3.Một số biện pháp chính:
3.1 Đối với học sinh giỏi
-Giáo viên chủ nhiệm lớp phân loại học sinh,những em đạt điểm giỏi GV tạo thành nhóm HS giỏi từ đó lên kế hoạch bbồi dưỡng theo tuần,tháng và học kì
-GVCN kết hợp với chuyên môn nhà trường thường xuyên tổ chức cho HS kiểm tra khảo sát theo định kì
-GV lựa chọn ND kiến thức phù hợp với đối tượng HS nhằm phát huy trí thông minh,sáng tạo của HS khi trả lời câu hỏi hoặc giải các bài tập ( có nhiều cách giải,cách trả lời khác nhau )
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÕ NHAI TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG BO **************************************** KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM NĂM HỌC 2010-2011 Họ và tên : VŨ THỊ THANH Dạy lớp : 4B Đơn vị công tác : Trường TH Đông Bo Tháng 9 năm 2010 KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM NĂM HỌC 2010-2011 1.Cơ sở để xây dựng kế hoạch -Căn cứ công văn số 896/BGD-ĐT-GDTH ngày 13/2/2006 của Bộ GD-ĐT. -Căn cứ công văn số 9890/ BGD ĐT-GDTH ngày 17/9/2007 của Bộ GD ĐT V/v hướng dẫn nội dung,phương pháp giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn. -Căn cứ công văn số 1726/ SGD ĐT-GDTH ngày 14/11/2007 của Sở GD ĐT tỉnh Thái Nguyên V/v hướng dần nội dung,hình thức tổ chức và PPDH cho đối tượng học sinh giỏi ở cấp tiểu học. -Căn cứ công văn số 495/ PGD ĐT ngày 24/10/2007 của PGD ĐT huyện Võ Nhai V/v chỉ đạo đoc,viết và phụ đạo học sinh yếu kém. -Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2010-2011 của trường tiểu học Đông Bo -Căn cứ vào chỉ tiêu thi đua đưa ra trong năm học 2010-2011 của lớp 4B 2.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP 2.1 Tổng số học sinh 20 (Nam 10,nữ 10) trong tổng số có 0 HS lưu ban 2.2 Con liệt sĩ 0 Con thương binh 0 Con dân tộc HS khuyết tật 0 2.3 Hoàn cảnh gia đình (Số gia đình ) -Sung túc gia đình -Đủ ăn gia đình -Hộ nghèo gia đình -Hoàn cảnh éo le gia đình 2.4 Kết quả khảo sát chất lượng đầu năm học 2010-2011: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Môn SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % T.việt Toán 2.5 Thuận lợi: -Nhà gần trường,được ban giám hiệu nhà trường và bạn bè đồng nghiệp quan tâm giúp đỡ,lớp học có đầy đủ bàn ghế -Đa số các em ngoan,lễ phép,biết đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau ,có đầy đủ sách,vở,đồ dùng học tập 2.6 Khó khăn: -Đa số các em là con nông dân nên gia đình quan tâm chưa nhiều đến việc học,nhận thức không đồng đều,một số bạn còn nhút nhát 3.Một số biện pháp chính: 3.1 Đối với học sinh giỏi -Giáo viên chủ nhiệm lớp phân loại học sinh,những em đạt điểm giỏi GV tạo thành nhóm HS giỏi từ đó lên kế hoạch bbồi dưỡng theo tuần,tháng và học kì -GVCN kết hợp với chuyên môn nhà trường thường xuyên tổ chức cho HS kiểm tra khảo sát theo định kì -GV lựa chọn ND kiến thức phù hợp với đối tượng HS nhằm phát huy trí thông minh,sáng tạo của HS khi trả lời câu hỏi hoặc giải các bài tập ( có nhiều cách giải,cách trả lời khác nhau ) -Tăng cường bồi dưỡng HS giỏi ở buổi học thứ hai,đối với nhữnh bài tập,câu hỏi GV hướng dẫn cho HS lựa chọn cách giải thông minh,cách trả lời sâu sắc,có hệ thống.Cần dạy cho HS biết cách tự học,biết tư duy độc lập,biết liên hệ thực tiễn với cuộc sống xung quanh để có những hiểu biết chắc chắn và toàn diện hơn những đối tượng HS khác trong lớp. -GV thường xuyên đưa ra các bài toán khó mà hay,bổ ích cho HS giải để trau dồi kiến thức cho các em . 3.2 Đối với học sinh yếu: -Căn cứ vào kết quả kiểm tra khảo sát chất lượng HS đầu năm,GV phân loại HS và lên kế hoạch phụ đạo HS cụ thể.Phụ đạo HS yếu trong mỗi buổi học,tiết học;phụ đạo giờ tự học ở lớp và các tiết buổi chiều. -Kết hợp với GV bộ môn cùng phụ đạo HS yếu -GVCN có danh sách cụ thể về HS yếu,yếu môn nào ? -Lên kế hoạch phụ đạo HS yếu,kém về:Thời gian,nội dung,phương pháp, -Trong các giờ dạy GV quan tâm tới HS,giảng dạy theo đúng yêu cầu để HS học tập vừa sức,có hiệu quả -Kết hợp với cha mẹ HS cùng phụ đạo HS yếu -Kiểm tra đánh giá chính xác số HS yếu từng tháng,từng học kì. -Luôn quan tâm đặc biệt tới HS yếu,kém về toán,tiếng việt bằng cách thường xuyên gọi những em này đứng dậy phát biểu ý kiến,đọc bài hay lên bảng giải bài tập 4.Theo dõi học sinh A.Học sinh có năng khiếu TT Họ và tên HS Có năng khiếu về môn học gì ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B.Học sinh đoc,viết yếu TT Họ và tên NTN sinh Dân tộc Đọc Viết Ghi chú ( K/ tật ) Đọc chậm Chưa đọc Viết chậm Chưa viết 1 2 3 4 5 6 KẾT QUẢ KIỂM TRA HỌC SINH YẾU Lần 1 STT Họ và tên Điểm toán Điểm tiếng việt Ghi chú 1 2 3 4 5 6 Lần 2 STT Họ và tên Điểm toán Điểm tiếng việt Ghi chú 1 2 3 4 5 6 Lần 3 STT Họ và tên Điểm toán Điểm tiếng việt Ghi chú 1 2 3 4 5 6 THEO DÕI HỌC SINH TỪNG THÁNG THÁNG ... Học sinh giỏi Học sinh yêu Ghi chú TT Họ và tên TT Họ và tên Đọc Viết Làm tính yếu Đọc chậm Chưa đọc viết chậm Chua viết 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 * Nhận xét kết quả. *Phương hướng đề ra trong tháng tiếp theo ..
Tài liệu đính kèm: