Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 34 - Chuẩn KTKN

Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 34 - Chuẩn KTKN

Tập đọc(T.67)

TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ

I. Mục đích yêu cầu:

-Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.

-Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ).

II. Đồ dùng dạy học:

+ Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.

+ Bảng phụ ghi sẵn đoạn cần luyện đọc.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 46 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 34 - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Thứ hai ngày tháng năm 2010
Tập đọc(T.67)
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc rành mạch, trơi chảy ; bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khốt.
-Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ). 
II. Đồ dùng dạy học:
+ Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
+ Bảng phụ ghi sẵn đoạn cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
+ GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Con chiền chiện” và trả lời câu hỏi cuối bài.
+ Gọi HS nhận xét bạn trả lời.
+ GV nhận xét và ghi điểm.
3. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.
+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK và mô tả nội dung bức tranh.
* Hoạt động 1: Luyện đọc. ( 10 phút)
+ Gọi 1 HS khá đọc toàn bài.
+ Cho 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho từng em đọc chưa đúng.
+ Yêu cầu 1 HS đọc mục chú giải, tìm hiểu nghĩa các từ khó.
+ Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm bàn.
* GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc: toàn bài đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả tiếng cười.
* Hoạt dộng 2: Tìm hiểu bài ( 12 phút)
+ Yêu cầu HS đọc thầm bài báo, trao đổi và trả lời câu hỏi.
H: Bài báo trên có mấy đoạn? Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài báo?
H: Hãy nêu nội dung của từng đoạn?
H: Người ta đã thống kê được số lần cười ở người như thế nào?
H: Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
H: Nếu luôn cau có nổi giận thì sẽ có nguy cơ gì?
H: Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
H: Trong thực tế em còn thấy có những bêïnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có nổi giận?
H: Em rút ra được điều gì khi đọc bài báo này?
H: Tiếng cưới có ý nghĩa như thế nào?
* Đại ý: Tiếng cười làm cho con người khác động vật. Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc, sống lâu.
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. ( 10 phút)
+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
+ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 2.
+ GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn.
+ Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo bàn.
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. 
* Nhận xét tuyên dương HS đọc tốt. 
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
H: Bài báo khuyên mọi người điều gì:
+ GV nhận xét tiết học, dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau Ăn mầm đá.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
+ HS nhắc lại tên bài.
+ HS quan sát tranh và mô tả nội dung tranh.
+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ 3 HS đọc nối tiếp bài.
+ 1 HS đọc chú giải, lớp theo dõi và hiểu các từ khó. 
+ Luyện đọc trong nhóm bàn.
+ Lớp theo dõi GV đọc mẫu.
+ HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
* Bài báo có 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu...cười 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp... mạch máu.
+ Đoạn 3: Còn lại.
* Nội dung từng đoạn: 
+ Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với loài vật khác.
+ Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Đoạn 3: Những người có tính hài hước chắc chắn sẽ sống lâu hơn.
- Người ta đã thống kê được, một ngày trung bình người lớn cười 6 lần, mỗi lần kéo dài 6 giây, trẻ em mỗi ngày cười 600 lần. 
- Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng đến 100 km 1 giờ, các cơ mặt thư giãn thoả mái, não tiết ra 1 chất làm cho con người có cảm giác sảng khoái, thỏa mãn.
- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
- Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
- Bệnh trầm cảm. Bệnh stress.
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
+ Vài em nêu.
+ HS nhắc lại.
+ 3 HS nối tiếp nhau đọc bài.
+ 1 HS đọc đoạn văn, nhận xét bạn đọc và nêu cách đọc.
+ HS đọc diễn cảm theo bàn.
+ Mỗi nhóm 1 em lên thi đọc.
+ 2 HS trả lời.
+ HS lắng nghe và thực hiện.
Khoa học(T.67)
ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
I. Mục tiêu:
Ơn tập về:
- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhĩm sinh vật.
- Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Tranh minh hoạ / 134, 135, 136, 137 SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
+ GV gọi 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ bằng chữ và mũi tên một chuỗi thức ăn, sau đó giải thích chuỗi thức ăn đó.
+ Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi:
H: Thế nào là chuỗi thức ăn?
+ GV nhận xét câu trả lời của HS và ghi điểm.
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS ôn tập.
* HĐ1: Mối quan hệ về thức ăn và nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật sống hoang dã ( 30 phút)
+ GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 134, 135 SGK và nói những hiểu biết của em về những cây trồng, con vật đó.
+Yêu cầu HS lần lượt phát biểu, mỗi em chỉ nói về một tranh.
* GV: Các sinh vật mà các em vừa nêu đều có mối quan hệ với nhau bằng quan hệ thức ăn.
* Tiếp tục tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
+ Yêu cầu dùng mũi tên và chữ để thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa cây lúa và các con vật trong hình, sau đó giải thích sơ đồ.
+ GV đi hướng dẫn giúp đỡ từng nhóm. 
* GV nhận xét về sơ đồ, cách giải thích sơ đồ của từng nhóm.
+ GV dán lên bảng 1 trong các sơ đồ HS vẽ ở tiết trước và hỏi:
H: Em có nhận xét gì về mối quan hệ thức ăn của nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật hoang dã với chuỗi thức ăn này?
+ Yêu cầu HS giải thích chuỗi sơ đồ thức ăn.
* GV: Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật hoang dã, ta thấy có nhiều mắt xích hơn. Mỗi loài sinh vật không phải chỉ liên hệ với một chuỗi thức ăn mà có thể với nhiều chuỗi thức ăn. Cây là thức ăn của nhiều loài vật. Nhiều loài vật khác nhau cùng là thức ăn của một số loài vật khác.
3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
H : Chuỗi thức ăn là gì?
+ GV nhận xét tiết học.
+ Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau ôn tập.
Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện. 
- HS trả lời.
+ HS nhắc lại.
+HS quan sát các hình minh hoạ và trả lời.
+ Lần lượt HS phát biểu:
- Cây lúa: Thức ăn của cây lúa là nước, không khí, ánh sáng, các chất khoáng hoà tan. Hạt lúa là thức ăn của chuột, gà, chim.
- Chuột: chuột ăn lúa, gạo, ngô, khoai và nó cũng là thức ăn của rắn hổ mang, đại bàng, mèo, gà.
- Đại bàng: thức ăn của đại bàng là gà, chuột, xác chết của đại bàng là thức ăn của nhiều loài động vật khác.
- Cú mèo: thức ăn của cú mèo là cuột.
- Rắn hổ mang: thức ăn của rắn hổ mang là gà, chuột, ếch, nhái. Rắn cũng là thức ăn của con người.
- Gà: thức ăn của gà là thóc, sâu bọ, côn trùng, cây rau non và gà cũng là thức ăn của đại bàng, rắn hổ mang, thức ăn của người.
* Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt đầu từ cây lúa. 
+ HS hoạt động theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển các thành viên giải thích sơ đồ.
+ Đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng.
+ HS lắng nghe.
+ HS quan sát và trả lời.
- Nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật hoang dã gồm nhiều sinh vật với nhiều chuỗi thức ăn hơn.
- 1 HS lên giải thích sơ đồ đã hoàn thành. 
* Sơ đồ: 
+ HS lắng nghe
+ 2 HS trả lời.
+ HS lắng nghe và thực hiện.
Đạo đức(T.34)
ÔN TẬP THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ II
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS thấy rõ những hành vi, kĩ năng về: Biết yêu lao động và quí trọng người laođộng, biết bày tỏ ý kiến và biết ứng xử với mọi người, biết giữu gìn các công trình công cộng.
 * Thái độ:
+ Có thức giữ gìn, bảo vệ các công trình công cộng. Yêu người lao động, lễ phép với mọi người.
+ Đồng tình, khen ngợi những người tham gia giữ gìn các công trình công cộng, lễ phép với mọi người, yêu quí người lao động, không đồng tình với những người không có ý thức đã nêu trên.
* Hành vi:
+ Tích cực tham gia vào việc giữ gìn các công trình công cộng. Yêu quí người lao động, lễ phép.
+ Tuyên truyền để mọi người tham gia tích cực. 
II/ Đồ dùng dạy – học
+ Vở luyện tập Đạo Đức.
+ Nội dung1 số câu chuyện về tấm gương người tốt việc tốt.
III/ Hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1 Kể chuyện các tấm gương ( 12 phút)
+ GV yêu cầu HS kể về các tấm gương, mẩu chuyện nói về nội dung ôn tập ở các bài Đạo Đức ở bài 8, 9, 10, 11.
+ Nhận xét về bài kể của HS.
+ GV cho HS đọc các ghi nhớ trong SGK. 
* GV kết luận theo từng bài trong SGK.
* Hoạt Động 2 : luyện tập thực hành ( 20 phút)
+ GV yêu cầu HS làm bài tập thực hành trong vở luyện tập. 
+ HS thực hiện.
+ Sửa bài tập.
+ HS đọc bài làm.
+ GV kết luận: Chúng ta phải thực hành kĩ năng các nội dung đã nêu ở trên một cách thực tế trong cuộc sống hàng ngày. 
* Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
+ Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
+ Nhận xét tiết học, dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.
+ HS lần lượt kể.
+ HS chú ý nghe.
+ HS đọc nối tiếp.
+ HS làm bài tập.
+ HS lắng ghe và nhắc lại.
+ 2 HS đọc.
+ Lắng nghe và thực hiện.
 Toán(166)
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp) 
 I/ Mục tiêu:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
 - Thực hiện các phép tính với sĩ đo diện tích.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 
 - HS khá giỏi làm bài 3.
 II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Kiểm tra bài cũ
1. Bà ... ùp.
+ Tính số vở tổ Ba góp.
+ Tính số vở cả ba tổ góp.
+ Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề , tìm hiểu đề rồi tóm tắt và giải.
- Giúp HS nắm được các bước giải:
+ Tính số máy lần đầu chở.
+ Tính số máy lần sau chở.
+ Tính tổng số ô tô chở máy bơm.
+ Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở.
Bài 5:
- Gọi HS đọc đề , tìm hiểu đề rồi giải.
Giúp HS nắm được các bước giải:
+ Tìm tổng của hai số đó.
+ Vẽ sơ đồ .
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+ Tìm mỗi số.
- GV chấm vài bài , nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò (5 phút)
+ GV nhận xét tiết học và hướng dẫn HS làm bài làm thêm về nhà.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.( Vinh, Hiền)
- HS lắng nghe.
- HS nêu.
- 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm ;tìm hiểu đề rồi làm.
- 2 em lảm ở bảng , lớp cùng làm rồi nhận xét.
( 137 + 248 + 395) : 3 = 260
348 + 219 + 560 + 725) :4 = 463
-HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề rồi làm.
1 HS làm ở bảng ; cả lớp làm vào vở, nhận xét .
Bài giải :
Số người tăng trong 5 năm là :
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635(người)
Số người tăng trung bình hằng năm là:
: 5 = 127 ( người)
Đáp số : 127 người
-1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở rồi nhận xét, sửa bài.
Tóm tắt: 36quyển
Tổ Một:
Tổ Hai: 
Tổ Ba:
 TB một tổquyển?
Bài giải :
Tổ Hai góp được số vở là:
+ 2 = 38 (quyển)
Tổ Ba góp được số vở là:
+ 2 = 40 (quyển)
Cả ba tổ góp được số vở là:
36 + 38 +40 = 114(quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
: 3 = 38(quyển)
Đáp số :38 quyển
2 HS làm bài trên bảng , cả lớp làm vào vở rồi nhận xét, sửa bài.
Bài giải:
Tổng của hai số đó là:
x 2 = 30
Ta có sơ đồ:
Số lớn : I-------I-------I 
 30
Số bé : I-------I
Tổng số phần bằng nhau là:
+ 1 = 39(phÇn)
Số bé là:
: 3 = 10
Số lớn là:
- 10 = 20
Đáp số : Số lớn: 20;
Số bé : 10
+ lắng nghe và ghi bài về nhà.
TẬP LÀM VĂN(T.68)
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I- MỤC TIÊU : 
- Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước ; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
+ Giấy chuyển tiền, phiếu đặt mua báo chí
III_ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
Ổn dịnh : Hát
Kiểm tra bài cũ :
+ GV nhận xét chung tiết trả bài trước
 3-Bài mới : GTB – Ghi đề bài
HĐ1: 
+ Hướng dẫn HS làm Bài tập 
+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung phiếu 
+ GV phát phiếu Điện chuyển tiền . Giấy đặt mua báo chí
+ GV giải thích các từ ghi tắt
H- Trong bài tập nêu ra ai là người gửi, ai là người nhận?
+ 3 Em đọc nối tiếp 
+ HS lắng nghe, theo dõi
+ Trả lời theo yêu cầu và theo đúng yêu cầu đã nêu
+ Người gưỉ là mẹ em, người nhận là ông bà em
+ Theo dõi bổ sung
ĐIỆN CHUYỂN TIỀN
Họ và tên người gửi: họ tên mẹ em
Địa chỉ :
Số tiền gửi được viết bằng số trước bằng chữ sau
Họ tên người nhận 
Tin tức kèm theo nếu cần
 + Nếu cần sửa chữa, viết vào ô cần sửa chữa
 + Các mục khác do nhân viên bưu điện điền
 + HS thực hiện, Trình bày, Theo dõi nhận xét 
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài 
+ Yêu cầu HS thảo luận đi đến thống nhất trả lời câu hỏi
+ KẾT LUẬN : 
+ Khi đặt mua báo các em cần ghi rõ các mục như sau
+ Tên độc giả
+ Địa chỉ
+ Ghi theo yêu cầu chiều ngang 
+ cộng số tiền các loại 
+ Mục thành tiền viết tổng số tiền bằng chữ 
+ Ghi rõ ngà, tháng, năm đặt mua
+ Phần cuối là chữ kí người đăng kí mua
3-Củng cố – dặn dò
+ Nhận xét tiết học
+ Về nhà học ghi nhớ, làm bài tập vào vở Luyện tập
+ 1 Em đọc thành tiếng
+2 Em trao đổi câu hỏi , thảo luận 
+ Nối tiếp trình bày ý kiến
+ HS tự làm bài
+ Gọi HS đọc bài làm 
+ Hs đọc lại nhiều lần kết luận
+ Láng nghe
Thø s¸u ngµy th¸ng n¨m 2010.
 Toán(170)
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
CỦA HAI SỐ ĐÓ
I- MỤC TIÊU : 
 - Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 
 - HS khá giỏi làm bài 4, bài 5.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 + Bài tập các dạng
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
Ổn định : Hát
 Kiểm tra : HS sửa bài tập luyện thêm ở nhà 
Bài mới : GTB – Ghi đề
HĐ1 : 
 Bài 1 :
+ HS đọc đề , sau đó hỏi HS : 
H- Bài toán cho biết gì ? và yêu cầu làm gì ?
H- GV yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
+ GV sửa bài và cho điểm
 Bài 2 : 
+GV hỏi bài có dạng toán gì ?
+ GV yêu cầu HS làm bài
+ GV theo dõi HS 
+ Nhận xét kịp thời
Bài 3
- HS đọc đề 
-GV hỏi : Nửa chu vi hình chữ nhật là gì ?
Bài 4:
+GV gọi HS đọc đề , yêu cầu các em tự làm bài
3 CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
+ Nhận xét tiết học 
Dặn HS về nhà thực hành thêm 
+ HS đọc yêu cầu BT
+ HS đại diện từng tổ lên thực hành
+ Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung
+ Số bé = ( Tổng – hiệu ): 2
+ Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
1 em lên bảng thực hiện
+ Bài có dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
 Bài giải
Ta có sơ đồ 
	? cây
Đội II: I--------------I	
 285 cây	 1375 cây
Đội I: I---------------I-------I
 ? cây
Đội thứ hai trồng được số cây là :
 ( 1375 – 285 ) : 2 = 545 ( cây )
Đội thứ nhất trồng được số cây là :
 545 + 285 = 830 ( cây )
 Đáp số : Đội 1 : 830 cây; đội 2 : 545 cây
+ Nửa chu vi hình CN là tổng chiều dài và chiều rộng của HCN 
+ HS thực hiện giải 
Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là :
 530 : 2 = 265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật 
 ( 265 – 47 ) :2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là :
 109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
 109 x 156 = 17004 ( m2)
 Đáp số : 17004 m2
+ HS làm bài vào vở 
Bài giải
Tổng của hai số đó là :
135 x 2 = 270
số phải tìm là :
270 – 246 = 24
Đáp số : 24
Chính tả (T.34)
Nghe- viết : NÓI NGƯỢC
I. Mục đích yêu cầu
-Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát ; khơng mắc quá năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn).
II. Đồ dùng dạy – học
+ Bảng phụ viết sẵn bài tập
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
+ GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trước cho HS viết.
+ trong trắng, chanh chua, trắng trẻo, chong chóng
+ Nhận xét bài viết của HS trên bảng.
2. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài.
* HĐ 1: Hướng dẫn viết chính tả (25 phút)
a) Trao đổi về nội dung đoạn văn.
+ Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
H: Bài vè có gì đáng cười?
H-Nội dung bài vè nói gì ? 
b) Hướng dẫn viết từ khó:
+ GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS viết:
+ Ngoài đồng, liếm lông, lao đao, lươn, trúm, thóc giống, chim chích, diều hâu, quạ.
 c) Viết chính tả.
+ GV đọc cho HS viết bài.
d) Soát lỗi, chấm bài.
+ GV đọc cho HS soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết chưa đúng.
+ Yêu cầu HS làm việc cặp đôi
+ HS báo lỗi
* HĐ 2: Luyện tập ( 10 phút)
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi HS nhận xét, chữa bài.
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
3. Củng cố – dặn dò: (3 phút)
+ Nhận xét tiết học. Dặn HS về làm bài tập trong vở in 
+ 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp rồi nhận xét trên bảng.
+ 2 HS đọc
+ Eách cắn cổ rắn , hùm nằm cho lợn liếm lông , .
+ Bài vè nói những chuyện ngược đời, không bao giờ là sự thật nên buồn cười
+ HS tìm và nêu.
+ Đọc lại các từ vừa tìm 
+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
+ HS đọc lại các từ khó viét 
+ HS lắng nghe và viết bài.
+ Soát lỗi, báo lỗi và sửa.
+ 1 HS đọc. 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở. 
+ Nhận xét chữa bài.
Đáp án đúng 
+ giải đáp, tham gia, dùng, theo dõi, kết quả, bộ não, không thể
+ 1 HS đọc lại 
+ HS thực hiện trong vở luyện tập 
Mĩ thuật(T.34)
VÏ tranh : §Ị tµi tù do
I/ Mơc tiªu
- Häc sinh hiĨu c¸ch t×m vµ chän néi dung ®Ị tµi ®Ĩ vÏ tranh
- Häc sinh biÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®­ỵc tranh theo ý thÝch.
- Häc sinh quan t©m ®Õn cuéc sèng xung quanh. 
II/ ChuÈn bÞ 
GV: - S­u tÇm h×nh ¶nh vỊ c¸c ®Ị tµi kh¸c nhau ®Ĩ so s¸nh. 
 - Bµi vÏ cđa häc sinh c¸c líp tr­íc
HS : - Tranh, ¶nh vỊ ®Ị tµi lƠ héi- GiÊy vÏ, vë tËp vÏ 4, bĩt ch×, tÈy,mµu s¸p .
III/ Ho¹t ®éng d¹y - häc
1.Tỉ chøc.(2’)
2.KiĨm tra ®å dïng.
3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu
 b.Bµi gi¶ng
T.g
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
05’
10’
15’
Ho¹t ®éng 1: T×m, chän néi dung ®Ị tµi
- Gi¸o viªn giíi thiƯu h×nh ¶nh, gỵi ý häc sinh nhËn xÐt ®Ĩ c¸c em nhËn ra:
+ Tranh vÏ vỊ ®Ị tµi g×?
+ Em thÝch vÏ vỊ ®Ị tµi nµo?
- Gi¸o viªn yªu cÇu mét vµi häc sinh chän néi dung vµ nªu lªn c¸c h×nh ¶nh chÝnh, phơ sÏ vÏ ë tranh.
Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ tranh:
+ Chän 1 ®Ị tµi mµ em thÝch ®Ĩ vÏ.
+ VÏ ph¸c h×nh ¶nh chÝnh,
+ VÏ ph¸c h×nh ¶nh phơ.
+ VÏ chi tiÕt, 
+ VÏ mµu tù chän.
- Cã thĨ vÏ mét hoỈc nhiỊu ho¹t ®éng cđa ®Ị tµi.
- GV cho HS xem mét vµi tranh vỊ c¸c ®Ị tµi cđa häa sÜ, HS c¸c líp tr­íc ®Ĩ c¸c em h/tËp c¸ch vÏ. 
Ho¹t ®éng 3: 
 Thùc hµnh: 
- Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh thùc hµnh:
+ T×m néi dung vµ c¸ch thĨ hiƯn kh¸c nhau.
+ HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi:
+ T×m chän néi dung ®Ị tµi ®Þnh vÏ. 
+ VÏ ph¸c c¸c h×nh ¶nh chÝnh phơ
+ VÏ hoµn chØnh
+ VÏ mµu sao cho nỉi bËt träng t©m bµi vÏ.
+ Bµi tËp: VÏ mét bøc tranh theo ý thÝch.
03’
Ho¹t ®éng 2: 
 NhËn xÐt,®¸nh gi¸.
- Gi¸o viªn gỵi ý häc sinh nhËn xÐt vµ xÕp lo¹i theo c¶m nhËn riªng.
- Gi¸o viªn khen ngỵi, ®éng viªn nh÷ng häc sinh häc tËp tèt.
* DỈn dß: 
- VÏ tranh theo ý thÝch vµo khỉ giÊy A3 
- Tù chän c¸c bµi vÏ ®Đp trong n¨m chuÈn bÞ cho tr­ng bµy kÕt qu¶ häc tËp cuèi n¨m.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 34CKTKNLOP4MAI.doc