp khó khăn
- Yêu cầu HS kể chuyện 
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
H: Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả những gì? Tại sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả những đặc điểm tiêu biểu?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ, viết lại câu chuyện mình vùa xây dựng
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- 2 HS kể lai câu chuyện của mình
- Lắng nghe
- 3 HS tiếp nối nhau đọc
- Làm việc trong nhóm 
- 2 nhóm cử đại diện trình bày 
- Nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo đõi
- 2 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
- HSTL.
- Đọc thầm và dùng bút chì gạch chân dưới những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình
- Nhận xét bổ sung bài của bạn
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Quan sát tranh minh hoạ
- Lắng nghe
- HS tự làm bài
- 3 đến 5 HS thi kể 
- HS TL.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
Địa lý
DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đò và lược đồ Địa lí tự nhiên
- Trình bày 1 số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn
- Mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng
- Rèn luyện kĩ năng xem lược đồ, bản đồ
II/ Đồ dùng dạy học:
- Một số loại bản đồ
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ1: Hoàng Liên Sơn, dãy núi cao đồ sộ nhất Việt Nam
- Yêu cầu HS quan sát và kể tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ.
- Treo bản đồ Địa lí tự nhiên. Yêu cầu HS tìm dãy núi Hoàng Liên Sơn
- Treo bảng phụ có gợi ý về nội dung tìm hiểu và nêu yêu cầu
- KL
HĐ2: Đỉnh Phan-xi-păng, “nóc nhà” của Tổ Quốc
- Tổ chức cho HS làm việc cả lớp
H1: Đỉnh núi Phan-xi-păng có đọ cao là bao nhiêu mét?
H2: Tại sao noi đỉng núi Phan-xi-păng là “nóc nhà” của Tổ quốc?
- Em hãy mô tả đỉnh nui Phan-xi-păng
- Gọi HS nhắc lại
HĐ3: Khí hậu lạnh quanh năm
- Yêu cầu đọc SGK trả lời câu hỏi: Nơi cao như dãy núi Hoàng Liên Sơn có khí hậu ntn?
- Yêu cầu HS quan sát bản đồ Địa lí tự nhiên VN và trả lời các câu hỏi của GV
HĐ4: Củng cố - dặn dò:
- HS về nhà học thuộc bài, trả lời câu hỏi và chuẩn bị bài sau
- 2 HS ngồi cạnh nhau và chỉ vào lược đồ. Sau đó lần lượt lên bảng chỉ và nêu tên các dãy núi 
- HS làm việc theo cặp, kẻ sơ đồ vào vở và điền
- Nghe giảng
- TL: Cao 3143m
- TL: Đây là đỉnh cao nhất nước ta
- Quan sát H.2, trang 71 SGK để mô tả
- Nêu trước lớp
- Đọc SGK, 1 HS lên phát biểu ý kiến, các HS khác theo dõi nhận xét 
- Lắng nghe.
KHOA HỌC
Bài 4: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN
VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Phân loại được thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc thức ăn có nguồn gốc thực vật
- Phân loại thức ăn dựa vào chất dinh dưỡng có chứa nhiều trong thức ăn đó 
- Biết được các thức ăn có chứa nhiều chất bột đường và vai trò ccủa chúng
- Có ý thức ăn đầy đủ loại thức ăn để đảm bảo cho hoạt động sống 
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình minh hoạ trang 10,11 SGK
- Phiếu học tập
- Các thẻ ghi có chữ 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
+ Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ
+ Nhận xét cho điểm
- Hãy nói cho các bạn biết hằng ngày, vào buổi sáng, trưa, tối các em đã ăn, uống những gì?
HĐ2: Phân loại thức ăn và đồ uống 
- Bước1: Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang 10 SGK và trả lời câu hỏi: Thức ăn nào có nguồn gốc động vật, thực vât?
- Bước 2: Hoạt động cả lớp 
+ Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết trang 10 SGK
H1: Người ta còn cách phân loại thức ăn nào khác?
H2: Vậy có mấy cách phân loại thức ăn? Dựa vào đâu để phân loại như vậy?
- KL:
HĐ3: Các loại thức ăn có nhiều loại chất bột đường và vai trò của chúng
- Bước1: 
+ Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm
+ Chia lớp thành các nhóm
+ Yêu cầu các em hãy quan sát hình minh hoạ trang 11 SGK và trả lời câu hỏi:
H1: Hằng ngày em thường ăn thức ăn nào có bột đường
H2: Nhóm thức ăn có nhiều chất bột đường đóng vai trò gì?
KL:
- Bước 2: 
- Hướng dẫn HS làm việc cá nhân
- Phát phiếu học tập cho HS
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài 
- Gọi vài HS trình bày phiếu của mình
- Gọi HS khác nhận xét
HĐ4:
- Nhận xét giờ học, tuyên dương những HS, nhóm HS hăng hái xây bài
- Dặn HS về nhà đọc nội dung Bạn cần biết trang11 SGK
- Dặn HS về nhà trong bữa ăn cần nhiều loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng
- 3 HS lên kiểm tra bài.
- Lắng nghe.
- HSTL.
- Quan sát hình minh hoạ và suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- 2 HS lần lược đọc to trước lớp, HS cả lớp theo dõi
- TL: Người ta phân loại thức ăn dựa vào chất dinh dưỡng
- TL: Có 2 cách: Dựa vào nguồn gốc và lượng chất dinh dưỡng của thức ăn đó
- Lắng nghe
+ Chia nhóm, cử nhóm trưởng thư kí điều hành 
+ Tiến hành quan sát tranh, thảo luận và ghi câu trả lời vào giấy
- Nhận phiếu học tập
- Hoàn thành phiếu học tập
- 3 đến 5 HS trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.
- Lắng nghe và thực hiện.
SINH HOẠT ĐỘI TUẦN 2
I - Mục tiêu: 
- BiÕt ®­îc nh÷ng ­u nh­îc ®iÓm cña tuÇn häc 2 - ®­a ra kÕ ho¹ch tuÇn 3 trong qu¸ tr×nh häc tËp rÌn luyÖn cña líp. 
- Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i tuÇn 2 – thùc hiÖn tèt kÕ ho¹ch tuÇn 3.
- Cã ý thøc rÌn luyÖn trong häc tËp vµ c¸c phong trµo kh¸c cña líp.
II - ChuÈn bÞ : 
1. Ph­¬ng tiÖn :
- B¸o c¸o thùc hiÖn tuÇn 
- KÕ ho¹ch tuÇn 3
2. Tæ chøc 
 Gi¸o viªn chñ nhiÖm vµ c¸n bé líp héi ý:
- §¸nh gi¸ kÕt qu¶ ho¹t ®éng cña tuÇn 2, thèng nhÊt kÕ ho¹ch ho¹t ®éng vµ ph­¬ng h­íng thùc hiÖn tuÇn 3
- C¸c phân đội, chi đội tr­ëng n¾m râ t×nh h×nh trong tuÇn cña líp.
III - TiÕn tr×nh :
Néi dung
Người thùc hiÖn
I. æn ®Þnh tæ chøc
- æn ®Þnh t/c : - H¸t tËp thÓ bµi: “ Quê hương em”
II. Néi dung
1. NhËn xÐt tuÇn 2.
*B¸o c¸o cña c¸n bé líp 
- B¸o c¸o, nhËn xÐt thùc hiÖn trong tuÇn cña c¸c phân đội: phân đội 1, phân đội 2, phân đội 3, phân đội 4.
- B¸o c¸o, nhËn xÐt häc tËp trong tuÇn cña líp phã häc tËp.
- B¸o c¸o, nhËn xÐt thùc hiÖn trong tuÇn cña chi đội trưởng.
+ Ưu ®iÓm: Nh×n chung, c¸c b¹n thùc hiÖn vÖ sinh tr­êng líp s¹ch sÏ. VÒ häc tËp nh×n chung c¸c b¹n ®· cã ý thøc häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ. Tác phong chuẩn mực khi đến lớp. 
+ Tån t¹i: Một số bạn còn nói chuyện trong giờ học: Phượng, Việt. 
2. KÕ ho¹ch tuÇn 3.
Tiếp tục ổn định nề nếp lớp 
Vệ sinh lớp học
Chăm sóc cây xanh, dây leo xanh
Nhắc học sinh đi học mang đủ sách vỡ
 - Nhắc HS giữ gìn sách vỡ cẩn thận
3. GVCN nhËn xÐt:
Nề nếp lớp tương đối ổn định
Vệ sinh lớp học sạch sẽ
Lớp được trang trí khang trang
 Học tập: + Một số học sinh ghi bài chậm.
III. Ho¹t ®éng tËp thÓ.
- Trò chơi: Tập làm nhanh cho quen.
IV. Cñng cè.
- Nh×n chung thùc hiÖn kh¸ tèt kÕ ho¹ch ®Ò ra, cÇn tÝch cùc ph¸t huy trong tuÇn 3.
- DÆn dß líp cÇn thùc hiÖn tèt c¸c néi dung kÕ ho¹ch ®· ®Ò ra.
- TËp thÓ líp 
- Các phân đội trưởng.
- Líp phã HT.
- Chi đội trưởng.
- C¶ líp
- GVCN.
- C¶ líp
- C¶ líp
Kü thuËt
Bài 2: VËt liÖu dông cô c¾t, kh©u, thªu 
I. Môc tiªu:
- HS biÕt ®­îc ®Æc ®iÓm, t¸c dông vµ c¸ch sö dông b¶o qu¶n nh÷ng vËt liÖu dïng c¾t, kh©u, thªu.
- Thùc hiÖn ®­îc thao t¸c x©u chØ vµo kim vµ vª nót chØ.
- Gi¸o dôc ý thøc an toµn lao ®éng.
II . ChuÈn bÞ:
- GV: 1 sè mÉu vËt liÖu vµ dông cô c¾t, kh©u, thªu.
- HS : Dông cô c¾t may.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. KiÓm tra bµi cò: 
- Em h·y kÓ tªn 1 sè s¶n phÈm ®­îc lµm ra tõ v¶i?
- NhËn xÐt cho ®iÓm .
2. Bµi míi: 
+ Giíi thiÖu bµi: 
* GV h­íng dÉn HS t×m hiÓu ®Æc ®iÓm vµ c¸ch sö dông kim. 
- H­íng dÉn HS quan s¸t h×nh 4SGK kÕt hîp quan s¸t mÉu kim kh©u, kim thªu...
- M« t¶ ®Æc ®iÓm cÊu t¹o cña kim kh©u?
GV bæ sung ®Æc ®iÓm chÝnh cña kim kh©u, kim thªu.
- H­íng dÉn HS quan s¸t h×nh 5a, 5b, 5c (SGK) vµ nªu c¸ch x©u chØ vµo kim. 
* GV cho HS thùc hµnh x©u kim vµ vª nót chØ.
- GV kiÓm tra sù chuÈn bÞ cña HS . 
- Tæ chøc cho HS thùc hµnh theo nhãm.
- GV quan s¸t h­íng dÉn HS.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶.
* Tr­ng bµy s¶n phÈm 
4. Tæng kÕt: 
- NhËn xÐt kÕt qu¶ thùc hµnh cña HS.
5. DÆn dß: 
- DÆn HS chuÈn bÞ dông cô häc bµi sau.
- 2 HS tr¶ lêi .
- HS nhËn xÐt bæ xung .
- HS quan s¸t tr¶ lêi.
- Bæ sung
- 2 HS ®äc SGK néi dung b môc 2.
- HS thùc hµnh.
- HS thùc hµnh theo nhãm.
- HS chuÈn bÞ dông cô häc bµi sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 4 TUAN 2(1).doc