Kế hoạch dạy học Môn Toán - Khối 3 - Trường Tiểu học Đồng Luận

Kế hoạch dạy học Môn Toán - Khối 3 - Trường Tiểu học Đồng Luận

I- MỤC TIÊU MÔN TOÁN LỚP 3

Dạy học toán 3 nhằm giúp học sinh:

 1) Biết đếm (từ một số nào đó, đếm thêm một số đơn vị, ) trong phạm vi 100 000

 2) Biết đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.

 3) Biết so sánh và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.

 4) Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000, bao gồm:

 - Học thuộc lòng các bảng tínhvà biết tính nhẩm trong phạm vi các bảng tính hoặc trong các trường hợp đơn giản, thường gặp về cộng, trừ, nhân, chia.

 - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ với các số có đến 5 chữ số.

 - Biết thực hiện phép nhân số có ba hoặc bốn chữ số với số có một chữ số.

 - Biết thực hịên phép chia số có đến năm chữ số cho số có một chữ số (Chia hết hoặc chia có dư).

 5) Biết tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính (có hoặc không có dấu ngoặc).

 6) Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.

 7) Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số trong phạm vi các phép chia đơn giản đã học).

 8) Biết đo và ước lượng các đại lượng thường gặp, bao gồm:

 - Có hiểu biết ban đầu về hệ thống đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa một số đơn vị đo đọ dài thường gặp, biết sử dụng cụ để đo độ dài và biết ước lượng các độ dài (trong trường hợp đơn giản ).

 - Củng cố những hiểu biết ban đầu về: Đo khối lượng với hai đơn vị đo thường gặp là ki-lô-gam và gam; đo thời gian với các đơn vị đo là giờ, phút, ngày, tháng, năm, biết sử dụng lịch và đồng hồ, bước đầu nhận biết về thời điểm và khoảng thời gian , sử dụng tiền Việt Nam

 - Có hiểu biết ban đầu về diện tích một hình và đơn vị đo diện tích (chỉ giới thiệu cm2)

 9) Biết thêm về hình chữ nhật và hình vuông bao gồm: Nhận biết các yếu tố của một hình (góc, cạnh, đỉnh) và đặc điểm của hình chữ nhật, hình vuông. Biết tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

 10) Bước đầu vận dụng các kiến thức, kĩ năng của môn toán để giải quết các vấn đề đơn giản thường gặp

 - Đọc và sắp xếp số liệu trong một bảng

 - Giải bài toán có lời văn không quá hai bước tính

 + Tìm một trong các phần bằng nhau của một số

 + Gấp (giảm) một số lần

 

doc 20 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Môn Toán - Khối 3 - Trường Tiểu học Đồng Luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Đồng Luận
Kế hoạch dạy học các môn học
 Môn toán - khối 3 
I- Mục tiêu Môn toán lớp 3
Dạy học toán 3 nhằm giúp học sinh:
	1) Biết đếm (từ một số nào đó, đếm thêm một số đơn vị,) trong phạm vi 100 000
	2) Biết đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
	3) Biết so sánh và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
	4) Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000, bao gồm:
	- Học thuộc lòng các bảng tínhvà biết tính nhẩm trong phạm vi các bảng tính hoặc trong các trường hợp đơn giản, thường gặp về cộng, trừ, nhân, chia.
	- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ với các số có đến 5 chữ số.
	- Biết thực hiện phép nhân số có ba hoặc bốn chữ số với số có một chữ số.
	- Biết thực hịên phép chia số có đến năm chữ số cho số có một chữ số (Chia hết hoặc chia có dư).
	5) Biết tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính (có hoặc không có dấu ngoặc).
	6) Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
	7) Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số trong phạm vi các phép chia đơn giản đã học).
	8) Biết đo và ước lượng các đại lượng thường gặp, bao gồm:
	- Có hiểu biết ban đầu về hệ thống đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa một số đơn vị đo đọ dài thường gặp, biết sử dụng cụ để đo độ dài và biết ước lượng các độ dài (trong trường hợp đơn giản ).
	- Củng cố những hiểu biết ban đầu về: Đo khối lượng với hai đơn vị đo thường gặp là ki-lô-gam và gam; đo thời gian với các đơn vị đo là giờ, phút, ngày, tháng, năm, biết sử dụng lịch và đồng hồ, bước đầu nhận biết về thời điểm và khoảng thời gian , sử dụng tiền Việt Nam
	- Có hiểu biết ban đầu về diện tích một hình và đơn vị đo diện tích (chỉ giới thiệu cm2) 
	9) Biết thêm về hình chữ nhật và hình vuông bao gồm: Nhận biết các yếu tố của một hình (góc, cạnh, đỉnh) và đặc điểm của hình chữ nhật, hình vuông. Biết tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
	10) Bước đầu vận dụng các kiến thức, kĩ năng của môn toán để giải quết các vấn đề đơn giản thường gặp
	- Đọc và sắp xếp số liệu trong một bảng
	- Giải bài toán có lời văn không quá hai bước tính 
	+ Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
	+ Gấp (giảm) một số lần 
	+ So sánh số lớn gấp mấy lần số bé và ngược lại 
	+ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
	+ Bài toán liên quan đến nội dung hình học.
	- Thực hành xác định góc vuông, góc không vuông bằng ê-ke. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ hình chữ nhật và hình vuông
	- Thực hành đo thời gian, đo khối lượng, đo dung tích, chuyển đổi và sử dụng tiền Việt Nam.
	Thông qua các hoạt động dạyh học toán ở lớp 3, giáo viên tiếp tục giup học sinh: Pháy triển các năng lực tư duy(so sánh, lựa chị , phân tích , tổng hợp , trừu tượng hoá, khái quát hoá), phát triển trí tượng không gian, tập nhận xét các số liệu thu thập đượ, diễn đạt gọn, rõ, đúng các thông tin, chăm chỉ, tự tin, hứng thú trong học tập và thực hành toán. 
II- Nội dung cụ thể: (Mỗi tuần 5 tiết)
Tuần
Tiết
Tên bài
Mục tiêu
Phần thực hiện điều chỉnh
Học kỳ I (18 tuần) : 90 tiết
1
1
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Giúp HS : Ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
2
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Củng cố giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
3
Luyện tập
- Củng cố kỹ năng cộng, trừ ( không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố, ôn tập bài toán về tìm X, giải toán có lời văn và xếp ghép hình.
4
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- HS biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm.
- Củng cố tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền VN)
Bỏ cột 4,5 bài 1,2 (T5)
5
Luyện tập
- Củng cố cách tính cộng, trừ, cấc số có 3 chữ số ( Có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
Bỏ bài 5 (T6)
2
6
Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- HS biết cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
- Vận dụng về giải toán có lời văn.
Bỏ cột 4,5 bài 1(T7) . Bỏ cột 3,4
 bài 2 (T7)
7
Luyện tập
- Kỹ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số ( Có nhớ 1 lần hoặc không có nhớ)
- Vận dụng vào giải toán về phép cộng, phép trừ.
Bỏ cột phần b bài 2 (T8). Chỉ làm cột cuối bài 3 (T8)
8
Ôn tập các bảng nhân
- Củng cố các bảng nhân đã học.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.
- Củng cố cách tính giá tri của biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
Bỏ phần c bài 2 (T9). Bài 4 (T9) 
làm miệng
9
Ôn tập các bảng chia
- Ôn tập các bảng chia.( Chia cho 2, 3, 4, 5)
- Biết tính nhẩm thương các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 () phép chia hết.
Bài 4 (T10) chuyển thành trò chơi
10
Luyện tập
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn
- Rèn kỹ năng xếp hình đơn giản.
Bài 4 (T11) chuyển thành trò chơi
3
11
Ôn tập về hình học
- Ôn tập, củng cố về đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc, về tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Củng cố nhận dạng hình vuông, hình tứ giác, hình tam giác.
Bài 4 (T12) vẽ sẵn hình trên bảngphụ để HS lên bảng vẽ
12
Ôn tập vè giải toán
- Củng cố cách giải toán về nhiều, ít hơn.
- Giới thiệu bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
Bài 4(T12) làm miệng
13
Xem đồng hồ
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Củng cố biểu tượng về thời gian.
- Bước đầ có hiểu biết về SD thời gian trong thực tế.
14
Xem đồng hồ ( tiếp theo)
- Biết cách xem đồng hồ rồi đọc theo 2 cách. VD 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút
15
Luyện tập
- Củng cố cách xem đồng hồ.
- Củng cố các phần bằng nhau của đơn vị.
- Ôn tập, củng cố phép nhân trong bảng; So sánh giá trị của hai biểu thức, giải toán có lời văn.
4
16
Luyện tập chung
- Củng cố cách tính cộng, trừ số có 3 chữ số, cách tính nhân chia trong bảng đã học.
- Củng cố cách giải toán có lời văn.
Bỏ bài 5 (T18)
17
Kiểm tra
-Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.
- Nhận biết các phần bằng nhau của đơn vị.
- Giải toán có lời văn.
18
Bảng nhân 6
- Tự lập được và học thuộc bảng nhân 6
- Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
19
Luyện tập
- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6
- Vận dụng bảng nhân 6 trong việc tính giá trị của biểu thức và giải toán.
20
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ)
- Biết đặt tính rồi tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ( không nhớ)
- Củng cố ý nghĩa về phép nhân.
5
21
Nhân số có hai chữ số với số
 có một chữ số( có nhớ)
-Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ)
- Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết. 
Bỏ cột thứ ba bài 1 (T22)
22
Luyện tập
- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ)
- Ôn tập về thời gian ( xem đồng hồ, số giờ trong mỗi ngày)
Bỏ cột c bài 2 (T23)
23
Bảng chia 6
- Giúp HS: - Dựa bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6.
- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn.
24
Luyên tập
- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6.
- Nhận biết của một HCN trong1số trườnghợp đơn giản.
25
Tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số
- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế.
6
26
Luyên tập
- Thực hành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Giải các bài toán liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
27
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
-Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia.
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
28
Luyện tập
-Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số. Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số
- Tự giải bài toán tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
29
Phép chia hết và phép chia có dư
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.
30
Luyện tập
- Củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư.
7
31
Bảng nhân 7
- Tự lập được và học thuộc bảng nhân 7.
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
32
Luyện tập
- Củng cố việc học thuộc và sử dụng bảng nhân 7 để làm tính, giải bài toán.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân 
Bỏ cột b bài 2 (T32)
33
Gấp một số lên nhiều lần
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần( Bằng cách nhân số đó với số lần)
- Phân biệt “ nhiều hơn một số đơn vị” với “gấp lên một số lần.”
34
Luyện tập
- Củng cố và vận dụng về gấp một số lên nhiều lần và về nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
35
Bảng chia 7
- Dựa vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7 và học thuộc bảng chia 7.
- Thực hành chia trong phạm vi 7 và giải toán.
8
36
Luyện tập
- Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải toán liên quan tới bảng chia 7.
Bỏ cột cuối Bài 2 (T36) 
37
Giảm một số đi nhiều lần
- Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải toán.
-Phân biệt “giảm một số lần” với “giảm một số đơn vị.”
38
Luyện tập
- Củng cố về giảm một số lần và ứng dụng để giải toán.
- Bước đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.
Bài 1 (T38) làm miệng
39
Tìm số chia
- Biết tìm số chia chưa biết.
- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
40
Luyện tập
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính; Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số; Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số; Xem đồng hồ.
Bỏ cột cuối phần a,b bài 2 (T40)
9
41
Góc vuông, góc không vuông
- Bước đầu làm quen KN về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết dùng e ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và để vẽ góc vuông.
Bài 2 (T42) làm miệng
42
Thực hành nhận biết và vẽ góc
 vuông bằng êke
- Biết cách ding e ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông.
- Biết cách dùng e ke để vẽ góc vuông.
43
Đề-ca- mét. Héc-tô-mét
- Nắm được tên gọi, kí hiêu của đề- ca mét và héc- tô-mét. Nắm được quan hệ giữa đề-ca-mét và hec-tô-mét.
- Biết đổi từ đề-ca-met, héc-tô-mét ra mét.
44
Bảng đơn vị đo độ dài
- Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.
- Củng cố mqh giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết làm các phép tính với các đơn vị đo độ dài. 
45
Luyện tập
- Làm quen với việc đ ... số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.
Bỏ cột phần b bài 2 (113)
110
Luyện tập
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
- Củng cố: ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kĩ năng giải tôán có hai phép tính.
23
111
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( Tiếp theo)
- Biết thực hiện phép nhân (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.
112
Luyện tập
- Rèn luyện kỹ năng nhân có nhớ hai lần.
- Củng cố KN giải toán có hai phép tính, tìm số bị chia
113
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
- Giúp HS biết thực hiện phép chia: trường hợp chia hết, thương có bốn chữ số và thương có ba chữ số.
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
114
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( Tiếp theo)
- Giúp HS biết thực hiện phép chia: trường hợp chia có dư, thương có bốn chữ số hoặc có ba chữ số.
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
115
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( Tiếp theo)
- HS biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- Rèn luyện KN giải bài toán có hai phép tính.
24
116
Luyện tập
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải toán có một, hai phép tính.
117
Luyện tập chung
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có hai phép tính.
Bỏ bài 3 (120)
118
Làm quen với chữ số La Mã
- Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.
- Nhận biết một vài số viết bằng chữ số La Mã như các số từ 1 đến 12 để xem được đồng hồ; số 20, số 21 để đọc và viết về “ thế kỉ XX” “ thế kỉ XXI “.
119
Luyện tập
- Củng cố về đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã.
120
Thực hàn xem đồng hồ
- Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian.
- Biết xem đồng hồ (trường hợp chính xác đến từng phút.
25
121
Thực hành xem đồng hồ (Tiếp) 
- Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian 
- Củng cố cách xem đồng hồ ( kể cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La Mã).
- Có hiểu biết về thời điểm làm các công việc hằng ngày của HS. 
122
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Biết cách giảI bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
123
Luyện tập
- Rèn luyện kĩ năng giải “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”, tính chu vi hình chữ nhật.
Bỏ bài 1 (129)
124
Luyện tập
- Rèn luyện kĩ năng giải “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”.
- Rèn luyện kĩ năng viết và tính giá trị của biểu thức. 
125
Tiền Việt Nam
- Nhận biết các tờ giấy bạc: 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số vói đơn vị là đồng. 
26
126
Luyện tập
- Củng cố về nhận biết và sử dụng các loại giấy bạc đã học.
- Rèn KN thực hiện phép cộng, trừ có đơn vị là đồng. Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
127
Làm quen với thống kê số liệu
- HS bước đầu làm quen với dãy số liệu thống kê. Biết xử lí số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu.
128
Làm quen với thống kê số liệu(Tiếp theo)
- HS nhận biết được những KNCB của bảng thống kê số liệu: hàng, cột. Đọc được các số liệu của bảng thống kê. Phân tích được số liệu thống kê của bảng.
129
Luyện tập
- Rèn KN đọc, phân tích, xử lí số liệu của một dãy số và bảng số liệu.
130
Kiểm tra định kỳ ( Giữa HK II)
27
131
Các số có năm chữ số
- Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
132
Luyện tập
- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000). 
133
Các số có năm chữ số (Tiếp) 
- HS nhận biết được các số có năm chữ số , biết thứ tự các số . Biết đọc, viết các số có năm chữ số. Luyện ghép hình.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
134
Luyện tập
- Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số 
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
135
Số 100 000 – Luyện tập
- Nhận biết được số100 000.
- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Củng cố về thứ tự của các số có năm chữ số.
- Nhận biêt được số liền sau 99 999 là 100 000.
28
136
So sánh các số trong phạm vi 
100 000
- Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi .100 000
Bỏ phần b bài 4 (147)
137
Luyện tập
- Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm.
- Luyện tập so sánh các số.
- Luyện tính viết và tính nhẩm. 
Bỏ cột a bài 2 (148), Bài 4 (148) làm miệng
138
Luyện tập
- Luyện đọc, viết số.
- Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính. Luyện giải toán.
139
Diện tích của một hình
- HS bước đầu làm quen với KN diện tích. Có biểu tượng về diện tích, diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau.
- Rèn Kn nhận biết về diện của 1 hình.
140
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Biết xăng- ti- mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm. 
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
29
141
Diện tích hình chữ nhật
- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được diện tích một số HCN đơn giản.
142
Luyện tập
Rèn luyện kĩ năng tính diên tích HCN theo kích thước cho trước.
143
Diện tích hình vuông
- Nắm được quy tắc hình vuông theo số đo cạnh của nó.
144
Luyện tập
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình vuông.
145
Phép cộng các số trong phạm 
vi 100 000
- Biết thực hiện phép cộng các số trong PV 100 000.
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
Bỏ cột phần b bài 2 (155), Bỏ bài 3 (155)
30
146
Luyện tập
- Củng cố về cộng các số có đến 5 chữ số ( có nhớ).
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và tính chu vi và diện tích của HCN.
Bỏ cột thứ 3 của phần a,b bài 1 (156)
147
Phép trừ các số trong phạm vi 
100 000
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Củng cố về giải toán bằng phép trừ, qh giữa Km và m.
148
Tiền Việt Nam
- Nhận biết các tờ giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền
- Biết làm tính trên các số vói đơn vị là đồng.
149
Luyện tập
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Củng cố về trừ các số có đến 5 chữ số, về giải toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.
150
Luyện tập chung
- Củng cố về cộng trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
31
151
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Biết cách nhân số có năm chữ số với
 số có một chữ số (có hai lần nhớ không liền nhau)
152
Luyện tập
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm.
153
Chia số có năm chữ số cho
 số có một chữ số
- Biết cách thực hiện phép chia trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0.
Bài 4 (163) chuyển thành trò chơi
154
Chia số có năm chữ số cho
 số có một chữ số( Tiếp theo)
- Biết thực hiện phép chia: trường hợp chia có dư.
Bỏ dòng cuối bài 3 (164)
155
Luyện tập
- Biết cách thực hiện phép chia: trường hợp ở thương có chữ số 0.
- RLKN thức hiện phép chia; Giải toán có 2 phép tính.
Bài 4 (165) trả lời miệng
32
156
Luyện tập chung
- RLKN thực hiện phép tính.
- RLKN giải toán.
157
Bài toán có liên quan đến 
rút về đơn vị ( Tiếp theo)
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
158
Luyện tập 
- RLKN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- RLKN thực hiện các phép tính trong biểu thức số.
159
Luyện tập
- RLKN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Luyện tập bài toán về lập bảng thống kê.
Bài 4 (168)chuẩn bị sẵn cho HS điền
160
Luyện tập chung
- RLKN tính giá trị của biểu thức số.
- RLKN giải toán có lời văn.
Bỏ bài 3 (168)
33
161
Kiểm tra
162
Ôn tập các số đến 100 000
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
163
Ôn tập các số đến 100 000
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định
164
Ôn tập bốn phép tính trong
 phạm vi 100 000
- Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng các cách khác nhau.
165
Ôn tập bốn phép tính trong
 phạm vi 100 000 ( Tiếp theo)
- Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia.
- Củng cố tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Luyện giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. 
34
166
Ôn tập bốn phép tính trong 
phạm vi 100 000 ( Tiếp theo)
- Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. Trong đó có trường hợp cộng nhiều số.
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính.
Bỏ 2 phép tính cuối bài 4 (172)
167
Ôn tập về đại lượng
- Ôn tập về các đơn vị đo của các đại lượng đã học.
- RKN làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học.
- Củng cố về giải toán có liên quan đến đai lượng.
168
Ôn tập về hình học
- Củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Ôn tập, củng cố tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, HCN, hình vuông.
169
Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- Ôn tập củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, HCN.
170
Ôn tập về giải toán
- RLKN giải bài toán có hai phép tính
35
171
Ôn tập về giải toán (tiếp theo)
- RLKN giải bài toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
172
Luyện tập chung
Củng cố về:
- Đọc, viết các số có đến 5 chữ số.
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị; Xem đồng hồ
173
Luyện tập chung
- Xác định số lion trước của một số; số lớn nhất ( hoặc số bé nhất) trong một nhóm các số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân., chia và giảI toán bằng hai phép tính,
- Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
174
Luyện tập chung
- Ôn tập, củng cố về:
- Xác định số liền sau của một số. So sánh các số và sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lai.
- Kỹ năng thực hiện các phép tính. Tìm thừa số hoậc số bị chia chưa biết.
- Nhận biết các tháng có 31 ngầy; Giải toán có nội dung hình học.
175
Kiểm tra định kỳ( cuối HK II)

Tài liệu đính kèm:

  • docKHDH Toan 3.doc