Giao lưu học sinh giỏi cấp trường - Lần I - Năm học 2011 - 2012 - Lớp 2

Giao lưu học sinh giỏi cấp trường - Lần I - Năm học 2011 - 2012 - Lớp 2

I. Phần trắc nghiệm Khách quan:

 Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:

Câu 1: Bài tập đọc: Chiếc bút mực em biết:

 Vì sao bạn Lan khóc nức nở?

 A. Vì không được cô giáo cho viết bút mực

B. Vì để quên bút mực ở nhà.

C. Vì cả lớp chỉ còn hai bạn Lan và Mai viêt bút chì

Câu 2: Số bé hơn 89 là:

A. 90 B. 99 C. 88

Câu 3: Tên bạn nào viết đúng chính tả?

A. Lê Nguyên Hải

B. Nguyễn hằng Phương

 C. Trần Xuân hoa

Câu 4: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90 B. 60 C. 80

 

doc 5 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giao lưu học sinh giỏi cấp trường - Lần I - Năm học 2011 - 2012 - Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CHIÊM HÓA
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
TRƯỜNG TH HOA TRUNG
Giao lưu học sinh giỏi
cấp trường - lần I
Lớp 2 .......
Năm học 2011- 2012
Họ Và Tên:...............................................
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm Khách quan:
	Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Bài tập đọc: Chiếc bút mực em biết:
 Vì sao bạn Lan khóc nức nở?
 A. Vì không được cô giáo cho viết bút mực 
B. Vì để quên bút mực ở nhà.
C. Vì cả lớp chỉ còn hai bạn Lan và Mai viêt bút chì
Câu 2: Số bé hơn 89 là:
A. 90 B. 99 C. 88
Câu 3: Tên bạn nào viết đúng chính tả?
A. Lê Nguyên Hải 
B. Nguyễn hằng Phương 
 C. Trần Xuân hoa
Câu 4: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 60	 C. 80
Câu 5: Từ nào viết đúng chính tả?
 A. Mây bai 
B. Hăng say 
C. Hăng sai
Câu 6: Số thích hợp điền vào ô trống là:
76
 + 12 
A. 64 B. 46 	C. 67
Câu 7: Từ trái nghĩa với "khoẻ" là: 
A. Mạnh 
B. Lớn 
 C. Yếu
Câu 8: Số nào thêm 23 thì được 57
A. 33 	B. 34 	C. 43 
Câu 9: Từ nào viết đúng chính tả?
A. Con Kến
B. Con ciến	
C. Con kiến 
Câu 10: Trong hình bên có mấy hình chữ nhật:
A. 7 
B. 8	
C. 9 
Câu 11: Các hoạt động: Tập đọc, Tập viết, Kể chuyện thuộc môn học nào?
A. Tiếng Việt 
B. Nghệ thuật	
C. Toán
Câu 12: Kết quả của phép tính: 35 + 7 là: 
 A. 32	 B. 42	 C. 43
II. Phần trắc nghiệm Khách quan:
Câu 1: Tính nhanh: 
 1+3 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 + 5
Câu 2: Điền vào chỗ trống s hoặc x
Tự a ưa thuở nào
Trong rừng anh âu thẳm
Đôi bạn ống bên nhau
Bê Vàng và Dê Trắng.
Câu 3: Trong rổ có một số quả cam đã bán 35 quả, như vậy còn lại 25 quả chưa bán. Hỏi lúc đầu trong rổ có bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
Câu 4: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3- 5 câu) kể về một người thân mà em yêu thích.
HƯỚNG DẪN CHẤM- THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (42 ĐIỂM) - Mỗi ý đúng: 3,5 điểm.
C©u
§¸p ¸n
C©u 1:
B. Vì để quên bút mực ở nhà. 
C©u 2:
C. 88 
C©u 3:
A. Lê Nguyên Hải 
C©u 4:
A. 90 
C©u 5:
 B. Hăng say 
C©u 6:
A. 64 
C©u 7:
C. Yếu 
C©u 8:
B. 34 
C©u 9:
C. Con kiến 
C©u 10:
C. 9
C©u 11:
A. Tiếng Việt 
C©u 12:
 B. 42
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (58đ)
Câu 1. Tính nhanh (15 điểm).
1+3 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 + 5
= 1+9+ 3+7 + 10 + 0 + 8 + 2 + 6 + 4+ 5 ( 5 điểm)
= 10 + 10 + 10 + 10 + 10 +5	 ( 5 điểm)
= 55	 ( 5 điểm)
Câu 2:(10) Điền vào chỗ trống s hoặc x
Tự xa xưa thuở nào ( 4 điểm)
Trong rừng xanh sâu thẳm	( 4 điểm)
Đôi bạn sống bên nhau	(2 điểm)
Bê Vàng và Dê Trắng.
Câu 3: (15đ) 
Bài giải:
 Lúc đầu trong rổ có số quả cam là: ( 4 điểm)
 35 + 25 = 60 (quả) ( 10 điểm)
 Đáp số: 60 quả cam ( 1 điểm)
Câu 4: ( 18 điểm) Tập làm văn
- Đảm bảo các yêu cầu sau được điểm tối đa: 
	Kể được người thân của em bao nhiêu tuổi ( 6 điểm)
	Kể được nghề nghiệp của người thân ( 6 điểm)
	Nêu lên được tình cảm của mình đối với người thân ( 6 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HS gioi lop 2 - lan 1 - nam 2011- 2012.doc