Tiết 1:Tập đọc
Đ 63 : vương quốc vắng nụ cười .
I. Mục tiêu
Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
-Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Thái độ: Giáo dục HS biết sống vui , hồn nhiên .
II. đồ dùng dạy học :
- Thầy : Tranh minh hoạt, bảng phụ viết sẵn đoan luyện đọc.
- Trò : đồ dùng học tập.
III. Phương pháp :
- đàm thoại, giảng giải, luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy – học :
Tuần 32 Ngày soạn: 10 / 4 / 2010 Ngày giảng: Thứ hai / 12 / 4 / 2010 Tiết 1:Tập đọc Đ 63 : vương quốc vắng nụ cười . I. Mục tiêu Đọc rành mạch, trụi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phự hợp nội dung diễn tả. -Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vụ cựng tẻ nhạt, buồn chỏn. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). - Thaựi ủoọ: Giaựo duùc HS bieỏt soỏng vui , hoàn nhieõn . II. đồ dùng dạy học : - Thầy : Tranh minh hoạt, bảng phụ viết sẵn đoan luyện đọc. - Trò : đồ dùng học tập. III. Phương pháp : - đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy – học : Nd - tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : 5’ 2.Bài mới : 32’ 2.1. GTB: 2.2. Luyện đọc: 2.3. Tìm hiểu nội dung : 2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm: 3. Củng cố – dặn dò 3’ - Đọc bài “Con chuồn chuồn nước”và trả lời câu hỏi : Tình yêu quê hương đất nước được tác giả miêu tả qua những câu văn nào? - N/xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài. - Đọc toàn bài : bài chia làm mấy đoạn ? - Đọc nối tiếp lần 1 - Đọc nối tiếp lần 2. - Luyện đọc theo cặp - Đọc mẫu. - Những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn? - Vì sao cuộc sống ở đây lại buồn như vậy? - Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ấy? - Tiểu kết rút ý chính. - Kết quả đi du học của viên đại thần như thế nào? - Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn này? - Thái độ của nhà vua như thể nào khi nghe tin ấy? - Tiểu kết rút ý chính. - Tiểu kết toàn bài rút nội dung chính. - Gọi H đọc nối tiếp lần 3. - Gọi H đọc nối tiếp lần 4. - Tổ chức cho H thi đọc diễn cảm - Nêu ND chính của phần này? - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS t/hiện y/c. - Ghi đầu bài. - Bài chia làm 3 đoạn: - Đoạn 1 : từ đầu đến về môn cười cợt. - Đoạn 2 : tiếp đến Nhưng học không vào. - Đoạn 3 : còn lại - Đọc từ khó. - Giải nghĩa các từ trong chú giải. - 2 H đọc và sửa lỗi cho nhau. - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi. - Mặt trời không muốn dậy,chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn, gương mặt mọi người rầu rĩ, héo hon, ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió thở dài trên những nóc nhà. - Vì cư dân ở đây không ai biết cười. - Nhà vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài chuyên về môn cười. - ý 1: Cuộc sống buồn tể ở vương quốc thiếu nụ cười. - Sau một năm viên đại thần trở về xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào.Các quan nghe vậy ỉu xìu, còn nhà vua thì thở dài. Không khí triều đình ảo não. -Thị vệ bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường. - Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào. - ý 2: Nhà vua cử người đi du học bị thất bại. - Rút nội dung chính. - Đọc nối tiếp kết hợp nêu cách đọc bài. - Đọc nối tiếp lần 4 luyện đọc hay hơn. - Mỗi tổ cử một bạn thi đọc với các tổ khác. - 1,2 HS nêu . Tiết 2:Toán Đ 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo). I. Mục tiêu: - Biết đặt tớnh và thưc hiện nhõn cỏc số tự nhiờn và cỏc số cú khụng cú ba chữ số ( tớch khụng quỏ sỏu chữ số ). - Biết đặt tớh và thực hiện số cú nhiều chữ số cho số khụng quỏ hai chữ số. - Biết so sỏnh số tự nhiờn. - Bài tập cần làm: bài 1 ( dũng 1, 2 ), bài 2, bài 4 ( cột 1 ). - HS khỏ giỏi làm bài 3, bài 5 và cỏc bài cũn lại của bài 1, bài 4. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: G/án, Sgk, phiếu HT. - HS: Sgk, vở, ĐDHT. III. Phương pháp: - Đ/não, ĐT, LT, T/luận. IV. Các hoạt động dạy học. Nd - tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ. 5’ 2.Bài mới. 32’ 2.1. Giới thiệu bài: 2.2.Thực hành: Bài 1. Nhóm Bài 2 : Cá nhân. Bài 3: Cá nhân. Bài 4: Cá nhân. Bài 5: Cá nhân (vở) 3. Củng cố, dặn dò.3’ ? Nêu tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng? Lấy ví dụ và giải thích? - Gv nx chung, ghi điểm - Chia lớp N2, phát phiếu. ( Giảm tải giảm dòng 2 ) - Gv cùng hs nx, chữa bài - Y/c HS giải bài vào vở. - Mời 2 HS lên bảng chữa bài và nhắc lại quy tắc “Tìm 1 thừa số chưa biết” , “”Tìm số bị chia chưa biết” - Gv cùng hs nx chữa bài: - Y/c HS suy nghĩ - T/lời miệng. . - Nhắc lại t/c nhân, chia nhẩm 1 số với 10, 100 , ... - Y/c cả lớp làm bài vào vở, mời 2 hs lên bảng điền dấu. - Hs đọc bài toán, tóm tắt, phân tích, nêu cách làm bài. - Nx tiết học. - Dặn HS: vn làm bài tập vào vở. C/bị bài sau. - 2 Hs lên bảng làm, lớp lấy ví dụ và giải. - Hs đọc yêu cầu bài. - Các N t/luận - Đại diện N t/bày. 2057 428 x 13 x125 6171 2140 + 2057 +856 26741 428 53400 3167 7368 24 x 204 72 307 12668 168 +63340 0 646068 N3:13498 32 285120 216 128 421 216 1320 69 691 64 648 58 432 32 432 26 0 - Nêu y/c BT. a. 40 x X = 1400 X = 1400:40 X = 35 b. X :13 = 205 X = 205 x 13 X =2665. - Hs đọc yêu cầu bài. - Lớp trả lời miệng điền vào chỗ chấm và phát biểu tính chất bằng lời: a x b = b x a ; a:1 = a (a x b ) x c = a x (b x c) ; a : a= 1(a#0) a x 1= 1 x a = a; 0 : a = 0 (a#0) a x (b+ c) = a x b + a x c. - Hs đọc yêu cầu bài. - 1,2 HSTL. 13 500 = 135 x100; 257 > 8762 x0 26 x11> 280 1600 :10 < 1006 320 : (16x2)= 320 : 16 :2 15 x8 x 37 = 37 x15 x 8 - Đọc y/c BT. - Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng chữa bài Bài giải Số lít xăng cần để ôtô đi được quãng đường dài 180 km là: 180 : 12 = 15 (l) Số tiền mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 180 km là: 7 500 x 15 = 112 500 (đồng) Đáp số : 112 500 đồng Tiết 3:Đạo đức Đ 32: Dành cho địa phương Học về vệ sinh môi trường I. Mục tiêu: * HSđi thăm quan các công trình công cộng địa phương và có khả năng: 1.Hiểu:-các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội. -Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ ,giữ gìn. - Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng 2.Biết tôn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng II. Đồ dùng dạy học: - GV: Giáo án. - Tìm hiểu về môi trường ở địa phương. Dụng cụ để VS trường, lớp. III. Phương pháp: - PT, LT, TL, TH. IV. Các hoạt động dạy học. Nd - tg HĐ dạy HĐ học 1. KTBC: 2. Bài mới:32’ 2.1. GTB; 2.2. Dạy bài mới: a. T/luận về tình hình VS môi trường tại bản. b. Thực hành VS trường lớp. 3. Củng cố dặn dò: 3’ - Không KT. - Giờ hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về tình hình VS môi trường ở địa phương mình và t/hành VS trường , lớp. - Y/c HS t/ luận Nhóm đôi. - GV nhận xét, nhắc nhở HS. - GV tổ chức cho HS t/hành VS xung quanh lớp học và xung quanh trường. - GV theo dõi nhắc nhở hS làm việc nghiêm túc, không đùa nghịch trong khi VS. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS: Tích cực t/gia giữ gìn VS môi trường ở trường học cũng như ở gia đình. - HS thảo luận nhóm đôi về : - Tình hình môi trường của bản mình. +, Môi trường có trong, sạch không? +, Có được VS thường xuyên không +, Mọi người có tích cực tham gia VS không? +, .. - Đại diện các nhóm nối tiếp nhau trả lời. - HS t/hành VS. - HS rửa chân tay sạch sẽ, cất đồ dùng. Tiết 4:Kể chuyện: Đ 32: Khát vọng sống I. Mục tiêu: -Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của cõu chuyện Khỏt vọng sụng rừ ràng, đủ ý (BT1) ; bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ cõu chuyện (BT2). -Biết trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa của cõu chuyện (BT3). * GDBVMT: Giỏo dục ý chớ vượt mọi khú khăn khắc phục những trở ngại trong mụi trường thiờn nhiờn và cuộc sống con người II. Đồ dùng dạy học. - GV: Tranh minh hoạ (TBDH). III.Phương pháp: - KC, PT, ĐT, TL. IV. Các hoạt động dạy học. Nd - tg gv hs 1.Kiểm tra bài cũ:4’ 2.Bài mới.28' 2.1.Giới thiệu bài: 2.2.GV kể chuyện ? Kể về một cuộc du lịch hay cắm trại mà em tham gia? - Gv nx chung, ghi điểm. - Gv kể lần 1: - Gv kể lần 2: kể trên tranh. - 2 Hs kể, lớp nx. - Học sinh nghe. - Học sinh theo dõi. 2.3. Hs kể và trao đổi ý nghĩa chuyện - Đọc yêu cầu bài tập 1,2,3. - Tổ chức kể chuyện theo N 3: - Thi kể: - Trao đổi nội dung câu chuyện: - Học sinh đọc nối tiếp. - N3 kể nối tiếp và kể toàn bộ câu chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Cá nhân, nhóm. 3.Củng cố, dặn dò. 3’ - Gv cùng học sinh nx, khen và ghi điểm học sinh kể tốt. ? Nêu ý nghĩa câu chuyện? - Nx tiết học, Vn kể lại chuyện cho người thân nghe - Cả lớp. VD: Bạn thích chi tiết nào trong truyện? ? Vì sao con gấu không xông vào con người lại bỏ đi? ? Câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? - Lớp nx bạn kể theo tiêu chí: Nội dung, cách kể, cách dùng từ, hiểu truyện. - Ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệtđã vượt qua đói , khát chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết. ================================================= Ngày soạn: 11 / 4 / 2010 Ngày giảng: Thứ ba / 13 / 4 / 2010 Tiết 1:Toán: Đ 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( Tiếp theo). I. Mục tiêu: - Tớnh được giỏ trị của biểu thức chứa hai chữ. - Thực hiện được bốn phộp tớnh với số tự nhiờn. - Biết giải bài toỏn liờn quan cỏc phộp tớnh với số tự nhiờn. - Bài tập cần làm: bài 1 ( a ), bài 2, bài 4. - HS khỏ giỏi làm bài 3, bài 5 và cỏc bài cũn lại của bài 1. II. Đồ dùng dạy- học: - G/án, sgk, phiếu HT. - HS: Sgk, vở, ĐDHT. III. Phương pháp: - PT, Đ/não, L/tập, T/luận. IV. Các hoạt động dạy học. Nd - tg HĐ dạy Hd học 1.Kiểm tra bài cũ. 5’ 2. Bài mới: 32’ 2.1. GTB: 2.2. Thực hành: Bài tập 1a. Cá nhân Bài tập 2. Nhóm. Bài tập 3a. Nhóm đôi. Bài tập 4. Cá nhân. 3.Củngcố - dặn dò: 3’ ? Nêu tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng? Lấy ví dụ? - N/xét, ghi điểm. - GT, ghi đầu bài. - Y/c HS làm bài vào vở. - Mời 4 HS TB lên bảng chữa bài. - Chia lớp 4N, phát phiếu. - Y/c HS t/luận Nhóm đôi. - Y/c HS t/luận nhóm đôi. - Y/c HS suy nghĩ, làm bài vào vở. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - N/xét tiết học. - Dặn HS VN: Ôn bài, làm BT 2b; 3b (164) - C/bị bài “Ôn tập về biểu đồ” - 3 hs lên bảng, lớp lấy ví dụ và làm. - Đọc y/c BT. a. Nếu m = 952 ; n = 28 thì: m + n = 952 + 28 = 980 m - n = 952 - 28 = 924 m x n = 952 x 28 = 26 656 m : n = 952 : 28 = 34 - Đọc y/c BT. - Các Nhóm t/luận - Đại diện N t/bày. N1: 12 054 : (15+67) = 12 054 : 82 = 147 N2: 29 150 - 136 x 201 =29150 - 27 336 = 1 814 N3: 9 700 : 100 + 36 x12 = 97 + 432 = 529. N4: (160x5 - 25x4):4 = (800 - 100) : 4 = 700 : 4 = 175 - Đọc y/c BT. - Đại diện 3N lên chữa bài. +, 36 x 25 x 4 =36 x (25 x 4) = 36 x 100 = 3600 18 x 24:9 = 24 x ( 18 : 9 ) ... nh sau xe, càng xe, trục bánh xe. - Dùng xe chở hành lí... - Hs chọn. 2 Hs lên chọn bộ lắp ghép lớn. - ...thanh đỡ giá đỡ trục bánh xe. - Hs quan sát. - Hs quan sát hình 3 sgk/89. - Hs quan sát. - Hs quan sát hình 4- sgk/89. - 2 Hs lên bảng làm mẫu, lớp quan sát, nx bổ sung. - Nhóm hs tiến hành lắp ráp, lớp quan sát, nx, bổ sung. - Lớp quan sát, nx. - Hs quan sát. Tiết 4:Khoa học: Đ 64: Trao đổi chất ở động vật. I. Mục tiêu: - Trỡnh bày được sự trao đổi chất của động vật với mụi trường: động vật thường xuyờn phải lấy từ mụi trường thức ăn, nước, khớ ụ-xi và thải ra cỏc chất cặn bó, khớ cỏc-bụ-nớc, nước tiểu, - Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với mụi trường bằng sơ đồ. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Giấy khổ rộng, và bút dạ. - HS: Sgk, vở, ĐDHT. III.Phương pháp: - QS, PT, ĐT, T/luận. IV. Các hoạt động dạy học. Nd - tg gv hs 1.Kiểm tra bài cũ: 4’ 2. Bài mới: 28’ 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở đv. 2.3.Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật. 3. Củng cố, dặn dò:3’ - Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng? - N/xét ghi điểm. * Mục tiêu: Hs tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường và những gì phải thải ra môi trường trong quá trình sống. * Cách tiến hành: - Quan sát hình 1/ 128 mô tả nhứng gì trên hình vẽ mà em biết? - Trình bày: ? Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống? ? Động vật phải thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống? ? Quá trình trên được gọi là gì? ? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở ĐV? * Kết luận: Hs nêu lại quá trình trao đổi chất ở ĐV. * Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4: - Gv phát giấy và giao việc: vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở đv và giải thích: - Trình bày: - Gv nx chung, khen nhóm có bài vẽ và trình bày tốt: * Kết luận: Gv chốt ý trên. - Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 65. - 2,3 Hs kể, lớp nx. - Hs trao đổi theo cặp. - Đại điện các nhóm nêu: Hình vẽ có 4 loài động vật và các loại thức ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt ăn các loại động vật nhỏ dưới nước. Các loại động vật trên đều có thức ăn, nước uống, ánh sáng, không khí. - Để duy trì sự sống động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường: thức ăn, nước, khí ô-xi có trong không khí. - ...ĐV thải ra môi trường khí các-bon-níc, phân nước tiểu. - Là quá trình trao đổi chất ở động vật. - Là quá trình động vật lấy thức ăn, nước uống, khí ô-xi từ môi trường và thải ra môi trường khí các-bon-níc, phân, nước tiểu. - N4 hoạt động. - Các nhóm vẽ và cùng nhau giải thích. - Đại diện nhóm trình bày, - Lớp nx, bổ sung, trao đổi. =================================================== Ngày soạn: 14 / 4 / 2010 Ngày giảng: Thứ sáu / 16 / 4 / 2010 Tiết 1:Toán: Đ 160: Ôn tập về các phép tính với phân số. I. Mục tiêu: - Thực hiện được phộp cộng, trừ phõn số. - Tỡm một thành phần chưa biết trong phộp cộng trừ phõn số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khỏ giỏi làm bài 4, bài 5. II.Đồ dùng dạy học: -GV: G/án, Phiếu HT. -HS: Sgk, vở, ĐDHT. III.Phương pháp: - Đ/não, ĐT, T/luận, L/tập. IV. Các hoạt động dạy học. Nd - tg gv HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ 2.Bài mới. 32’ 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Thực hành: Bài 1: a.CN - Miệng b. Cá nhân. Bài 2a: Nhóm. Bài 3: Nhóm. Bài 4: Cá nhân. 3. Củng cố- dặn dò. 3' ? Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm như thế nào? Lấy ví dụ? - N/xét, ghi điểm. - Ghi đầu bài. ? Nêu cách cộng, trừ các phân số có cùng mẫu số? - Gv cùng hs nx, chữa bài: - Chia lớp 3N, phát phiếu. - Nhắc lại cách tìm số “hạng chưa biết”, “Số trừ chưa biết”, “Số b/trừ chưa biết” - Y/c HS suy nghĩ giải BT vào vở. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Nx tiết học. - Dặn HS: Vn làm bài tập2b(167). Bài 5/168 sgk giảm tải giảm.Làm lại các BT vào vở. - 2 Hs nêu và lấy ví dụ cả lớp giải theo ví dụ. - HS nêu. ( Bài còn lại làm tương tự) - Đọc y/c BT. - Đọc y/c BT. - Các N t/luận, Đ/diện N t/bày. - 1, 2 HS t/lời. - Đọc y/c BT. Bài giải a. Số vườn diện tích để trồng hoa và làm đường đi là: (vườn hoa) Số phần diện tích để xây bể nước là: (vườn hoa) b. Diện tích vườn hoa là: 20x15 = 300 (m2) Diện tích để xây bể nước là: Đáp số: a. vườn hoa. b. 15 m2 Tiết 2:Tập làm văn: Đ 64: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật. I. Mục tiêu. Nắm vững kiến thức đó học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miờu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1) ; bước đầu viết được đoạn mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yờu thớch (BT2, BT3). II. Đồ dùng dạy học. - GV: Giấy khổ rộng và bút dạ. - HS: Sgk, vở, ĐDHT. III.Phương pháp: - PT, ĐT, T/luận, L/tập. IV. Các hoạt động dạy học. Nd - tg gv hs 1.Kiểm tra bài cũ. 5’ 2.Bài mới: 32’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập. Bài 1. Bài 2,3: 3. Củng cố, dặn dò 3’ ? Đọc đoạn văn tả ngoại hình và tả hoạt động của con vật? - Gv nx chung, ghi điểm. - Nêu MĐ, YC - Lớp quan sát ảnh sgk/141 và đọc nội dung đoạn văn: - Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp, viết ra nháp: - Trình bày; - Gv nx, chốt ý đúng: a.Tìm đoạn mở bài và kết bài: b. -Những đoạn mở bài và kết bài trên giống cách mở bài và kết bài nào em đã học. c.- Chọn câu để mở bài trực tiếp: - Chọn câu kết bài không mở rộng: - Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật em viết ở bài trước: - Trình bày: - Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và ghi điểm hs có MB, KB tốt. - Nx tiết học, vn hoàn thành cả bài văn vào vở - 2 hs đọc 2 đoạn, lớp nx. - 1 Hs đọc yêu cầu bài. - 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm - Hs trao đổi. - Lần lượt hs nêu từng câu, lớp nx, trao đổi, bổ sung. - Mở bài: 2 câu đầu - Kết bài: Câu cuối - Mở bài gián tiếp - Kết bài mở rộng. - MB: Mùa xuân là mùa công múa. - KB: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp. - 2 Hs đọc yêu cầu bài. - Cả lớp viết bài. 2 Hs viết bài vào phiếu. - Hs nối tiếp nhau đọc từng phần, dán phiếu. Tiết 3:Địa lí: BIEÅN , ẹAÛO VAỉ QUAÀN ẹAÛO I. Mục tiêu. - Nhaọn bieỏt ủửụùc vớ trớ cuỷa Bieồn ẹoõng, moọt soỏ vũnh, quaàn ủaỷo, ủaỷo lụựn cuỷa Vieọt Nam treõn baỷn ủoà (lửụùc ủoà): vũnh Baộc Boọ, vũnh Thaựi Lan, quaàn ủaỷo Hoaứng Sa, Trửụứng Sa, ủaỷo Caựt Baứ, Coõn ẹaỷo, Phuự Quoỏc. - Bieỏt sụ lửụùc veà vuứng bieồn, ủaỷo vaứ quaàn ủaỷo cuỷa nửụực ta: Vuứng bieồn roọng lụựn vụựi nhieàu ủaỷo vaứ quaàn ủaỷo. - Keồ teõn moọt soỏ hoaùt ủoọng khai thaực nguoàn lụùi chớnh cuỷa bieồn, ủaỷo. + Khai thaực khoaựng saỷn: daàu khớ, caựt traộng, muoỏi. + ẹaựnh baột vaứ nuoõi troàng haỷi saỷn. Thaựi ủoọ: Tửù haứo veà heọ thoỏng ủaỷo vaứ quaàn ủaỷo cuỷa nửụực nhaứ . II. Đồ dùng dạy học: GV:- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.B/đồ C/nghiệp,NN VN -HS: Sgk, vở, ĐDHT. III.Phương pháp: - QS, ĐT, PT, LT IV. Các hoạt động dạy học: Nd - tg gv hs 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ 2. Bài mới: 27’ 2.1.GTB: 2.2.Khai thác khoáng sản: 2.3. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản: *HĐ nhóm 3.Củng cố dặn dò: 3’ Thaứnh phoỏ ẹaứ Naỹng . - Neõu laùi ghi nhụự baứi hoùc trửụực . Bieồn , ủaỷo vaứ quaàn ủaỷo . Neõu muùc ủớch , yeõu caàu caàn ủaùt cuỷa tieỏt hoùc . Hoaùt ủoọng 1 : Vuứng bieồn Vieọt Nam . MT : Giuựp HS naộm ủaởc ủieồm cuỷa vuứng bieồn nửụực ta .PP : Trửùc quan , ủaứm thoaùi , giaỷng giaỷi . - Moõ taỷ , cho HS xem tranh , aỷnh veà bieồn cuỷa nửụực ta ; phaõn tớch theõm veà vai troứ cuỷa Bieồn ẹoõng ủoỏi vụựi nửụực ta . Hoaùt ủoọng 2 : ẹaỷo vaứ quaàn ủaỷo . MT : Giuựp HS naộm ủaởc ủieồm veà ủaỷo vaứ quaàn ủaỷo cuỷa nửụực ta . PP : Trửùc quan , ủaứm thoaùi , giaỷng giaỷi . - Chổ caực ủaỷo , quaàn ủaỷo treõn Bieồn ẹoõng vaứ hoỷi : + Em hieồu theỏ naứo laứ ủaỷo , quaàn ủaỷo ? + Nụi naứo ụỷ bieồn nửụực ta coự nhieàu ủaỷo nhaỏt ? - Chổ caực ủaỷo , quaàn ủaỷo cuỷa tửứng mieàn treõn baỷn ủoà VN vaứ neõu ủaởc ủieồm , yự nghúa kinh teỏ , quoỏc phoứng cuỷa chuựng . - Cho HS xem aỷnh caực ủaỷo , quaàn ủaỷo ; moõ taỷ theõm veà caỷnh ủeùp , giaự trũ kinh teỏ , an ninh , quoỏc phoứng , hoaùt ủoọng cuỷa ngửụứi daõn treõn caực ủaỷo , quaàn ủaỷo nửụực ta . - Neõu ghi nhụự SGK . - Giaựo duùc HS tửù haứo veà heọ thoỏng ủaỷo vaứ quaàn ủaỷo cuỷa nửụực nhaứ . - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - Hoùc thuoọc ghi nhụự ụỷ nhaứ . Hoaùt ủoọng lụựp , nhoựm ủoõi . - Quan saựt hỡnh 1 , traỷ lụứi caõu hoỷi muùc 1 . - Dửùa vaứo SGK , baỷn ủoà , voỏn hieồu bieỏt cuỷa baỷn thaõn , traỷ lụứi caực caõu hoỷi : + Vuứng bieồn nửụực ta coự ủaởc ủieồm gỡ ? + Bieồn coự vai troứ nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi nửụực ta ? - Trỡnh baứy keỏt quaỷ trửụực lụựp . - Chổ treõn baỷn ủoà ẹũa lớ tửù nhieõn VN vũ trớ vũnh Baộc Boọ , vũnh Thaựi Lan . Hoaùt ủoọng lụựp , nhoựm . - Caực nhoựm dửùa vaứo tranh , aỷnh , SGK , thaỷo luaọn caực caõu hoỷi : + Trỡnh baứy moọt soỏ neựt tieõu bieồu cuỷa ủaỷo , quaàn ủaỷo ụỷ vuứng bieồn phớa Baộc , mieàn Trung , phớa Nam . + ẹaỷo vaứ quaàn ủaỷo nửụực ta coự giaự trũ gỡ ? - Caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ theo tửứng caõu hoỷi . Sinh hoạt : Tiết 32: Tuần 32 I, Nhận xét chung 1,Đạo đức: +Đa số H trong lớp ngoan ngoãn, lễ phép ,đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy thầy cô giáo. Không có hiện tượng gây mất đoàn kết, nói tục ,chửi bậy. 2,Học tập: +Đi học đầy đủ, đúng giờ không có H nào nghỉ học hoặc đi học muộn. +Trong lớp chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến XD bài: Thông, Sang, Thảo , Muốn +Sách vở đồ dùng còn mang chưa đầy đủ còn quyên sách vở, vở viết của một số H còn thiếu nhãn vở. +Trong lớp còn mất trật tự nói chuyện rì rầm, còn 1 số H làm việc riêng không chú ý nghe giảng;Phi, Thuý, +Viết bài còn chậm:Hiền 3,Công tác thể dục vệ sinh -Vệ sinh đầu giờ: H tham gia chưa đầy đủ.Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ - Tham gia TD đầy đủ, tập tương đối chính xác Kết quả cắm cờ: 1 cờ xanh; 4 cờ đỏ II, Phương hướng tuần 33: -Đạo đức: Giáo dục H theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất. -Học tập: Phát huy những thành tích đã đạt được trong học kỳ I, khắc phục những thiếu sót để HKII đạt kết quả cao hơn : Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập. Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp - Công tác khác:Tham gia đầy đủ, các hoạt động của trường , lớp đề ra.
Tài liệu đính kèm: