Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Trường TH Chu Điện II - Tuần 11

Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Trường TH Chu Điện II - Tuần 11

Toán

NHÂN VỚI 10, 100, 1000, CHIA CHO 10, 100, 1000,

I/ Mục tiêu :

- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, . và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000, .

- GDHS yêu thích môn học.

II/ Chuẩn bị : SGK, VBT.

 

doc 19 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Trường TH Chu Điện II - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Buổi sáng: Thứ hai, ngày 05 tháng 11 năm 2012
Ngày soạn:31/10/2012 Chào cờ.
 Tập trung nhận xét khu
______________________________
Toán.
NHÂN VỚI 10, 100, 1000,CHIA CHO 10, 100, 1000, 
I/ Mục tiờu : 
- Biết cỏch thực hiện phộp nhõn một số tự nhiờn với 10, 100, 1000, ... và chia số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn cho 10, 100, 1000, ... 
- GDHS yờu thớch mụn học.
II/ Chuẩn bị : SGK, VBT.
III/ Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trũ
1/ Bài cũ: T/c giao hoỏn của phộp nhõn.
2/ Bài mới: a/ HĐ1: Hướng dẫn nhõn số TN với 10, chia số trũn chục cho 10
*Nhõn với 10: GV ghi bảng lớn 35 x 10
- Áp dụng tớnh giao hoỏn của phộp nhõn cỏc em cú thể viết PN 35 x 10 như thế nào ?
-1 chục lấy 35 lần được bao nhiờu ?
Vậy 10 x 35 = ?
 35 chục = ?
*Quan sỏt phộp nhõn 35 x 10 = 350 em cú nhận xột gỡ về thừa số 35 và kết quả của phộp nhõn 35 x 10 ?
- Vậy muốn nhõn một số với 10 ta làm như thế nào ?
*Chia số trũn chục cho 10. 
GV ghi 350:10 
Ta cú 35 x 10 = 350.
-Từ phộp nhõn trờn hóy nờu KQ của phộp chia 350 : 10 = ? 
- 350 là số NTN ?
- Em cú nhận xột gỡ về số bị chia và thương trong phộp chia 350 : 35 = ?
*Vậy khi chia 1 số trũn chục với 10 ta làm thế nào?
b/ HĐ2: Hướng dẫn nhõn một số tự nhiờn với 100, 1000  và chia số trũn trăm, trũn nghỡn cho 100, 1000
- Hướng dẫn hs tương tự như trờn.
c/ HĐ3: Thực hành
*Bài 1 (cột 1, 2) HS tớnh nhẩm và đọc nối tiếp KQ
*Bài 2/60 Gọi 1 HS đọc y/c bài 
- GV hướng dẫn mẫu: Ta cú 100 kg =  tạ
Vậy đổi 300 kg = ? tạ ta nhẩm: 
300:100 = 3 tạ vậy 300 kg = 3 tạ
- Gọi 1 HS lờn bảng làm 
3.Củng cố , dặn dũ :
- Về nhà tớnh nhẩm lại bài 1
3’
30’
2’
- 2 HS lờn bảng làm bài 2c/58
- Lắng nghe.
- HS đọc phộp tớnh
 - 35 x 10 = 10 x 35
- 35 chục
 10 x 35 = 350
- KQ của phộp nhõn 35 x 10 chớnh là thừa số thứ nhất thờm 1 chữ số 0 vào bờn phải.
- Khi nhõn 1 số tự nhiờn với 10 ta chỉ việc viết thờm 1 chữ số 0 vào bờn phải số đú.
- 350:10 = 35
- Là số trũn chục.
-Thương chớnh là số bị chia xoỏ đi 1 chữ số 0 ở bờn phải.
- Bỏ bớt 1 chữ số 0 ở bờn phải số đú
- HS làm miệng nờu kết quả : 
18 x 10 = 180, 18 x 100 = 1800,....
- HS làm vở 
- Lớp nhận xột 
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
____________________________________
Tập đọc.
ễNG TRẠNG THẢ DIỀU
I. Mục tiờu :
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND: ca ngợi chỳ bộ Nguyễn Hiền thụng minh, cú ý chớ vượt khú nờn đó đỗ trạng nguyờn khi mới 13 tuổi.
-GDHS ham học, noi gương người xưa.
II/ Đồ dựng dạy học : Trang minh họa/104 SGK phúng to
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trũ
1/ Bài cũ: 
2/ Bài mới: Giới/t chủ điểm
a. HĐ1: Luyện đọc
- Một HS đọc cả bài
- GV phõn đoạn.
- HS luyện đọc nối tiếp cỏc đoạn.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm và giỳp HS giải nghĩa một số từ khú (SGK).
- GV đọc mẫu toàn bài.
b/HĐ2: Tỡm hiểu bài
- Cho HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi 
- Tỡm những chi tiết núi lờn tư chất thụng minh của Nguyễn Hiền?
- Nguyễn Hiền ham học và chịu khú như thế nào?
- Vỡ sao chỳ bộ Hiền được gọi là :
 “ễng trạng thả diều”
- Tục nhữ hoặc thành ngữ nào dưới đõy núi đỳng ‎ý nghĩa của cõu chuyện trờn?
a. Tuổi trẻ tài cao.
b. Cú chớ thỡ nờn.
c. Cụng thành danh toại.
*Bài này núi lờn điều gỡ ?
c/ HĐ3: Đọc diễn cảm
 - GV đọc mẫu đoạn : Thầy phải kinh ngạc ... đến vào trong.
3/ Củng cố- dặn dũ :
 Chuyện ca ngợi ai? Về điều gỡ?
Truyện giỳp em hiểu điều gỡ?
 Bài sau : Cú chớ thỡ nờn. 
3’
30’
2’
- HS lắng nghe.
 - 1 HS đọc toàn bài
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc chỳ giải.
- 2 HS đọc cả bài 
- Lắng nghe.
- HS đọc thầm, thảo luận và trả lời cõu hỏi.
- HS trả lời.
- Nhúm khỏc bổ sung.
- 4 HS đọc- lớp theo dừi tỡm cỏch đọc hay 
- HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm
- Cõu chuyện ca ngợi Nguyễn Hiền thụng minh , cú ý chớ vượt khú nờn đó đỗ Trạng khi mới 13 tuổi.
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
__________________________________________
Chính tả. 
(Nhớ-viết): Nếu CHÚNG MèNH Cể PHẫP LẠ
I/ Mục tiờu :
- Nhớ, viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ 6 chữ.
- Làm đỳng BT3 (viết lại chữ sai CT trong cỏc cõu đó cho) ; làm được BT(2) a.
- HS cú ý thức rốn tớnh cẩn thận trong học bài.
II/ Đồ dựng dạy học : Bài tập 2a, chộp sẵn trờn bảng phụ + bài tập 3
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trũ
1/ Bài cũ : HS lờn bảng viết
 - GV và HS nhận xột.
2/ Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề
a/ HĐ1: Hướng dẫn nhớ-viết chớnh tả.
- Gọi 1 HS đọc 4 khổ thơ đầu
 - Cỏc bạn nhỏ trong bài đó mong ước điều gỡ ?
- GV yờu cầu HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn.
- GV yờu cầu HS nhắc lại cỏch trỡnh bày bài thơ.
- GV thu bài - chấm điểm. 
b/ HĐ2:Hướng dẫn bài tập
* Bài 2 a: 
- Gọi 1 HS đọc y/c bài
- GV tổ chức cho HS chơi trũ tiếp sức:
- Gọi HS đọc lại 2 bài tập trờn
*Bài 3 Gọi 1 HS đọc yờu cầu đề bài 
- GV gọi 1 em lờn bảng viết 
Gọi HS nhận xột, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc lại cõu đỳng
3/ Củng cố dặn dũ :
Chuẩn bị bài sau: Chớnh tả nghe-viết Người chiến sĩ giàu nghị lực
3’
30’
2’
- HS viết: bền bỉ, ngừ nhỏ, ngó ngửa
-1 HS đọc - lớp đọc thầm theo.
- Cỏc bạn nhỏ mong ước cú phộp lạ để cõy mau ra hoa, kết trỏi ngọt, để trở thành người lớn làm việc cú ớch...
- HS luyện viết từ khú vào bảng con.
- HS tự viết bài theo trớ nhớ.
- HS tự soỏt bài.
- Lớp chia 2 đội A,B lờn bảng lần lượt làm bài tập 2b. điền đỳng x hay s vào chỗ trống: lối sang - nhỏ xớu - sức núng - sức sống - thắp sỏng
- Lớp nhận xột - kết luận đội thắng
- Lớp làm vở bài tập
- HS nhận xột, bổ sung bài của bạn trờn bảng
1 HS đọc
- HS thi đọc HTL những cõu trong bài tập 3
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
..
_______________________________________________________________________
Buổi sáng: Thứ tư, ngày 07 tháng 11 năm 2012
Ngày soạn:02/11/2012 Thể dục.
 Giáo viên chuyên soạn giảng
_______________________________
Toán.
NHÂN VỚI SỐ Cể TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0
I/ Mục tiờu : 
- Biết cỏch thực hiện phộp nhõn với cỏc số tận cựng là chữ số 0 ; vận dụng để tớnh nhanh và tớnh nhẩm.
- HS yờu thớch mụn học.
II/ Chuẩn bị : SGK, VBT
III/ Cỏc hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trũ
1/ Bài cũ: T/c kết hợp của phộp nhõn
2/ Bài mới: Giới thiệu – ghi đề
a/ HĐ1: HS biết cỏch thực hiện phộp nhõn với số cú tận cựng là chữ số 0
 - GV viết bảng phộp tớnh 1324 x 20
- Cú thể nhõn 1324 x 20 NTN ?
 - GV hướng dẫn : 20 = 10 x 2
 1324 x 20 = 1324 x (10 x 2)
 = (1324 x 2) x 10
 =2648 x 10
 =26480
-Ta cú: 1324 x 20 = 26480
-Ta cú thể đặt tớnh rồi nhõn
b/ HĐ2:. Nhõn cỏc số tận cựng là chữ số 0
- GV ghi bảng 230 x 70 (GV hướng dẫn tương tự như trờn)
c/ HĐ3: Thực hành luyện tập
*Bài 1 Gọi 1 HS nờu y/c bài 
- GV nhận xột 
*Bài 2 Khuyến khớch hs khỏ giỏi nhẩm 
3/ Củng cố , dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Tiết sau: Luyện toỏn
3’
30’
2’
- Hai em làm bài 2
- Lắng nghe.
- HS quan sỏt.
- HS nờu cỏch thực hiện-GV làm 
- Vài HS nhắc lại cỏch nhõn
- Viết thờm vào bờn phải tớch của 1324 x 2 một chữ số 0
- 1 HS lờn thực hiện - lớp làm bảng con
a) 1342 b) 13546 c) 5642
 x 40 x 30 x 200
 53680 406380 1128400
- HS nờu cỏch làm và kết quả.
a/ 407800, b/69000, c/1160000
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
.
__________________________________
Tập làm văn.
LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI í KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
I/ Mục tiờu : 
- Xỏc định được đề tài trao đổi, nội dung , hỡnh thức trao đổi ý kiến với người thõn theo đề bài trong SGK. 
- Bước đầu biết đúng vai trao đổi một cỏch tự nhiờn, cố gắng để đạt được mục đớch đặt ra.
- HS ỏp dụng vào cuộc sống.
*Giỏo dục KNS : Thể hiện sự tự tin, lắng nghe tớch cực, giao tiếp.
II/ Đồ dựng dạy học : - Bảng phụ ghi tờn truyện , nhõn vật cú ý chớ vươn lờn .
 - Bảng lớn ghi cỏc gợi ý .
III/Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề
a/ HĐ1: Phõn tớch đề bài 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Cuộc trao đổi giữa ai với ai ?
- Nội dung trao đổi là gỡ ?
- Khi trao đổi cần chỳ ý điều gỡ ?
b/ HĐ2 : Hướng dẫn hs thực hiện cuộc trao đổi
KNS : Thể hiện sự tự tin, lắng nghe tớch cực, giao tiếp
- Gọi 1 HS đọc gợi ý 1 ở bảng lớn .
- Gọi HS đọc tờn cỏc truyện , nhõn vật mỡnh chọn .
- Gọi HS đọc gợi ý 2,3 .
- Gọi 2 cặp HS lờn thực hiện hỏi đỏp
- Người núi chuyện với em là ai ?
- Em xưng hụ như thế nào ?
- Em chủ động núi chuyện với người thõn hay người thõn gợi chuyện ?
c/ HĐ3: Thực hành trao đổi
- GV nờu tiờu chớ đỏnh giỏ , cho điểm nhận xột từng cặp .
3.Củng cố , dặn dũ :
-VN tập trao đổi ý kiến với người thõn 
-Tiết sau: Mở bài trong bài văn kể chuyện
3’
30’
2’
- 4 HS thực hiện theo y/c.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đề.
- Giữa em với một người thõn trong gia đỡnh : bố , mẹ , anh , chị 
- Về 1 người cú ý chớ nghị lực vươn lờn .
- Nội dung truyện đú phải cả hai người cựng biết và khi trao đổi phải tỏ thỏi độ khõm phục nhõn vật trong truyện.
- 1 hs đọc .
- HS nối tiếp nhau núi tờn nhõn vật mỡnh chọn
- Lớp đọc thầm và xỏc định nội dung trao đổi
- HS khỏ giỏi làm mẫu
- Lớp đọc thầm và xỏc định hỡnh thức trao đổi.
- Bố, mẹ hoặc anh...
- Gọi bố xưng con,...
- Bố chủ động núi chuyện với em vỡ bố rất khõm phục nhõn vật trong truyện,...
- HS thực hành trao đổi theo cặp
- Từng cặp thi đúng vai trao đổi trước lớp
- Lớp nhận xột
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
.
______________________________
Tập đọc.
Cể CHÍ THè NấN
I. Mục tiờu :
- Biết đọc từng cõu tục ngữ với giọng đọc khuyờn bảo nhẹ nhàng, chậm rói.
- Hiểu lời khuyờn qua cỏc cõu tục ngữ : cần cú ý chớ, giữ vững mục tiờu đó chọn khụng nản lũng khi gặp khú khăn (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
- GDHS cú lập trường vững vàng.
*Giỏo dục KNS : Xỏc định giỏ trị, tự nhận thức bản thõn, lắng nghe tớch cực.
II. Đồ dựng dạy học : - Tranh minh họa bài đọc.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của thầy
1. Bài cũ : 
2. Bài mới : 
Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài :
 a) Luyện đọc :
- Một HS khỏ đọc bài.
- GV chia đoạn.
GV giỳp HS hiểu nghĩa từ: nờn, hành, lận, kờu, cả, ró.
- GV đọc mẫu. 
 b) Tỡm hiểu bài :
KNS : Xỏc định giỏ trị, tự nhận thức bản thõn, lắng nghe tớch cực.
- Yờu cầu HS đọc thầm, trao đổi và trả lời cõu hỏi.
- Cỏch diễn đạt của tục ngữ cú đặc điểm gỡ dễ nhớ, dễ hiểu?
- Theo em, học sinh phải rốn luy ... chì gạch chân dưới các tính từ, 2 HS lên bảng
1 HS đọc
HSTL
Nối nhau đặt câu
Lớp làm vở
HS nhắc lại và lấy VD
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
_______________________________________________________________________
Buổi sáng: Thứ sáu, ngày 09 tháng 11 năm 2012
Ngày soạn:03/11/2012 Toán.
 Mét vuông
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
 - Biết 1m2 là diện tích của HV có cạnh dài 1m.
 - Biết mối quan hệ giữa cm2, dm2, m2
 - Vận dụng các đơn vị đo để giải các bài toán có liên quan
 - Giáo dục ý thức chăm chỉ học toán
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Vẽ bảng HV có diện tích 1m2
- HS: bảng, nháp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
1. KTBC - Giới thiệu bài
2. Giới thiệu m2
- Treo bảng HV có diện tích 1m2
- GV giảng: HV có cạnh 1m có diện tích bằng tổng diện tích của HV nhỏ có cạnh 1dm
- Ngoài ĐV đo diện tích cm2,dm2 người ta còn dùng ĐV đo m2
- GV viết bảng
- GV viết bảng
- GV giảng mối quan hệ giữa m2 với cm2,dm2
3. Luyện tập
Bài 1. GV kẻ bảng. Gọi HS lên bảng viết
- GV chỉ bảng, gọi HS đọc lại
Bài 2. Yêu cầu HS làm bảng con. 
- Yêu cầu HS giải thích cách điền
Bài 3. Gọi HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS giải
+ Người ta đã dùng hết bao nhiêu viên gạch để lát nền căn phòng?
+ Vậy diện tích của căn phòng chính là diện tích của bao nhiêu viên gạch?
+ Mỗi viên gạch có diện tích là bao nhiêu?
+ Vậy diện tích của căn phòng là bao nhiêu m2?
- Yêu cầu HS trình bày lời giải vào vở
- GV chấm chữa bài
3. Tổng kết dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn BTVN:4
3’
12’
18’
2’
HS quan sát
TL
HS nghe
TL
HS đọc lại
HS đọc
5 HS nối nhau lên bảng làm
Cả lớp đọc lại
2 HS nối nhau làm bảng , nói cách làm
2 HS đọc
TL
Lớp làm vở
Chữa bài
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
.
____________________________________
Tập làm văn.
MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I/ Mục tiờu : 
- Nắm được hai cỏch mở bài trực tiếp, giỏn tiếp trong bài văn kể chuyện (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được mở bài theo cỏch đó học (BT1,2, mục III).
- GDHS biết vận dụng vào cuộc sống.
*Giỏo dục TTHCM : Bỏc Hồ là gương sỏng về ý chớ và nghị lực, vượt qua mọi khú khăn để đạt được mục đớch.
II/ Đồ dựng dạy học : Bảng phụ ghi hai cỏch mở bài : Rựa và Thỏ .
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1. Bài cũ : 
2. Bài mới: Giới thiệu-Ghi đề
a/ HĐ1: Tỡm hiểu vớ dụ 
* Bài 1,2: Gọi 2 HS đọc nối tiếp truyện Rựa và Thỏ.
*Bài 3: Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- GV treo bảng phụ cú 2 cỏch mở bài (bài tập 2, bài tập 3).
*GV chốt lại: Cú 2 cỏch mở bài cho bài văn kể chuyện: Mở bài trực tiếp và mở bài giỏn tiếp. 
*Ghi nhớ:GV y/c HS đọc phần ghi nhớ.
b/HĐ2: Luyện tập 
*Bài 1: - Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 cỏch mở bài của truyện : Rựa và Thỏ
- GV chốt ý
*Bài 2: Gọi 1 HS đọc y/c bài tập
- GDTTHCM
*Bài 3: (ND ĐC)
3. Củng cố dặn dũ : 
- Nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
2’
30’
2’
- Hai cặp học sinh lờn trỡnh bày.
- Lắng nghe.
- HS1: Trời thu mỏt mẻ. . .đường đú !
- HS2: Rựa khụng . . .bước nú.
- Cả lớp đọc thầm dựng bỳt tỏch dấu đoạn mở bài.
“Trời mựa thu . . .tập chạy”.
- 1 HS đọc lại đoạn mở bài - Lớp đọc thầm 
- HS trao đổi theo cặp so sỏnh cỏch mở bài thứ hai với cỏch mở bài trước.
- Cỏch mở bài thứ hai khụng kể ngay vaũ sự việc bắt đầu cõu chuyện mà núi chuyện khỏc rồi mới dẫn vào cõu chuyện định kể.
-2 em đọc - lớp nhẩm =>thuộc 
- 4 học sinh đọc 4 đoạn a, b, c, d 
- HS suy nghĩ phỏt biểu 
- Lớp đọc thầm trả lời : MBTT là kể ngay sự việc ở đầu cõu chuyện .
- 1 HS đọc y/c bài tập.
- Của người kể chuyện hoặc của bỏc Lờ .
- HS thực hành viết lời mở bài giỏn tiếp
- HS nối tiếp nhau trỡnh bày 
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
.
Địa lí.
Ôn tập
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
 - Nêu một cách hệ thống những đặc điểm chính về thiên nhiên, conngười và hoạt động 
sản xuất của người dân ở HLS, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên. 
 - Chỉ được dãy núi HLS, các cao nguyên ở Tây Nguyên và TP Đà Lạt trên BĐ.
 - Có ý thức yêu quý, gắn bó hơn với quê hương đất nước VN.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: BĐ địa lí tự nhiên VN, bảng phụ, sơ đồ, lược đồ trống VN
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra- Giới thiệu bài
2 Nội dung bài
* Hoạt động 1: Vị trí miền núi và trung du
+ Khi tìm hiểu về miền núi và trung du, chúng ta đã học những vùng nào?
- GV treo BĐ địa lí tự nhiênVN và yêu cầu HS chỉ BĐ
- Phát lược đồ trống VN. Yêu cầu HS điền tên dãy HLS, đỉnh Phan- xi- păng, các cao nguyên ở TN và TP Đà Lạt trên lược đồ trống VN.
* Hoạt động 2: Đặc điểm thiên nhiên
 - Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi, tìm thông tin điền vào bảng
- Gọi các nhóm TL
* Hoạt động 3: con người và hoạt động
- Phát bảng phụ kẻ sẵn khung cho các nhóm. Yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành bảng kiến thức
- Gọi HS trình bày
- GV chốt và chuyển ý
* Hoạt động 4: Vùng trung du Bắc Bộ
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi, TLCH:
- Yêu cầu HS TL
- Yêu cầu HS tiếp tục làm việc và TLCH:
+ Tại sao phải bảo vệ rừng ở trung du Bắc Bộ?
+ Những biện pháp để bào vệ rừng?
- Yêu cầu HS trình bày kết quả
- GV kết luận
3. Tổng kết dặn dò
- Nhận xét tiết học
- CB tranh ảnh về vùng ĐB Bắc Bộ. 
5’
25’
5’
TL
HS quan sát, 1 HS chỉ BĐ
HS điền theo dãy, treo lược đồ và trình bày
2 HS thảo luận mmột nhóm
2 cặp chỉ BĐ và nêu
Hoạt động nhóm bàn
Đại diện 3 nhóm trình bày
2 HS trao đổi 
 HSTL
Thảo luận tiếp 
HSTL
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
Khoa học.
Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra?
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Hiểu được sự hình thành mây. Giải thích được hiện tượng nước mưa từ đâu.
 - Hiểu được vòng tuần hoàn của nước trong từ nhiên và sự tào thành tuyết.
 - Có ý thức giữ gìn vệ sinh môI trường nước tự nhiên xung quanh mình
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Các hình minh hoạ Sgk
- HS: Giấy vẽ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
1. Hoạt động khởi động
2. Nội dung bài
* Hoạt động 1: Sự hình thành mây
- Yêu cầu HS hoạt động thao cặp. Quan sát các hình vẽ, đọc mục 1,2,3. Vẽ và trình bày sự hình thành của mây
- Nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2: Mưa từ đâu ra?
- Tiến hành tương tự hoạt động 1 
- Gọi HS lên bảng nhìn vào hình minh hoạ và trình bày toàn bộ câu chuyện về giọt nước
- Nhận xét, kết luận
* Hoạt động 3: Trò chơi: Tôi là ai?
- GV chia nhóm đặt tên cho các nhóm: Nước, hơi nước, Mây trắng, mây đen, Giọt mưa, Tuyết
- Yêu cầu các nhóm vẽ hình dạng của nhóm mình sao đó giới thiệu về mình với các tiêu chí sau:
1) Tên mình là gì?
2) Mình ở thể nào?
3) Mình ở đâu?
4) Điều kiện nào mình biến thành người khác?
- Gọi 6 nhóm trình bày, nhận xét, tuyên dương từng nhóm
3. Hoạt động kết thúc
+ Tại sao chúng ta phải giữ gìn môi trường nước tự nhiên xung quanh mình?
- Nhận xét tiết học
- Dặn CB cây trồng theo nhóm.
5’
25’
2’
Thảo luận cặp đôi
Quan sát, vẽ và trình bày sự hình thành của mây
2 cặp trình bày: 1 HS cầm tranh và 1 HS trình bày
Thảo luận cặp đôi
2 HS trình bày
Hoạt động nhóm bàn
Vẽ và CB lời thoại . Trình bày trước nhóm
Mỗi nhóm cử 2 đại diện trình bày
HS liên hệ
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
______________________________________________________________________
Buổi chiều: Thứ sáu, ngày 09 tháng 11 năm 2012
Ngày soạn:03/11/2012 Ôn Toán.
 LUYỆN TOÁN
I.Mục tiờu:
- Luyện tập về nhõn với số cú tận cựng cỏc chữ số 0.
- Vận dụng tớnh toỏn nhanh trong thực tế.
II.Chuẩn bị:
- Bảng nhúm.
III.Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trũ
1.Bài cũ: Nờu y/c
Nhận xột, ghi điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu nội dung tiết học.
Hướng dẫn cỏc bài tập.
Bài 1: Nờu yc
Nhận xột.
Bài 2:gợi ý cỏch thực hiện.
Nhận xột.
Bài 3: Hướng dẫn thực hiện.
Nhận xột.
3.Củng cố - Dặn dũ: Nờu cỏch nhõn vúi số cú tận cựng cỏc chữ số 0.
Bài sau: “Đề-xi-một vuụng.”
3’
30’
2’
Nờu cỏch nhõn với số cú tận cựng cỏc chữ số 0.
Tớnh: 35 x 20; 40 x 200 
Đặt tớnh rồi tớnh, thực hiện theo nhúm đụi,nờu và so sỏnh cỏc kq.
270 x 30; 4300 x 200; 13480 x 400.
Tỡm cỏc số trũn chục để viết vào chỗ chấm.
 x 5 < 210 . x 5 < 210.
Thực hiện theo nhúm,tỡm cỏc dữ kiện đó cho,dữ kiện cần tỡm.
7 ụ tụ, mỗi ụ tụ chở 60 bao gạo.
 Mỗi bao gạo nặng 50 kg.
7 ụ tụ chở được bao nhiờu tấn gạo.
Giải vào bảng nhúm,treo kq.
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
__________________________________
Ôn Tiếng Việt.
LUYỆN- LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
I.Mục tiờu:
- ễn luyện về cỏch sử dụng cỏc từ bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian cho động từ..
- sử dụng hiểu biết trong quỏ trỡnh viết văn.
II.Chuẩn bị:
Bảng nhúm,phiếu bt.
III.Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trũ
1.Bài cũ: Nờu y/c
Nhận xột,ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu nội dung tiết học.
Bài 1: Nờu y/c
Nhận xột, sửa sai.
Bài 2: Gợi ý cỏch thực hiện.
Nhận xột.
3.Củng cố - Dặn dũ:
Nhắc lại tỏc dụng của cỏc từ bổ nghĩa cho động từ,cỏch sử dụng chỳng cho thớch hợp.
3’
30’
2’
Nờu tỏc dụng của cỏc từ đó, đang, sẽCho vớ dụ minh họa.
Chọn cỏc từ đó cho( đó, đang, sẽ) điền vào chỗ trống cho thớch hợp.
-Mươi mười lăm năm nữa thụi, cỏc em  thấy, cũng dưới ỏnh trăng này, dũng thỏc nước đổ xuống làm chạy mỏy phỏt điện.
- Bỏc Hồđọc bảng tuyờn ngụn độc lập vao ngày 2 thỏng 9 năm 1945.
- Chỳng ta.học tập và làm theo tấm gương đạo đức của chủ tịch Hồ Chớ Minh vĩ đại.
Thực hiện vào Pbt theo nhúm.
Viết đoạn văn ngắn cú sử dụng cỏc từ ngữ bổ nghĩa cho động từ.
Đọc doạn văn viết được. 
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
.
__________________________________________
 Hoạt động tập thể.
SINH HOẠT LỚP.
 I,Đỏnh giỏ hoạt động tuần 11:
 - Cỏc nề nếp đảm bảo,tỉ lệ chuyờn cần thực hiện tốt.
 - Cụng việc học tập: cần theo dừi hướng dẫn cỏc bạn đọc yếu Tiến Lương, Hiểu,theo lịch đó phõn cụng.
 - Giỳp bạn tớnh toỏn yếu: Tiến Lương, Hiểu tiếp tục rốn nhõn chia.
 - Trong tuần cỏc bạn: Y Xuõn, Trỳc co tiến bộ.
- Cụng tỏc vệ sinh thực hiện tốt.
 +Nhắc nhở: Cỏch ăn mặc ở cỏc bạn nữ, cắt túc ở bạn nam .Tham gia vệ sinh chung cần nhiệt tỡnh hơn.
II,Kế hoạch tuần 12:
 - Tiếp tục thực hiện tốt cỏc nề nếp quy định, thực hiện tốt theo 5 điều BH dạy,tham gia học tập tốt dõng lờn thầy cụ trong những ngày thỏng 11.
 - Tiếp tục giỳp đỡ cỏc bạn học yếu tham gia học tập tớch cực,sụi nổi.
 Tham gia lao đọng dọn vệ sinh khu vực phõn cụng theo lịch.
 Đảm bảo tốt cỏc phong trào chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 4 2012 2013 Tam Chu Dien II(18).doc