Bài 1: Đọc và viết các số sau:
a. Số 72002 đọc là: . .
b. Số “Bốn mươi bảy nghìn ba trăm mười hai” viết là: .
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a. 56346 + 2854 b. 28763 - 23359 c. 13065 x 4 d. 40075 : 7
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a. 32 + 3 x m với m = 7 b. 168 - n : 3 với n = 9
Bài 4: Bài toán.
Một nhà máy trong 3 ngày sản xuất được 1551 chiếc xe đạp. Hỏi trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc xe đạp? Biết rằng số xe đạp sản xuất trong mỗi ngày là như nhau.
Tóm tắt Bài giải
Trường TH Nguyễn Văn Bé Thứ . ngày.tháng.năm 2010 Lớp 4 A. Họ và tên:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2010-2011 Môn: Toán (40 phút) Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo Bài 1: Đọc và viết các số sau: a. Số 72002 đọc là:.. b. Số “Bốn mươi bảy nghìn ba trăm mười hai” viết là:. Bài 2: Đặt tính rồi tính. a. 56346 + 2854 b. 28763 - 23359 c. 13065 x 4 d. 40075 : 7 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a. 32 + 3 x m với m = 7 b. 168 - n : 3 với n = 9 Bài 4: Bài toán. Một nhà máy trong 3 ngày sản xuất được 1551 chiếc xe đạp. Hỏi trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc xe đạp? Biết rằng số xe đạp sản xuất trong mỗi ngày là như nhau. Tóm tắt Bài giải Trường TH Nguyễn Văn Bé Thứ.ngày.tháng.năm 2010 Lớp 4 A. Họ và tên:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2010-2011 Môn: Tiếng Việt (45 phút ) Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo Phần II: Đọc hiểu – Luyện từ và câu (5đ’) A/ Đọc thầm bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. (Phần 2 - SGK Tiếng Việt 4-Tập I trang 15) B/ Dựa vào nội dung bài đọc, chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Dế Mèn quát mắng, ra oai với bọn nhện để làm gì ? a. Để bênh vực cho chị Nhà Trò. b. Để khoe sức mạnh của đôi càng khỏe mạnh. c. Để bọn nhện không còn chăng tơ ngang đường nữa. 2. Dòng nào nêu đúng nghĩa từ “dũng sĩ” ? a. Người sống bằng nghề võ. b. Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, sẵn sàng làm việc nghĩa. c. Người có sức mạnh, dũng cảm đương đầu với khó khăn, nguy hiểm. 3. Trong bài không có loại nhện nào ? a. Nhện gộc. b. Nhện chúa, nhện vách. c. Nhện nước. 4. Viết 3 tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần có 2 âm: 5. Viết 3 từ có tiếng nhân có nghĩa là người: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Tiếng việt Thời gian: 90 phút A. KIỂM TRA ĐỌC Phần I: Đọc thành tiếng Bài đọc: Dế Mèn bênh vực kể yếu ( Phần 1-Trang 4 Tiếng Việt 4-Tập I) B. KIỂM TRA VIÊT I/ Chính tả: (5đ’) Nghe-viết. Bài: Hồ Ba Bể (SGK Tiếng Việt 4-Tập I trang 11) (Từ Mỗi hòn đáđến hết bài) II/ Tập làm văn: (5đ’) Đề: Viết đoạn văn kể lại một việc làm tốt để bảo vệ môi trường. ĐÁP ÁN + CÁCH GHI ĐIỂM TIẾNG VIỆT Đọc (10đ’): Phần I: Đọc thành tiếng (5đ’): GV chấm điểm tùy theo mức độ đọc của HS. Phần II: Đọc hiểu – Luyện từ và câu (5đ’): Học sinh khoanh vào mỗi ý đúng ghi 1 điểm. Câu 4 đúng 1-2 từ và câu 5 đúng 1-2 tiếng được 0,5 điểm. Đúng cả 3 từ, 3 tiếng được 1 điểm. ý a ý b ý c ông, cậu, bác nhân dân, nhân tài, công nhân Viết (10đ’): 1/ Chính tả (5đ’): GV tùy theo mức độ bài viết của HS chấm điểm. 2/ Tập làm văn (5đ’): Bài văn có giới thiệu chuyện, có nội dung chuyện từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc (2 đ’) Nêu được các tình tiết và thể hiện rõ là việc làm tốt (2 đ’) Kể chuyện hay, hấp dẫn, không sai chính tả (1đ’) ĐÁP ÁN + CÁCH GHI ĐIỂM TOÁN Bài 1: (1đ )-Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a. Số 72002 đọc là: bảy mươi hai nghìn không trăm linh hai. b. Số “Bốn mươi bảy nghìn ba trăm mười hai” viết là: 47 312. Bài 2: (4đ ) Mỗi phép tính đúng 1 điểm. a. 59200 b. 5404 c. 52260 d. 5725 Bài 3: (2đ’) Mỗi phép tính đúng 1 điểm. a. 53 b. 165 Bài 4: (3đ’) Tóm tắt ( 0,5 đ’) 3 ngày: 1551 chiếc 6 ngày: chiếc ? Bài giải (2,5 đ’) Một ngày nhà máy đó sản xuất được số xe đạp là: 1551 : 3 = 517 (xe) 6 ngày nhà máy đó sản xuất được số xe đạp là: 517 x 6 = 3102 (xe) Đáp số: 3102 chiếc xe đạp. HS có thể làm cách khác!
Tài liệu đính kèm: