I. MỤC TIÊU:
- Đọc viết các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
II. THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ, sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Ngày dạy :. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. MỤC TIÊU: - Đọc viết các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. II. THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ, sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1) Khởi động : (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: (1’) - Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của môn Toán trong năm học. 3) Dạy bài mới: Hoạt động 1 : Ôn tập các số đến 100.000 (15’) MT : HS ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng - Giáo viên yêu cầu viết số: 83 251 - Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết và nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) - Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu? - Tương tự như trên với số:83001, 80201, 80001 + Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau? - Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu) Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? Hoạt động 2 : Thực hành (15’). MT : HS Đọc viết các số đến 100 000.(BT1, 2). Biết phân tích cấu tạo số (BT3a (2số), BT3b(dòng 1). Bài tập 1: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo. Bài tập 2: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở (SGK) - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Bài tập 3: (a/ làm 2 số; b/ dòng 1) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Bài tập 4: (dành cho HS khá, giỏi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập Cạnh nào đã biết số đo? Cạnh nào chưa biết số đo? Xác định chiều dài các cạnh chưa có số đo? - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động nối tiếp : (3’) - Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu giá trị của từng hàng: 345679; 78903; 15885 - Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn học sinh chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) - Hát tập thể - Học sinh lắng nghe - Học sinh viết số: 83 251 - Học sinh đọc số vừa viết và nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) - Đọc từ trái sang phải - Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là: + 10 đơn vị = 1 chục + 10 chục = 1 trăm - Học sinh nêu ví dụ + Có 1 chữ số 0 ở tận cùng + Có 2 chữ số 0 ở tận cùng + Có 3 chữ số 0 ở tận cùng - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại . - Học sinh đọc: Viết theo mẫu - Cả lớp làm bài vào vở (SGK) - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh đọc: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - HS đọc: Tính chu vi các hình sau: - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh thực hiện - Cả lớp chú ý theo dõi Ngày dạy : .. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000/ 4 (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. (BT1 (cột 1); BT2a; BT3(dòng 1,2). - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000 (BT4b). II. THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ, sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1) Khởi động : (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: (5’) Ôn tập các số đến 100.000. Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu giá trị của từng hàng: 45566; 5656; 57686 3) Dạy bài mới: Hoạt động 1 : Ôn tập về phép cộng, trừ, nhân, chia có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. (15’) MT : HS thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Bài tập 1: (cột 1) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Bài tập 2: (câu a) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Bài tập 3: (dòng 1, 2) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 số tự nhiên rồi làm bài vào vở (SGK) - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động 2 : Ôn tập về so sánh các số có 5 chữ số. (10’) MT : Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000 Bài tập 4: (câu b) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Bài tập 5: (dành cho học sinh khá, giỏi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động nối tiếp : (4’) - Yêu cầu học sinh tính nhẩm các phép tính sau: 3000 + 4000; 8000 – 2000; 2000 x 5; 6000 : 3 - Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn học sinh chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100.000 (tiếp theo) - Hát tập thể - Học sinh thực hiện - Học sinh đọc: Tính nhẩm - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh đọc: Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh đọc: Điền dấu >, <,= - Cả lớp làm bài vào vở (SGK) - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh thực hiện - Cả lớp chú ý theo dõi . Ngày dạy : ...................................................... Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO/ 5 (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số (BT1, 2b) - Tính được giá trị của biểu thức (BT3a,b) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ, sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1) Khởi động : (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập các số đến 100.000 (tiếp theo) (5’) - Yêu cầu học sinh đặt tính và tính các phép tính sau: 4637 + 8346; 18418 : 4; 4162 x 4 - Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu giá trị của từng hàng: 45566; 5656; 57686 3) Dạy bài mới: Ôn tập các số đến 100.000 tt Hoạt động 1 : Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số bằng cách tính nhẩm. (15’) MT : HS tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Bài tập 1: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Bài tập 2: (câu b) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động 2 : Thực hiện tính giá trị biểu thức (10’). MT : HS tính được giá trị của biểu thức. Bài tập 3: (câu a, b) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Bài tập 4: (dành cho HS khá, giỏi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Bài tập 5 : (dành cho HS khá, giỏi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động nối tiếp : (4’) -Yêu cầu học sinh tính giá trị của biểu thức : 6000 – 1300 ; (70850 – 50230) x 3 - Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn học sinh chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ. - Hát tập thể - Học sinh thực hiện - Học sinh đọc: Tính nhẩm - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh đọc: Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - HS đọc: Tính giá trị của biểu thức - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh ... ữa bài, nhận xét và cho điểm HS. b/ Bài mới : Giới thiệu bài 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia (15’) MT : H thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. *Cách thực hiện : * Phép chia 9450 : 35 (trường hợp có chữ số 0 ở hàng đơn vị của thương) -GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -GV theo dõi HS làm bài. -GV cho H nêu cách tính và tính. Vậy 9450 : 35 = 270 -Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay phép chia có dư ? -GV nên nhấn mạnh lần chia cuối cùng 0 chia 35 được 0, viết 0 vào thương bên phải của 7. * Phép chia 2448 : 24 (trường hợp có chữ số 0 ở hàng chục của thương) -GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -GV theo dõi HS làm bài. -GV cho H nêu cách tính và tính. Vậy 2448 :24 = 102 -Phép chia 2 448 : 24 là phép chia hết hay phép chia có dư ? -GV nên nhấn mạnh lần chiathứ hai 4 chia 24 được 0, viết 0 vào thương bên phải của 1. -GV có thể yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên. Hoạt đông 2 : Luyện tập , thực hành (14’) MT : H thực hiện đúng các bài tập. *Cách thực hiện : Bài 1 (dòng 1, 2) : -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -GV cho HS tự đặt tính rồi tính. -Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -GV nhận xét và cho điểm HS. 3/ Hoạt động nối tiếp : (1’) -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêmvà chuẩn bị bài sau. -HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nháp. -HS nghe giới thiệu bài. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào nháp. -HS nêu cách tính của mình. -Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng chúng ta tìm được số dư là 0. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào nháp. -HS nêu cách tính của mình. -Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng chúng ta tìm được số dư là 0. -Đặt tính rồi tính. -3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 phép tính, cả lớp làm bài vào vở. -HS nhận xét sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -HS cả lớp. Ngày dạy : 05 / 12 / 2012 Toán CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có điều chỉnh) I.Mục tiêu : Giúp HS: -Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). -Bài tập : Theo điều chỉnh : Không làm cột a bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3. Bài tập cần làm : Cột b bài tập 1. II.Đồ dùng dạy học : III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Khởi động : a/ Bài cũ : (5’) -GV gọi HS lên bảng làm bài tập. Đặt tính rồi tính 10278 : 94 ; 36570 : 49 ; 22622 : 58 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. b/ Bài mới : Giới thiệu bài 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia (15’). MT : H biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). *Cách thực hiện : * Phép chia 1944 : 162 (trường hợp chia hết) -GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -GV theo dõi HS làm bài. - Gọi H nêu cách tính và tính. Vậy 1944 : 162 = 12 -Phép chia 1944 : 162 là phép chia hết hay phép chia có dư ? -GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. + 194 : 162 có thể ước lượng 1 : 1 = 1 hoặc 20 : 16 = 1 (dư 4) hoặc 200 : 160 = 1 (dư 4) + 324 : 162 có thể ước lượng 3 : 1 = 3 nhưng vì 162 x 3 = 486 mà 486 > 324 nên chỉ lấy 3 chia 1 được 2 hoặc 300 : 150 = 2. * Phép chia 8649 : 241 (trường hợp chia có dư) -GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính -GV theo dõi HS làm bài. - Gọi H nêu cách tính và tính. Vậy 8469 : 241 = 35 -Phép chia 8469 : 241 là phép chia hết hay phép chia có dư ? -GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. + 846 : 241 có thể ước lượng 8 : 2 = 4 nhưng vì 241 x 4 = 964 mà 964 > 846 nên 8 chia 2 được 3; hoặc ước lượng 850 : 250 = 3 (dư 100). + 1239 : 241 có thể ước lượng 12 : 2 = 6 nhưng vì 241 x 6 = 1446 mà 1446 > 1239 nên chỉ lấy 12 : 2 được 5 hoặc ước lượng 1000 : 200 = 5. -GV có thể yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên. Hoạt động 2 : Luyện tập , thực hành (14’) MT : H thực hiện chính xác bài tập. *Cách thực hiện : Bài 1 (cột b) : -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. -Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -GV nhận xét và cho điểm HS. 3/ Hoạt động nối tiếp : (1’) -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêmvà chuẩn bị bài sau. -HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nháp. -HS nghe giới thiệu bài -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào nháp. -HS nêu cách tính của mình. -Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 0. -HS nghe giảng. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào nháp. -HS nêu cách tính của mình. -Là phép chia có số dư là 34. -HS nghe giảng. -HS cả lớp làm bài, 1 HS trình bày rõ lại từng bước thực hiện chia. -Đặt tính rồi tính. -4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1 phép tính, cả lớp làm bài vào vởû -HS nhận xét sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -HS cả lớp. Ngày dạy : 06 / 12 / 2012 Toán LUYỆN TẬP / 87 (Có điều chỉnh) I.Mục tiêu : Giúp HS: -Biết chia cho số có ba chữ số. -Điều chỉnh : Không làm cột b bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3. Làm các bài tập : Cột a bài tập 1. II.Đồ dùng dạy học : III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Khởi động : a/ Bài cũ : (5’) -GV gọi HS lên bảng làm bài tập. Đặt tính rồi tính. 45783 : 245 ; 9240 : 246 ; 78932 : 351 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. b/ Bài mới : Giới thiệu bài 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Luyện tập , thực hành (29’) MT : Biết chia cho số có ba chữ số. *Cách thực hiện : Bài 1 (cột b) : -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Cho HS tự đặt tính rồi tính. -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng -GV nhận xét và cho điểm HS. 3/ Hoạt đông nối tiếp : (1’) -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêmvà chuẩn bị bài sau. -HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở. -HS nghe giới thiệu bài. -Đặt tính rồi tính. -3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 phép tính, cả lớp làm bài vào VBT. -HS nhận xét sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -HS cả lớp. Ngày dạy : 07 / 12 / 2012 Toán CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tt) (Có điều chỉnh) I.Mục tiêu : Giúp HS: -Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). -Điều chỉnh : Không làm bt 2, bt3. Làm BT1. II.Đồ dùng dạy học : III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Khởi động : a/ Bài cũ : (5’) -GV gọi HS lên bảng làm bài tập. Đặt tính rồi tính. 4578 : 421 ; 9785 : 205 ; 6713 : 546 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. b/ Bài mới : Giới thiệu bài 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia (15’) MT : H biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). *Cách thực hiện : * Phép chia 41535 : 195 (trường hợp chia hết) -GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -GV theo dõi HS làm bài. - Cho HS nêu cách thực hiện tính. của mình trước lớp. Nếu sai nên hỏi các HS khác trong lớp có cách làm khác không ? Vậy 41535 : 195 = 213 -Phép chia 41535 : 195 làø phép chia hết hay phép chia có dư ? -GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. +415 : 195 có thể ước lượng 400 : 200 = 2. +253 : 195 có thể làm tròn số và ước lượng 250 : 200 = 1 (dư 50). +585 : 195 có thể làm tròn số và ước lượng 600 : 200 = 3 * Phép chia 80 120 : 245 (trường hợp chia có dư) -GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -GV theo dõi HS làm bài. - Cho HS nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp. Vậy 80120 : 245 = 327 -Phép chia 80120 : 245 làø phép chia hết hay phép chia có dư ? -GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. +801 : 245 có thể ước lượng 80 : 25 = 3 (dư ). +662 : 245 có thể ước lượng 60 : 25 = 2 (dư 10). +1720 : 245 có thể ước lượng 175 : 25 = 7. Hoạt động 2 : Luyện tập , thực hành (14’) MT : H thực hiện chính xác các bài tập. *Cách thực hiện : Bài 1 : -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -GV cho HS tự đặt tính và tính. -Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -GV nhận xét và cho điểm HS. 4.Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêmvà chuẩn bị bài sau. - HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở. -HS nghe giới thiệu bài. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào nháp. - HS nêu cách tính của mình. -Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng là tìm được số dư là 0. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào nháp. -HS nêu cách tính của mình. -Là phép chia có số dư là 5. -HS nghe giảng. -Đặt tính và tính. -2 HS lên bảng làm, mỗi HS thực hiện một phép tính, cả lớp làm bài vào VBT. -HS nhận xét, sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -HS cả lớp.
Tài liệu đính kèm: